Giáo án đại số 8 Tuần 14 đến Tuần 16 Trường THCS Kông Bờ La

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.

2.Kĩ năng : HS biết cách tìm mẫu thức chung, nhân tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo.

3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

- GV : Bảng phụ.

- HS : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.

III. Tiến trình dạy học:

1.Ổn định, kiểm tra sĩ số :1’

2.Kiểm tra bài cũ :7’

HS1: Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào?

 Chữa bài 14b SGK.

HS2: Chữa bài 16b SGK.

- GV lưu ý HS: Khi cần thiết có thể áp dụng quy tắc đổi dấu để tìm MTC thuận lợi hơn.

- GV nhận xét và cho điểm HS.

3.Bài mới :30’

 

doc35 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 791 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án đại số 8 Tuần 14 đến Tuần 16 Trường THCS Kông Bờ La, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14 Ngày soạn : 12/11/2011 Tiết 27 Ngày dạy :14/11/2011 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. 2.Kĩ năng : HS biết cách tìm mẫu thức chung, nhân tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo. 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. II. Chuẩn bị của GV và HS: - GV : Bảng phụ. - HS : Học và làm bài đầy đủ ở nhà. III. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định, kiểm tra sĩ số :1’ 2.Kiểm tra bài cũ :7’ HS1: Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào? Chữa bài 14b SGK. HS2: Chữa bài 16b SGK. - GV lưu ý HS: Khi cần thiết có thể áp dụng quy tắc đổi dấu để tìm MTC thuận lợi hơn. - GV nhận xét và cho điểm HS. 3.Bài mới :30’ Hoạt động của GV và HS Nội dung Bài 18 SGK. - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm. - HS nhận xét bài của bạn, GV nhận xét các bước làm và cách trình bày của HS. Bài 19b SGK. - MTC của hai phân thức là biểu thức nào? - Yêu cầu HS quy đồng hai phân thức trên. - Phần a và c yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Nửa lớp làm phần a, nửa lớp làm phần c. - Yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày. HS nhận xét góp ý. Bài 20 SGK. - Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện chia đa thức. Bài 18 :a) Þ MTC: 2(x+2)(x-2) NTP: (x-2) ; (2) Þ b) Þ MTC: 3(x+2)2 NTP: (3) ; (x+2) Þ Bài 19: b) x2 + 1 ; MTC: x2 - 1 NTP: (x2 - 1) ; (1) Þ a) Þ MTC: x(x+2)(x-2) NTP: x(2-x) ; (2+x) Þ c) Þ MTC: y(x-y)3 NTP: (y) ; (x-y)2 Þ Bài 20. (x3 + 5x2 - 4x - 20) : (x2 + 3x - 10) = (x + 2) (x3 + 5x2 - 4x - 20) : (x2 + 7x + 10) = (x - 2) Vậy x3 + 5x2 - 4x - 20 = (x2 + 3x - 10)(x+2) (x3 + 5x2 - 4x - 20)= (x2 + 7x + 10)(x- 2) MTC: (x3 + 5x2 - 4x - 20) NTP: (x+2) ; (x-2) Þ 4.Củng cố :5’ - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm MTC của nhiều phân thức. - Nhắc lại ba bước quy đồng mẫu nhiều phân thức. - Lưu ý HS cách trình bày khi quy đồng mẫu nhiều phân thức 5.Hướng dẫn về nhà:2’ - Làm bài 14e, 15, 16 SBT. - Đọc trước bài: Phép cộng các phân thức đại số. *Rút kinh nghiệm : Tuần 14 Ngày soạn : 12/11/2011 Tiết 28 Ngày dạy :15/11/2011 §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: + HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. + HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng: - Tìm mẫu thức chung. - Viết một dãy biểu thức bằng nhau theo thứ tự. * Tổng đã cho. * Tổng đã cho với mẫu đã được phân tích thành nhân tử. * Tổng các phân thức đã quy đồng mẫu thức. * Cộng các tử thức, giữ nguyên mẫu thức. * Rút gọn (nếu có thể) 2.Kĩ năng : HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn. -3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. II. Chuẩn bị của GV và HS: - GV : Bảng phụ. - HS : Học và làm bài đầy đủ ở nhà. