LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu.
ã HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số
ã HS có kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức
ã Biết viết kết quả ở dạng rút gọn
ã Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hựp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn
II/ Chuẩn bị.
*GV : - Nghiên cứu soạn giảng.
* HS : - Học bài và làm bài tập .
III/ Tiến trình lên lớp.
A.Ổn định tổ chức .
B. Kiểm tra bài cũ.
HS1:? Phát biểu quy tắc cộng phân thức cùng mẫu thức
Làm bài tập 21 tr 46 SGK
HS2 : ? Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
Chữa bài tập 23 câu a
C.Bài mới.
13 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 908 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 15 trường THCS Thị Trấn Yên Ninh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15 :
Ngày soạn :
Tiết : 29
Luyện tập
I/ Mục tiêu.
HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số
HS có kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức
Biết viết kết quả ở dạng rút gọn
Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hựp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn
II/ Chuẩn bị.
*GV : - Nghiên cứu soạn giảng.
* HS : - Học bài và làm bài tập .
III/ Tiến trình lên lớp.
A.ổn định tổ chức .
B. Kiểm tra bài cũ.
HS1:? Phát biểu quy tắc cộng phân thức cùng mẫu thức
Làm bài tập 21 tr 46 SGK
HS2 : ? Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
Chữa bài tập 23 câu a
C.Bài mới.
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
-GV: Gọi 3 HS lên bảng trình bày lời giải
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung
-GV: nhận xét , rút kinh nghiệm
-?:Để tìm MTC trước hết ta phải làm gì ?
-?:MTC = ?
-GV: Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung
-GV: nhận xét , rút kinh nghiệm
-?: MTC = ?
-GV: Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung
-GV: nhận xét , rút kinh nghiệm
-?:Để tìm MTC trước hết ta phải làm gì ?
-?:MTC = ?
-GV: Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung
-GV: nhận xét , rút kinh nghiệm
-?:MTC = ?
-GV: Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung
-GV: nhận xét , rút kinh nghiệm
-?: Nhắc lại các tính chất của phép cộng các phân thức đại số
-GV: Hướng dẫn HS giải dựa vào tính chất của phép cộng các phân thức đại số
-GV: Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung
-GV: nhận xét , rút kinh nghiệm
-?: Có nhận xét gì về các mẫu thức của các phân thức đã cho
-?: MTC = ?
-GV: Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung
-GV: nhận xét , rút kinh nghiệm
-?: Đọc đề bài
-?: Bài toán có mấy đại lượng ? Là những đại lượng nào?
-GV: Hướng dẫn HS kẻ bảng phân tích 3 đại lượng :
Năng suất
Thời gian
Số m3 đất
Giai đoạn đầu
´
(m3/ngày )
(Ngày)
5000m3
Giai đoạn sau
´ + 25
(m3/ngày )
(Ngày)
6600m3
ĐK : x > 0
-GV: lưu ý HS :
Thời gian =
-GV: yêu cầu HS trả lời miệng các nội dung sau :
+?: Biểu diễn thời gian xúc 5000 m3 đất đầu tiên?
+?: Biểu diễn thời gian làm nốt phần việc còn lại ?
+?: Biểu diễn thời gian làm việc để hoàn thành công việc ?
+?: Tính thời gian làm việc để hoàn thành công việc với x = 250 m3/ ngày
-?: Nhắc lại các yêu cầu của đề bài
-?: Rút gọn biểu thức như thế nào
-GV: Gọi HS lên bảng rút gọn
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung
-GV: nhận xét , rút kinh nghiệm
-?: Tính giá trị của biểu thức trên tại x = - 4
-?: Ngày 1 tháng 5 là ngày lễ nào trên thế giới trong năm .
D) Củng cố
-?: Nhắc lại quy tắc và tính chất cộng hai phân thức cùng mẫu thức
-?: Làm BT sau :
Cho 2 biểu thức :
A =
B =
Hãy chứng tỏ A = B
GV gợi ý :
+? : Muốn chứng tỏ A = B ta làm như thế nào
-GV: Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung
-GV: nhận xét , rút kinh nghiệm
Bài tập 21/46/sgk
Thực hiện phép tính sau :
=
b)
c)
Bài tập 23
Làm tính sau :
a)
Bài tập 25: Làm tính cộng các phân thức sau
d )
=
=
=
e )
=
=
=
=
=
Bài tập : 26/ 47 / sgk
a/ - Thời gian xúc 5000 m3 đất đầu tiên là
- Thời gian làm nốt phần việc còn lại là :
Thời gian làm việc để hoàn thành công việc:
b/ Thay x = 250 vào biểu thức :
Bài tập : 27/48/Sgk
*Rút gọn ta có ;
=
=
=
= =
= =
*Với x = - 4 giá trị của các phân thức trên đều xác định , Ta có :
=
*Đó là ngày quốc tế lao động 1 tháng 5
Bài tập :
Cho 2 biểu thức :
A =
B =
Hãy chứng tỏ A = B
Giải
Ta có : A =
=
=
ị A = B
E. Hướng dẫn về nhà. Bài tập 18,19,20,21,23 tr 19,20SBT
IV. Rút kinh nghiệm.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…………………..
Ngày soạn
Tiết : 30
Phép trừ các phân thức đại số
I/ Mục tiêu.
HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức
Hs nắm vững quy tắc đổi dấu .
HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ .
II/ Chuẩn bị.
*GV : - Nghiên cứu soạn giảng , bảng phụ ghi bài tập , quy tắc .Thước kẻ , bút dạ .
* HS : - Học bài và làm bài tập .Ôn Đ/N 2 số đối nhau , quy tắc trừ một phân số cho một phân số ( lớp 6 ).Bảng nhóm , bút dạ .
III/ Tiến trình lên lớp.
A.ổn định tổ chức .
B. Kiểm tra bài cũ.
-?: Nêu quy tắc cộng các phân thức cùng mẫu , không cùng mẫu
Làm BT 19( a , b ) / 19 / SBT.
C.Bài mới.
Phương pháp
Nội dung
-?: Nhắc lại Đ/N 2 số đối nhau .Cho VD minh hoạ .
-?: Thảo luận ? 1
Làm tính cộng : +
ị Ta nói 2 phân thức : và là 2 phân thức đối nhau .
-?: Vậy thế nào là 2 phân thức đối nhau .
ị Định nghĩa .( Sgk / 48 )
-GV: Cho HS nghiên cứu VD sgk / 48 .
-GV: Nhấn mạnh : là phân thức đối của phân thức ,
Ngược lại là phân thức đối của phân thức
-?: Cho phân thức : , hãy tìm phân thức đối của phân thức và giải thích .
-?: Phân thức : có phân thức đối là phân thức nào ? Hãy giải thích .
ị Vậy và là 2 phân thức đối nhau .
ị -GV: Giới thiệu : Phân thức đối của phân thức được ký hiệu là .Vậy =
-?: Tương tự hãy viết tiếp
(
ị Tổng quát ( sgk / 49 )
-?: Thực hiện -? 2 và giải thích .
( Phân thức đối của phân thức là vì +
= =
-?: Có nhận xét gì về tử và mẫu của 2 phân thức đối nhau trên ( ở -?2 )
(2 phân thức đối nhau trên có mẫu = nhau , tử đối nhau )
-?: Lấy 1 VD về 2 phân thức đối nhau .
-?: Phân thức có là 2 phân thức đối nhau hay không ? Hãy giải thích ?
ị -GV: Vậy phân thức còn có phân thức đối là hay
-?: áp dụng làm Bt 28/ 49 / Sgk
( -GV: đưa đề bài lên bảng phụ )
-GV: Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung
-GV: nhận xét , rút kinh nghiệm
-?: Phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số ? Nêu dạng tổng quát .
ị -GV: tương tự như vậy , muốn trừ phân thức cho phân thức ta làm như thế nào ? Viết công thức tổng quát .
ị Quy tắc ( sgk / 49 )
-?: Đọc quy tắc ( sgk / 49 )
ị -GV: Kết quả của phép trừ cho được gọi là hiệu của và
-GV: Hướng dẫn Hs nghiên cứu Vd ( sgk / 49 )
-?: Thảo luận ? 3 và-? 4 (sgk / 49 )
-GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung
-GV: nhận xét , rút kinh nghiệm
ị Chú ý (sgk / 49 )
D. Củng cố.
-?: Hai phân thức được gọi là đối nhau khi nào ? Cho VD minh hoạ .
-?: Muốn trừ phân thức cho phân thức ta làm như thế nào ? Viết công thức tổng quát .
-?: Làm BT 29/ 50/ sgk .( -GV: đưa đề bài lên bảng phụ ).
-GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung
-GV: nhận xét , rút kinh nghiệm
-GV: đưa đề bài lên bảng phụ
-GV: Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung
-GV: nhận xét , rút kinh nghiệm :
+ Nhấn mạnh lại thứ tự thực hiện phép tính nếu dãy tính chỉ có phép cộng ,trừ .
+ Lưu ý HS : Phép trừ không có tính chất kết hợp .
1 / Phân thức đối .
-?:1
*Định nghĩa . Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
*Ví dụ ( sgk / 48 )
*Tổng quát :
= và
-? 2 :
2 / Phép trừ :
*Quy tắc (sgk / 49 ).
