I. MỤC TIÊU:
- Củng cố vững chắc khái niệm đã học ở chương II,và hiểu được mối liện quan giữa các kiến thức.
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải các bài tập về các phép toán cộng , trừ nhân chia phân thức .
-Biến đổi biểu thức hữu tỷ .
-Rèn luyện kỹ năng trình bày .
II.CHUẨN BỊ:
-GV: các câu hỏi và đáp án .
-HS: Tự ôn tập và trả lời các câu hỏi trang 61.
III.NỘI DUNG:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1047 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 17 - Tiết 34, 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG II
Ngày soạn :
Tuần : 17 ; Tiết :34;35
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố vững chắc khái niệm đã học ở chương II,và hiểu được mối liện quan giữa các kiến thức.
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải các bài tập về các phép toán cộng , trừ nhân chia phân thức .
-Biến đổi biểu thức hữu tỷ .
-Rèn luyện kỹ năng trình bày .
II.CHUẨN BỊ:
-GV: các câu hỏi và đáp án .
-HS: Tự ôn tập và trả lời các câu hỏi trang 61.
III.NỘI DUNG:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
*Hoạt động 1: (Oân lại khái niệm và các tính chất của phân thức đại số)
1) Cho ví dụ về phân thức đại số ?
-Phân thức đại số là gì ?
-Một đa thức có phải là phân thức đại số không ?
2) Hai phân thức
Có bằng nhau không tị sao.
-Nhắc lại định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
3) Nêu tính chất cơ bản của phân thức dưới dạng công thức.
-Giải thích tại sao?
4) Nhắc lại quy tắc rút gọn phân thức .Rút gọn phân thức sau:
-Gọi một HS lên trả bài.
-Gọi một HS lên trả bài.
-Gọi một HS lên trả bài.
-Gọi một HS lên bảng thực hiện .
ÔN TẬP CHƯƠNG II
vì
1.(x2 +1)= ( x+1)(x-1)
5) Muốn quy đồng mẫu của nhiều phân thức ta làm như thế nào?
-Quy đồng mẫu của hai phân thức sau:
*Hoạt động 2:( Nhân chia phân thức )
6) nêu quy tắc cộng hai phân thức cùng mãu áp dụng tính .
- nêu quy tắc cộng hai phân thức không cùng mãu áp dụng tính:
7) Tìm phân thức đối của các phân thức :
-Thế nào là hai phân thức đối nhau ?
-Giải thích tai sao :
8) Phát biểu quy tắc trừ hai pân thức .Aùp dụng tính :
9) Nêu quy tắc nhân 2 phân thức .Thực hiện phép tính :
10) nêu quy tắc chia hai phân thức đại số thực hiện phép tính
-Gọi một HS lên bảng thực hiện .
-Gọi một HS lên bảng thực hiện .
-Gọi một HS lên bảng thực hiện .
-Gọi một HS lên bảng thực hiện .
Gọi một HS lên bảng thực hiện .
9)
=……
=……
=
*Hoạt động 3:( Sửa bài tập )
-Làm bài tập 58c
-GV gọi HS lên bảng
-Sửa bài tập 60 :
Cho HS trình bày hướng giải câu a.
GV Cho bài tập :
a)Tiàm đa thức A.
b)Tính A tai x= 1 ; x=2
c)Tính giá trị của x để A =0
-HS phân tích :
+Phẻptừ một phân thức cho biểu thức hữu tỷ .
+Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức
+Tính hiệu
-HS thảo luận nhóm .
Tìm ĐK của x để giá trị của xđ
Tìm ĐK của x để giá trị của xđ
-HS lên bảng thực hiện
*Bài tập 58c :
=…=…
Bài tập 60:
a) 2x-2= 2(x-1)0x1
x2-1= (x-1)(x+1) 0 x
2x+2= 2(x+1)0x-1
Vậy ĐK của biến là x
b)
-Bài làm :
A=
A=
A=
GV sửa nhận xét và cho điểm .
*Bài tập 62 trang 62 SGK :
Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức
bằng 0 .
-Có cần tìm ĐK của phân thức không ?
-Hãy tìm ĐK của biến ?
Rút gọn phân thức
-Phân thức khi nào ?
Aùp dụng với phân thức
Có phải tại x = 5 thì thì phan thức đã cho bằng 0 ?
Các nhóm lần lượt nhận xét .
-Bài tập này phải tìm ĐK của biến vì có liên quan đến giá trị của phân thức .
2 HS nhận xét
A= ( 3-4x)(x+1)
A= 3-x-4x2
b) ĐK của biến là :
-Tại x = 1 giá trị cảu biểu hức A không xác định
-Tại x=2 ( TMĐK)
A = 3-2-4 .22 = -15
c)A = 0 (3-4x)(x+1)=0
3-4x = 0 hoặc x + 1= 0
hoặc x = -1 ( loại )
Vậy A = 0 khi
*Bài tập 62:
-ĐKXĐ :
=
-Phân thức
= 0
X = 5 không thoả mãn ĐK của biến .vậy không có giá trị nào của x để giá trị của phân thức bằng 0
Hướng dẫn về nhà :
-Oân tập các câu hỏi về lý thuyết , các dạng bài tập của chương.
-Làm các bài tâp 63b ; 64 trang 62 SGK
Tiết sau kiểm tra chương II ( Thời gian 45’)
File đính kèm:
- 34,35.doc