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định, kiểm tra sĩ số :1’ 2.Kiểm tra bài cũ : 3.Bài mới : Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Cộng hai phân thức cùng mẫu. 11’ - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng hai phân số. - GV: Muốn cộng các phân thức ta cũng có quy tắc cộng tương tự như cộng phân số. - GV phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc. - Cho HS nghiên cứu VD SGK. - Yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm. - Cho HS nhận xét bài của các nhóm và lưu ý HS rút gọn kết quả nếu có thể. Ví dụ: a) b) c) d) Hoạt động 2 :Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau.15’ - Muốn cộng hai phân tức khác mẫu nhau ta làm thế nào? - Cho HS làm ?2. Gọi HS lên bảng làm bài. Lưu ý HS rút gọn đến kết quả cuối cùng. - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc SGK. - Yêu cầu HS nghiên cứud VD2 SGK. - Yêu cầu HS làm ?3. - Yêu cầu HS làm bài tập sau: Làm tính cộng: a) - Gọi HS cùng lên bảng làm. - Gv nhận xét, đánh giá cho điểm. ?2. ?3 6y -36 = 6 ( y-6 ) y2 -6y = y(y – 6) MTC : 6y (y - 6) a) x2 +6x = x(x+6) 2x + 12 =2 (x+6) = == ==== Hoạt động 3 : Chú ý. 6’ - Cho HS đọc chú ý trong SGK. - Cho HS làm ?4. Để tính tổng của ba phân thức đó ta làm như thế nào cho nhanh?. Một HS lên bảng làm * Chú ý: SGK. ?4. 4.Củng cố : 10’ Yêu cầu HS nhắc lại hai quy tắc cộng phân thức. - Cho HS làm bài 22 SGK. - GV lưu ý HS: Để làm xuất hiện mẫu tức chung đôi khi phải áp dụng quy tắc đổi dấu. Yêu cầu hai HS lên bảng làm. Bài 22 a) b) - 5.Hướng dẫn về nhà .2’ - Học thuộc hai quy tắc và chú ý. - Biết vận dụng quy tắc để giải bài tập. Chú ý áp dụng quy tắc đổi dấu khi cần thiết để có mẫu thức chung hợp lý nhất. - Chú ý rút gọn kết quả (nếu có thể) - Làm bài tập 21, 23, 24 tr 46 SGK. - Đọc phần có thể em chưa biết. Tuần 15 Ngày soạn : 20/11/2011 Tiết 29 Ngày dạy :21/11/2011 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. Biết viết kết quả ở dạng rút gọn. Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn. 2. Kĩ năng : HS có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. II. Chuẩn bị của GV và HS - GV : Bảng phụ. - HS : Học và làm bài đầy đủ ở nhà. III. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định , kiểm tra sĩ số . 1’ 2. Kiểm tra 15’ : Câu 1 : Cộng hai phân thức sau : + Đáp án : x2+5x = x (x+5) - 25-5x =-5(5+x) MTC : -5x (x+5) (3đ) 3. Bài mới : Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập. 26’ - Gv : Cho HS làm bài tập 25 (a,b,c) theo nhóm. - Gv: Gọi đại diện nhóm lên bảng làm. Bài 25 (d,e) SGK. - GV hướng dẫn HS giải câu d dựa vào tính chất. - Cho HS làm bài 27 SGK. - Gọi một HS lên bảng thực hiện phép tính. - Hãy tính giá trị của biểu thức tại x = -4 - Hãy trả lời câu đố của bài. Bài 25 a) MTC: 10x2y3 = = b) = = = c) = = = = Bài 25 SGK. d) x2 + = = e) = = = Bài 27. * Rút gọn: = = = Với x = -4 giá trị cảu các phân thức trên đều xác định, ta có: = Là ngày quốc tế lao động 1 tháng 5. 