I – MỤC TIÊU:
-Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân thức đại số để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức
-Học sinh hiểu được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất của phân thức, nắm vững và vận dụng tốt quy tắc này.
II – CHUẨN BỊ :
-GV: giáo án, SGK, thước, bảng phụ
-HS: chuẩn bị bài mới
III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1158 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 12 Tiết 23 Bài 2 Tính chất cơ bản của phân thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 2: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
Tuần 12 Ngày soạn: 10/11/07
Tiết 23 Ngày dạy: 13/11/07
I – MỤC TIÊU:
-Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân thức đại số để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức
-Học sinh hiểu được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất của phân thức, nắm vững và vận dụng tốt quy tắc này.
II – CHUẨN BỊ :
-GV: giáo án, SGK, thước, bảng phụ
-HS: chuẩn bị bài mới
III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
*Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(5’)
-Treo bảng phụ
Hãy định nghĩa phân thức và 2 phân thức bằng nhau
Aùp dụng: hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng:
A. B.
Câu 2: Cho thì A bằng:
A.x2-4x B.x2+4 C.x2+4x
-Đáp án
Câu 1: B
Câu 2: C
*Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm hai phân thức bằng nhau(21’)
-Treo bảng phụ (BT?1+?2+?3)
-Hỏi: phương pháp xác định 2 phân thức có bằng nhau không?
-Nhận xét, khẳng định kết quả
-Chốt lại phương pháp thực hiện
-Hỏi: qua các bài tập ta rút ra kết luận gì?
-Chốt lại tính chất
-Củng cố: Treo bảng phụ (BT?4 SGK)
-Nhận xét, khẳng định kết quả
-Chốt lại kiến thức vận dụng
-HS đọc đề
-4 nhóm tiến hành thảo luận
-Đại diện nhóm trình bày kết quả
-TL: (nội dung định nghĩa 2 phân thức bằng nhau)
-Đại diện nhóm nhận xét lẫn nhau
-TL: (nội dung tính chất cơ bản phân thức SGK)
-2 HS phát biểu lại
-HS đọc đề
-HS thảo luận theo đôi bạn học tập và treo trình tự 2 HS lên bảng thực hiện
-HS Nhận xét
1.Tính chất cơ bản của phân thức
*BT?1 SGK: Nếu nhân (hoặc chia) cả tử và mẫu của 1 phân số với 1 số khác 0 thì ta được 1 phân số mới bằng phân số đã cho
*BT?2 SGK
vì x.3(x+2)=3.x(x+2)=3x2+6x
*BT ?3 SGK
vì 3x2y.2y2=6xy3.x=6x2y4
*Tính chất cơ bản của phân thức (SGK)
*BT?4 SGK
a)Chia cả tử và mẫu của phân thức cho (x+1)
b)Nhân cả tử và mẫu của phân thức cho – 1
*Hoạt động 3 : Tìm hiểu qui tắc đổi dấu (16’)
-Hỏi: Từ BT?4b ta rút ra kết luận gì?
-Chốt lại qui tắc
-Củng cố: Treo bảng phụ (BT?5 SGK)
-Treo bảng phụ (BT4 SGK)
-Hỏi: vận dụng kiến thức nào để xác định câu nào đúng câu nào sai?
-Nhận xét, khẳng định kết quả
-Chốt lại kiến thức toàn bài
-TL: (nội dung qui tắc đổi dấu SGK)
-2 HS phát biểu lại
-HS đọc đề
-HS thực hiện bài tập nhanh nộp 2 vở và lên bảng thực hiện
-HS đọc đề
-HS thảo luận theo đôi bạn học tập và HS lên bảng thực hiện
-TL: vận dụng tính chất cơ bản của phân thức và qui tắc đổi dấu
-Đại diện nhóm nhận xét lẫn nhau
2.Quy tắc đổi dấu
(SGK)
*BT?5 SGK
a) x – 4 b)x – 5
*BT4 SGK
a/ Lan đúng vì đã nhân cả tử và mẫu với x
b/ Hùng sai vì đã chia tử của vế trái cho (x + 1) nhưng không chia mẫu của nó cho (x + 1)
Sửa là :
c/ Giang đúng
d/ Huy sai vì:
(x – 9)3 = [ -(9 – x)]3 = -(9 – x)3
nên :
Vậy sửa là :
*HD ở nhà (3’)
-Học lại bài
-Làm bài tập về nhà :
BT5, 6 SGK (áp dụng tính chất cơ bản của phân thức)
-Chuẩn bị bài mới: Rút gọn phân thức
File đính kèm:
- TIET 23.doc