Giáo án Đại số 8 - Tuần 15 - Tiết 29: Luyện tập

I.MỤC TIÊU :

 - Rèn kỹ năng gải toán trừ các phân thức .

 - Biết cách vết phân thức đối thích hợp .

 - Biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ .

 II.CHUẨN BỊ :

- GV: Kq các bài tập đã được giải trước .

- HS: Chuẩn bị tước các bài tập về nhà .

III.NỘI DUNG :

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 840 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 15 - Tiết 29: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ Ngày soạn : Tuần :15 ; Tiết : 29 I.MỤC TIÊU : - Rèn kỹ năng gải toán trừ các phân thức . - Biết cách vết phân thức đối thích hợp . - Biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ . II.CHUẨN BỊ : GV: Kq các bài tập đã được giải trước . HS: Chuẩn bị tước các bài tập về nhà . III.NỘI DUNG : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng * Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ . a) GV gọi HS lên bảng phát biểu quy tắc phép trừ phân thức . b) Aùp dụng tính : * Hoạt động 2: Luyện tập . Gọi HS giải bài 33a,b . Yêu cầu HS nhận dạng bài và trình bày bước giải . bài tập 34b . Sửa bàtapj 35 b . *Bài tập 36 GV hướng dẫn cho HS thực hiện . *Sửa bài tập 37 GV hướng dẫn cho HS thực hiện *Hướng dẫn về nhà : -Nắm quy tắc nhân hai số hữu tỉ. -Đọc trước bài nhân các phân thức . -Giải bài tập 26 SBT - Một HS lên bảng thực hiện - Cả lớp theo dõi để nhận xét . - Một HS lên bảng thực hiện - Cả lớp theo dõi để nhận xét . - Một HS lên bảng thực hiện - Cả lớp theo dõi để nhận xét . - HS nhận dạng bà tập và đứng tại chỗ trình bày bước giải - Chuyển phép rừ thành phép cộng - Chọn mẫu thức chung . -Quy đòng mẫu thực hiện phép tính ở tử . -Rút gọn tổng nếu được. -Một HS lên bảng trình bày lời giải . -Một HS lên bảng trình bày lời giải . *Bài tập 33b: *Bài tập 34b: *Bài tập 35b: *Bài tập 36: a) Số sản phẩm phải sản suất trong một ngày theo kế hoạch. Số sản phẩm thực tế làm một ngày theo kế hoạch là: Số sản phẩm làm thêm trong một ngày . *Bài tập 37: Gọi phân thức phải tìm là x

File đính kèm:

  • docT29.DOC