4. Củng cố : 2’ - GV : Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc và tính chất cộng phân thức. - GV :Cho HS làm bài tập sau: Cho hai biểu thức: A= B = Chứng tỏ A = B. - Muốn chứng tỏ A = B ta làm thế nào? - HS: Rút gọn A rồi so sánh với B. 5.Hướng dẫn về nhà .1’ - Làm bài 18, 19, 20, 21, 23 tr 19 SBT. - Đọc trước bài: Phép trừ các phân thức đại số. Tuần 15 Ngày soạn : 20/11/2011 Tiết 30 Ngày dạy :22/11/2011 §6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức. - HS nắm vững quy tắc đổi dấu. - HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ. 2. Kĩ năng : HS có kĩ năng thực hiện các công việc trên. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. II. Chuẩn bị của GV và HS: - GV : Bảng phụ. - HS : Học và làm bài đầy đủ ở nhà. III. Tiến trình dạy học : 1.Ổn định, kiểm tra sĩ số :1’ 2. Kiểm tra bài cũ : ( Không kiểm tra ) 3. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Phân thức đối. 18’ - HS: Nhắc lại định nghĩa hai số đối nhau và cho VD. - Yêu cầu HS thực hiện phép cộng: - GV: Hai phân thức và là hai phân thức đối nhau. - Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau? - Cho phân thức hãy tìm phân thức đối của phân thức . Giải thích. - Yêu cầu HS thực hiện ?2. - Nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này? - Yêu cầu các nhóm HS tìm hai phân thức đối nhau. - Yêu cầu HS làm bài 28 SGK. - GV hướng dẫn HS: - Ví dụ: = *Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0. Phân thức có phân thức đối là Có: - - ?2. Phân thức đối của phân thức là vì + = Bài 28 a) - b) - Hoạt động 2: Phép trừ. 15’ - Phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số, nêu dạng tổng quát. - GV giới thiệu tương tự cho trừ các phân thức. - Yêu cầu HS đọc quy tắc SGK. - HS làm VD dưới sự hướng dẫn của GV. - Yêu cầu HS làm ?3. - HS làm bài vào vở, một HS lên bảng trình bày. Tổng quát: * Quy tắc: SGK. ?3. = = = = 4. Luyện tập – củng cố. 10’ - GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài 29 SGK. Nửa lớp làm phần a và c. Nửa lớp làm phần d và b. - Đại diện nhóm lên trình bày bài giải. Bài 29 a) b) c) 6 d) - GV yêu cầu HS nhắc lại: Định nghĩa hai phân thức đối nhau. Quy tắc trừ phân thức. 5. Hướng dẫn về nhà. 1’ - Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau. - Quy tắc trừ phân thức. Viết được dạng tổng quát. - Làm bài tập 30, 31, 32,33 SGK; 24, 25 SBT. Tuần 15 Ngày soạn : 23/11/2011 Tiết 31 Ngày dạy :24/11/2011 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Củng cố quy tắc phép trừ phân thức. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS II. Chuẩn bị của GV và HS: - GV : Bảng phụ. - HS : Học và làm bài đầy đủ ở nhà. III. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định, kiểm tra sĩ số : 1’ 2. Kiểm tra bài cũ : 7’ - HS1: Định nghĩa hai phân thức đối nhau. Viết công thức tổng quát. Chữa bài 30 a SGK. - HS2: Phát biểu quy tắc trừ phân thức ? Viết công thức tổng quát. Xét xem các biến đổi sau đúng hay sai: a) ; b) ; c) 3. Bài mới :35’ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài tập 30b SGK (50) Gv: Yêu cầu hai HS lên bảng. HS: Làm bài 30 b. Bài tập 31b SGK (50) - GV kiểm tra các bước biến đổi và nhấn mạnh các kĩ năng: Biến trừ thành cộng, quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn.... Bài tập 34 SGK (50) - Có nhận xét gì về mẫu của hai phân thức này ? Hs: Có (x-7 ) và ( 7- x ) là hai đa thức đối nhau. - Gv : Vậy nên thực hiện phép tính này như thế nào ? - Gv: Yêu cầu HS làm bài, yêu cầu một HS lên bảng trình bày. - Yêu cầu HS lên làm tiếp phần b. Bài tập 35b SGK (50) Gv: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Nửa lớp làm phần a. Nửa lớp làm phần b. 1)Bài 30: b) x2 + 1 - = x2 + 1 + = = . 