Giáo án Đại số 8 Tuần 14 Tiết 29 Luyện tập

I. MỤC TIÊU :

 Kiến thức : HS nắm và vận dụng được qui tắc cộng các phân thức đại số .

 Kĩ năng : Có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép cộng các phân thức. Biết viết kết quả ở dạng rút gọn, biết vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn.

 Thái độ : Chính xác, cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ :

 Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập

 Học sinh : Bảng nhóm, bút dạ. Qui tắc qui đồng mẫu thức, cộng phân thức cùng mẫu, khác mẫu.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1. Tổ chức lớp : 1

2. Kiểm tra bài cũ : 8

HS1 : - Phát biểu qui tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức như SGK tr44

- Chữa bài 21b,c tr46 SGK

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1469 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 14 Tiết 29 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14 Ngày soạn : 01/12/08 Tiết 29 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Kiến thức : HS nắm và vận dụng được qui tắc cộng các phân thức đại số . Kĩ năng : Có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép cộng các phân thức. Biết viết kết quả ở dạng rút gọn, biết vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn. Thái độ : Chính xác, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập Học sinh : Bảng nhóm, bút dạ. Qui tắc qui đồng mẫu thức, cộng phân thức cùng mẫu, khác mẫu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tổ chức lớp : 1’ Kiểm tra bài cũ : 8’ HS1 : - Phát biểu qui tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức như SGK tr44 - Chữa bài 21b,c tr46 SGK b) c) HS2 : Phát biểu qui tắc cộng phân thức có mẫu khác nhau như SGK tr45 Chữa bài tập 23a tr46 SGK a) Giảng bài mới : Giới thiệu bài :1’ Để rèn kĩ năng thực hiện phép cộng các phân thức. Biết viết kết quả ở dạng rút gọn, biết vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn. Hôm nay chúng ta thực hiện tiết luyện tập. Tiến trình bài dạy : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 33’ Họat động 1 LUYỆN TẬP GV đưa bài 25 tr47 SGK lên bảng . GV hãy nêu qui tắc cộng phân thức có mẫu khác nhau ? Gọi một HS lên bảng làm câu a GV cho HS làm câu b. Gọi một HS khác lên bảng làm . Nếu HS chỉ làm đến kết quả : thì GV hướng dẩn HS rút gọn. Hãy phân tích x2 + 5x + 6 thành nhân tử GV : gợi ý : x2 + 5x + 6 = x2 + 2x + 3x + 6 Cho HS đứng tại chổ trình bày tiếp . GV lưu ý HS phải rút gọn kết quả đến cuối cùng nếu có thể. GV gọi một HS lên bảng làm câu c. GV có thể hướng dẫn HS giải câu c dựa vào tính chất giao hoán và kết hợp. = Cho HS làm tiếp . GV cho HS làm bài tập 26 tr47 SGK GV gọi một HS đọc to đề bài GV hướng dẩn HS lập bảng số liệu : - Theo em bài toán có mấy đại lượng ? đó là những đại lượng nào ? - GV gọi x (x > 0) là năng suất máy làm việc của máy trong giai đoạn đầu. GV gọi lần lược HS trả lời miệng để điền vào ô trống của bảng. GV lưu ý : Thời gian = GV yêu cầu một HS trình bày miệng GV cho HS làm bài 27 tr48 SGK GV muốn rút gọn biểu thức ta làm thế nào ? GV gọi một HS lên bảng trình bày GV để tính giá trị của biểu thức đã cho tại x = -4 ta làm sao ? GV đưa bài số 22 tr20 SBT lên bảng phụ. GV : Muốn chứng tỏ A = B ta làm thế nào ? GV em hãy thực hiện . HS nêu qui tắc như SGK Một HS lên bảng làm câu a, HS cả lớp làm vào vở Một HS khác lên bảng làm câu b. Một HS trình bày miệng Một HS lên bảng thực hiện Một HS đứng tại chổ đọc to đề bài Năng suất (m3/ngày) Số m3 đất (m3) Thời gian (Ngày) Giai đoạn dầu Giai đoạn sau x x + 25 5000 6600 HS lần lược điền vào ô trống Một HS đứng tại chổ trả lời. HS : Ta thực hiện phép tính cộng các phân số . Một HS lên bảng trình bày , HS khác làm vào vở HS ta thay x = -4 vào biểu thức đã rút gọn rồi thực hiện phép tính. Một HS trình bày miệng. HS : Rút gọn biểu thức A rồi so sánh với biểu thức B. Bài 25 tr47 SGK = Bài 26 tr47 SGK - Thời gian xúc 5000 m3 đầu tiên là (ngày) - Thời gian làm nốt việc còn lại là : (ngày) - Thời gian làm việc để hoàn thành công việc là : + (ngày) b) Thay x = 250 vào biểu thức : (ngày) Bài 27 tr48 SGK * Rút gọn : * Thay x = -4 vào biểu thức : Bài 22 tr20 SBT Cho hai biểu thức : A = B = Chứng tỏ A = B Giải : A = A = A = = B Þ A = B Dặn dò HS : 2’ Ôn tập qui tắc cộng các phân thức đại số Nắm vững cách trình bày một bài toán cộng các phân thức Xem lại các bài tập đã giải Làm bài tập 18, 19, 20, 21, 23 tr19 SBT ĐoÏc trước bài “Phép trừ các phân thức đại số “ IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docdaiso8-t29.doc