*Ví dụ ( sgk / 49 )
-?:3
-?:4
*Chú ý : ( sgk / 49 )
Bài tập : 29/50/sgk.
Kết quả :
a/
Bài tập :
<< Bạn Sơn thực hiện phép tính như sau :
=
=
=
- Hỏi bạn Sơn làm đúng hay sai ?
- Nếu cho là sai,theo em ta phải giải như thế nào ? >>
Giải :
-Bạn Sơn làm sai vì dãy tính này là một dãy tính trừ , ta phải thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải .
-Lời giải đúng là :
=
E. Hướng dẫn về nhà.Học bài & làm BT : 30 đ 33 / Sgk / 50 .
IV. Rút kinh nghiệm.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :
Tiết : 31
luyện tập
I/ Mục tiêu.
Củng cố quy tắc phép trừ phân thức
Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức , đổi dấu phân thức , thực hiện 1 dãy phép tính cộng, trừ phân thức .
Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng 1 biểu thức chứa x , tính giá trị biểu thức .
II/ Chuẩn bị.
*GV : - Nghiên cứu soạn giảng , bảng phụ ghi BT , phiếu học tập của các nhóm HS, thước kẻ , phấn màu , bút dạ .
* HS : - Học bài và làm bài tập , ôn tập quy tắc cộng trừ , đổi dấu phân thức bảng phụ nhóm , bút dạ , phấn màu , thước kẻ , bút chì .
III/ Tiến trình lên lớp.
A.ổn định tổ chức .
B. Kiểm tra bài cũ.
-HS 1: -?: Nêu ĐN 2 phân thức đối nhau ? Viết công thức tổng quát . Cho Vd .
- Chữa BT 30 ( a)/ 50 / sgk . ( Kết quả : )
-HS 2: -?: Phát biểu quy tắc trừ phân thức ? Viết công thức tổng quát .
-?: Xem xét các phép biến đỏi sau đúng hay sai ? Giải thích .
a/ b/
c/
( a/ Sai vì : x + 1 không phải là đối của x - 1
b/ Sai vì : x + 1 = 1 + x không phải là đối của nhau .
c/ Đúng )
C.Bài mới.
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
-GV: Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung
-GV: nhận xét , rút kinh nghiệm
-GV: Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung
-GV: nhận xét , rút kinh nghiệm và nhấn mạnh các kĩ năng : Biến trừ thành cộng , quy tắc bỏ dấu trừ , phân tích đa thức thành nhân tử , rút gọn , ......
-GV: Đưa đề bài lên bảng phụ
-?: Có nhận xét gì về mẫu thức của 2 phân thức trên .
-?: Ta nên thực hiện phép tính này như thế nào ?
-GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung
-GV: nhận xét , rút kinh nghiệm
-GV: Đưa đề bài lên bảng phụ
-?: Trong bài toán này có những đại lượng nào .
-GV: Ta sẽ phân tích các đại lượng trên trong 2 trường hợp : Kế hoạch và thực tế.
ị -GV: hướng dẫn Hs lập bảng
-?: Vậy số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày được biểu diễn bởi biểu thức nào
-?: Tính số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày với x = 25
-GV: Đưa đề bài lên bảng phụ
-?: Nêu cách tính nhanh tổng sau :( BT đã học lớp 6 )
ị -?:Tương tự hãy nêu cách tính nhanh tổng đã cho ( BT 32 )
-GV: Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
-GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung
-GV: nhận xét , rút kinh nghiệm.
Bài tập : 30 / b / sgk
b/ x2 - 1 +
=
=
=
Bài tập : 31( b )/ 50 / sgk .
Chứng tỏ rằng hiệu sau đây bằng 1 phân thức có tử bằng 1.
b/
=
Bài tập : 34 / 50 / sgk
Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện các phép tính :
a/
=
=
b/
=
=
=
Bài tập : 36 / 51 / sgk .
Giải:
a/
Số SP
Số ngày
Số SP làm 1 ngày
Kế hoạch
10000(SP)
x (ngày )
Thực tế
10080(SP)
x- 1
(ngày )
-Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là :
b/ Thay x = 25 vào biểu thức ta được :
= 420 - 400 = 20 ( SP / Ngày )
Bài tập : 32/ 50 / sgk .Đố : Tính nhanh :
=
= - =
D. Củng cố. - GV hệ thống lại phương pháp giải các dạng bài tập đã chữa.
E. Hướng dẫn về nhà.Làm BT 37/51/Sgk & Làm BT 26 đ 29/21/ SBT .Ôn quy tắc nhân phân số & các T/C của phép nhân phân số .
IV. Rút kinh nghiệm.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…………………..
File đính kèm:
- Tuan 15.doc