2) Bài 31: b) = . 3) Bài 34: a) = = b) = = = = 4) Bài 35: HS hoạt động theo nhóm. a) = = = . 4. Củng cố :1’ - Nhắc lại kiến thức và xem lại những bài vừa làm. 5. Hướng dẫn về nhà: 1’ Làm bài tập 37 SGK. 26 , 27, 28 tr.21 SBT. Ôn quy tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số. Tuần 15 Ngày soạn : 26/11/2011 Tiết 32 Ngày dạy :28/11/2011 §.7 PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: HS nắm vững quy tắc nhân hai phân thức, biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân. 2. Kĩ năng: Vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức, vận dụng các tính chất của phép nhân phân thức vào các bài toán cụ thể. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS. II. Chuẩn bị của GV và HS : - GV: thước kẻ, phấn màu. - HS: Học và làm bài đầy đủ ở nhà. III. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định, kiểm tra sĩ số : 1’ 2. Kiểm tra bài cũ : ( Không kiểm tra ) * Đặt vấn đề : 2’ Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số.GV nêu tiếp : ta đã biết các qui tắc + , - ,các phân thức đại số . Làm thế nào để thực hiện phép nhân các phân thức đại số : 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Nội dung Hoạt động 1 : Quy tắc . 18’ - Yêu cầu HS làm ?1. - HS thực hiện ?1 - GV giới thiệu việc vừa làm chính là nhân hai phân thức. - Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm thế nào ? - HS nêu quy tắc: SGK. - GV lưu ý HS: Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích. Thường được viết dưới dạng rút gọn. - Gv:Yêu cầu HS đọc VD tr 52 SGK, tự làm lại vào vở. - Gv :Yêu cầu HS làm ?2, ?3. - HS làm ?2, ?3 vào vở. Gv: Hướng dẫn : - Hai HS lên bảng trình bày. - Gv : Hướng dẫn (1-x ) = - (x-1 ) theo quy tắc dấu ngoặc. - Gv : Kiểm tra bài làm của HS và nhận xét. 1) Quy tắc : ?1. = . - Quy tắc :( sgk ) ?2. = - = - ?3. = = . Hoạt động 2: Tính chất của phép nhân phân thức . 14’ - Gv : Phép nhân phân số có tính chất gì ? - Hs : Trả lời : - Gv :Tương tự phép nhân phân thức cũng có tính chất như vậy. GV đưa những tính chất sau : a) Giao hoán : B) Kết hợp : C ) Phân phối phép nhân đối với phép cộng : GV : Ta đã biết , nhờ áp dụng các tính chất của phép nhân phân số , ta có thể tính nhanh giá trị của một số biểu thức. Tính chất của phép nhân phân thức cũng được ứng dụng như vậy. - Gv :Yêu cầu HS làm ?4. 2) Tính chất của phép nhân phân thức a) Giao hoán : B) Kết hợp : C ) Phân phối phép nhân đối với phép cộng : ?4. = = 1. 4. Củng cố, luyện tập : 10’ Gv: Yêu cầu HS làm các bài tập sau: Rút gọn phân thức: 1) 2) 3) GV : nhấn mạnh quy tắc đổi dấu. 4) GV :nhắc lại cách tách hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử. HS làm bài tập, 4 HS lên bảng trình bày. 1) = 2) = 3) = 4) = 1. 5. Hướng dẫn về nhà :2’ - Làm bài tập 38, 39, 41 SGK. - Bài 29 (a,b,d) ; 30 (a,c) tr.21 SBT. - Ôn tập định nghĩa hai số nghịch đảo, quy tắc phép chia phân số. Tuần 16 Ngày soạn :27/11/2011 Tiết 33 Ngày dạy :28/11/2011 §.8 PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: HS biết được nghịch đảo của phân thức là phân thức . - Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân. 2. Kĩ năng: Vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS. II. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu. - HS: Học và làm bài đầy đủ ở nhà. III. Tiến trình dạy học : 1.Ổn định, kiểm tra sĩ số : 1’ 2. Kiểm tra bài cũ : 7’ - HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức. Viết công thức. - HS2: Chữa bài 30 (a,c) 3. Bài mới: Hoạt động của Gv và HS Nội dung Hoạt động 1: Phân thức nghịch đảo : 13’ -GV : Hãy nêu quy tắc chia phân số . - Gv: Tương tự để thực hiện phép chia các phân thức đại số ta cần biết thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau. - Gv: Yêu cầu HS làm ?1. - GV: Tích của hai phân thức là 1 đó là hai phân thức nghịch đảo của nhau. - Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau ? - Những phân thức nào là có phân thức nghịch đảo ? - GV nêu tổng quát tr. 53 SGK. - Yêu cầu HS làm ?2. - Hs : Làm ?2 theo yêu cầu. Với điều kiện nào của x thì phân thức (3x + 2) có phân thức nghịch đảo. 1. phân thức nghịch đảo : ?1. - Hai phân thức nghịch đảo của nhau là hai phân thức có tích bằng 1. ?2. a) ; b) . c) (x ¹ - ). d) x - 2. Hoạt động 2: Phép chia . 10’ - Gv :Yêu cầu HS xem quy tắc SGK. Ta có : với ¹ 0. - GV hướng dẫn HS làm ?3. - Yêu cầu HS làm ?4. - HS làm bài vào vở, một HS lên bảng làm. - Cho biết thứ tự thực hiện phép tính. 2. Phép chia - Quy tắc SGK. ?3. = = ?4. 4. Củng cố, luyện tập : 12’ - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 43 (a,c) và bài 44 SGK. Bài 43: a) = c) = Bài 44: Q = Q = Đại diện hai nhóm lên trình bày. HS cả lớp theo dõi nhận xét. 5. Hướng dẫn về nhà :2’ - Học thuộc quy tắc. Ôn tập điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức. - Làm bài tập 43 b, 45 SGK ; Tuần 16 Ngày soạn :30/11/2011 Tiết 34 Ngày dạy :01/12/2011 §.9 BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ. - HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số. 2. Kĩ năng: HS có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS. II. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Bảng phụ. - HS: Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Ôn tập các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn phân thức, tìm điều kiện để một tích khác 0. III. Tiến trình dạy học : Ổn định tổ , kiểm tra sĩ số : 1’ Kiểm tra bài cũ : 4’ HS1 : - Phát biểu quy tắc chia phân thức. Viết công thức tổng quát. - Chữa bài 43 b SBT. - GV nhận xét cho điểm. - GV nhấn mạnh: + Khi biến chia thành nhân phải nghịch đảo phân thức chia. + Nếu tử và mẫu có hai nhân tử là các đa thức đối nhau cần phải đổi dấu để rút gọn. HS lên bảng kiểm tra. - Quy tắc, công thức tổng quát: SGK. Bài 43b SBT. 3. Bài mới : Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: . 5’ - GV : Cho các biểu thức sau: 0 ; ; ; 2x2 - ; (6x + 1) (x - 2) ; ; 4x + ; Hãy cho biết các biểu thức trên, biểu thức nào là phân thức ? Biểu thức nào biểu thị phép toán gì trên các phân thức? Hs : Trả lời : - Các biểu thức: Biểu thức: 4x + là phép cộng hai phân thức. Biểu thức: là dãy tính gồm phép cộng và phép chia thực hiện trên các phân thức. - GV : Giới thiệu mỗi biểu thức là một phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức là những biểu thức hữu tỉ. - Yêu cầu HS lấy 2 VD về biểu thức hữu tỉ. 1. Biểu thức hữu tỉ : 0 ; ; ; 2x2 - ; (6x + 1) (x - 2) ; là các phân thức. Hoạt động 3: Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức. 12’ - Ví dụ 1: Biến đổi biểu thức A = thành một phân thức. - GV hướng dẫn HS dùng ngoặc đơn để viết phép chia theo hàng ngang. A = - Gọi một HS lên bảng làm tiếp. - Yêu cầu HS làm ?1. - Nhắc nhở HS: Hãy viết phép chia theo hàng ngang. Ví dụ : A = = = ?1. B = = = Hoạt động 3: Giá trị của phân thức :12’ Cho phân thức . Tính giá trị của phân thức tại x = 2 ; x = 0. - Hs : Lên bảng thực hiện : - GV :Vậy điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là gì ? - Hs :- Điểu kiện xác định của phân thức là điều kiện của biến để mẫu thức khác 0. - Yêu cầu HS đọc SGK đoạn: "giá trị của phân thức" . - Một HS đọc to SGK - GV đưa VD 2 SGK lên bảng phụ. Hỏi: + Phân thức được xác định khi nào ? - GV : Yêu cầu HS làm ?2. Tại x = 2 thì Tại x = 0 thì phép chia không thực hiện được nên giá trị của phân thức không xác định. VD2: SGK ?2. a) Phân thức được xác định Û x2 + x ¹ 0 Û x (x + 1) ¹ 0 Û x ¹ 0 và x ¹ - 1. b) = + x = 1 000 000 thoả mãn điều kiện xác định khi đó giá trị của phân thức bằng: + x = -1 không thoả mãn điều kiện xác định, vậy với x = -1 giá trị của phân thức không xác định. 4. Củng cố, luyện tập : 9’ - Gv :Yêu cầu HS làm bài tập 47 SGK. - Gv: Yêu cầu HS làm bài 48 SGK. Bài 48: Hai HS lên bảng làm phần a, b ; hai HS khác làm phần c, d. a) Giá trị phân thức xác định Û x + 2 ¹ 0 Û x ¹ - 2. b) = c) x + 2 = 1 Þ x = -1 (TMĐK). Với x = -1 thì giá trị phân thức bằng 1. d) x + 2 = 0 Û x = - 2 (Không TMĐK). Vậy không có giá trị nào của x để phân thức bằng 0. Bài 47: a) Giá trị được xác định Û 2x+4 ¹ 0 Û 2x ¹ -4 Û x ¹ -2. b) Giá trị xác định Û x2 - 1 ¹ 0 Û x2 ¹ ± 1. 5. Hướng dẫn về nhà : 2’ - Cần nhớ: Khi làm tính trên các phân thức không cần tìm điều kiện của biến, mà cần hiểu rằng: Các phân thức luôn xác định. Nhưng khi là những bài toán liên quan đến giá trị phân thức, thì trước hết phải tìm ĐK của biến để giá trị phân thức xác định; đối chiếu giá trị của biến để bài cho hoặc tìm được; xem giá trị đó có thoả mãn hay không, nếu thoả mãn thì nhận được, nếu không thoả mãn thì loại. - Làm bài 50 , 51, 53, 54, 55 SGK - Ôn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, ước của số nguyên. Tuần 17 Ngày soạn :04/12/2011 Tiết 35 Ngày dạy :05/12/2011 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố cách thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số. Phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần. - Kĩ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số. HS có kĩ năng tìm điều kiện của biến, biết vận dụng ĐK của biến vào giải bài tập. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. II. Chuẩn bị của GV và HS: - GV : Bảng phụ. - HS : Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử, ước của số nguyên. III. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định , kiểm tra sĩ số :1’ 2. Kiểm tra bài cũ : - Yêu cầu 1 HS lên bảng kiểm tra: Chữa bài tập 50 a. HS1: Bài 50 a. : = = = - Bài này có cần tìm ĐK của biến không tại sao? - Bài này không cần tìm ĐK của biến vì không liên quan đến giá trị của phân thức. 3. Bài mới : 41’ Hoạt động của GV và HS Nội dung Bài 52. - Gv :Tại sao trong đề bài lại có điều kiện: x ¹ 0; x ¹ ± a . - Gv :Yêu cầu 1 HS lên bảng kiểm tra. Bài 52. . = = = là số chẵn do a nguyên Bài 46 tr 25 SBT. - Yêu cầu HS trả lời trước lớp Bài 46 a) Giá trị phân thức xác định với mọi x. b) Giá trị phân thức xác định với x ¹ c) Giá trị phân thức xác định với x ¹ - 2004. d) Giá trị của phân thức xác định với x ¹ z. Bài 55 SGK. - Yêu cầu hai HS lên bảng. c) GV cho HS thảo luận tại lớp, hướng dẫn HS đối chiếu với ĐKXĐ. - GV bổ sung câu hỏi: d) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng 5. e) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức là một số nguyên. - Hướng dẫn HS: tách ở tử ra một đa thức chia hết cho mẫu và một hằng số. Thực hiện chia tử cho mẫu. Bài 55 a) ĐK: x2 - 1 ¹ 0 Þ (x-1)(x+1) ¹ 0 Þ x ¹ ± 1 b) = c) Với x = 2, giá trị của phân thức được xác định, do đó phân thức có giá trị: . Với x = -1, giá trị của phân thức không xác định, vậy Thắng tính sai Chỉ có thể tính được giá trị của phân thức đã cho nhờ phân thức rút gọn với những giá trị của biến thoả mãn điều kiện. d) = 5 ĐK: x ¹ ± 1 x+1 = 5 x - 5 x - 5x = - 1 - 5 - 4x = -6 x = (TMĐK) e) ĐK: x ¹ ± 1 = = 1+ Biểu thức là số nguyên Û là một số nguyên Û x - 1 Î Ư (2) hay x- 1 Î {- 2 ; -1 ; 1 ; 2} x - 1 = - 2 Þ x = - 1 (loại) x - 1 = - 1 Þ x = 0 (TMĐK) x - 1 = 1 Þ x = 2 (TMĐK) x - 1 = 2 Þ x = 3 (TMĐK) Vậy x Î {0; 2; 3} thì giá trị của biểu thức là số nguyên Củng cố, luyện tập : 1’ Nhắc lại kiến thức, xem những bài tập vừa làm. 5. Hướng dẫn về nhà : 2’ - HS chuẩn bị đáp án cho 12 câu hỏi ôn tập chương II tr 61 SGK. - Làm bài tập 45, 48, 54, 55, 57 tr 27 SBT. Tuần 17 Ngày soạn :07/12/2011 Tiết 37 Ngày dạy :08/12/2011 ÔN TẬP HỌC KÌ I I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Ôn tập các phép tính nhân, chia đa thức. - Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán. - Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức.- 2. Kĩ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức. - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức, tìm điều kiện, tìm giá trị của biến số x để biểu thức xác định, bằng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. II. Chuẩn bị của Gv và HS : - GV : Bảng phụ ghi bài tập, bảng tóm tắt ôn tập chương I - HS : Học và làm bài đầy đủ ở nhà III. Tiến trình dạy học : 1.Ổn đinh, kiểm tra sĩ số : 1’ 2.Kiểm tra bài cũ : ( Không kiểm tra ) 3. Bài mới : Hoạt động của Gv và Hs Nội dung Hoạt động 1: Ôn tập các phép tính về đơn thức, đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ - Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết công thức tổng quát. Bài 1: a) xy(xy - 5x + 10 y) Bài 2: Rút gọn biểu thức: a) (2x+1)2 + (2x-1)2 - 2(1+2x)(2x-1) Bài 3: Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: a) x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4 Bài 4: Làm tính chia: a) (2x3 + 5x2 - 2x + 3) : (2x2 - x + 1) Bài 1: a) xy(xy - 5x + 10 y) = x2y2 - 2x2y + 4xy2 Bài 2: a) (2x+1)2 + (2x-1)2 - 2(1+2x)(2x-1) = (2x + 1 - 2x + 1)2 = 22 = 4 Bài 3: a) x2 + 4y2 - 4xy = (x - 2y)2 = (18 - 2.4)2 = 100 Bài 4 a) 2x3 + 5x2 - 2x + 3 2x2 - x + 1 2x3 - x2 + x x + 3 6x2 - 3x +3 6x2 - 3x +3 0 Bài 1: Chứng minh dẳng thức: Bài 2: Tìm ĐK của x để giá trị của biểu thức được xác định và chứng minh rằng với ĐK đó biểu thức không phụ thuộc vào biến: Bài 1: HS làm bài vào vở, một HS lên bảng làm bài. Biến đổi vế trái: VT = = = = = = VP. Vậy đẳng thức đã được chứng minh. Bài 2: ĐK của biến là: x ¹ ± 1 Rút gọn biểu thức: = = = Bài 3 a) ĐK của biến là x ¹0 và x ¹ - 5 b) Rút gọn P P = = = = = = P = 0 khi = 0 Þ x - 1 = 0 Þ x = 1 (TMĐK) c) P = - Þ 4x - 4 = -2 Þ 4x = 2 Þ x = (TMĐK) d) Một phân thức lớn hơn 0 khi tử và mẫu cùng dấu. P = có mẫu dương Þ x - 1 1 Vậy P > 0 khi x > 1 P = < 0 Þ x - 1 < 0 Þ x < 1. Kết hợp với ĐK của biến ta có P < 0 khi x < 1 và x ¹ 0; x ¹ - 5 Bài 5 A = x2 + 2x - 3 + ĐK x ¹ 2 Với x Î Z thì x2 + 2x - 3 Î Z Þ A Î Z Û Î Z Û x - 2 Î Ư (3) Với x Î {- 1; 12 ; 3; 5} thì giá trị của A Î Z. Củng cố, luyện tập : 1’ - Nhắc lại những kiến

File đính kèm:

  • doc14-15-16.doc