Giáo án Đại số 8 Tuần 17 Tiết 35 Luyện tập – kiểm tra 15 phút

I. MỤC TIÊU :

 Kiến thức : Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép tính trên các phân thức đại số.

 Kĩ năng : HS có kĩ năng tìm điều kiện của biến; phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần. Biết vận dụng điều kiện của biến vào giải bài tập.

 Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ :

 Giáo viên : Bảng phụ, bút dạ.

 Học sinh : Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử, Các qui tắc cộng trừ, nhân, chia phân thức đại số. , ước số nguyên, bảng nhóm, bút dạ.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1. Tổ chức lớp : 1

2. Kiểm tra bài cũ : 6

HS1: Chữa bài tập 54 tr59 SGK.

a) xác định khi 2x2 – 6x 0 2x(x – 3) 0 x 0 và x 3

Vậy với x 0 và x 3 thì phân thức được xác định.

b) xác định khi x2 – 3 0 0 x

Vậy với x thì phân thức được xác định

HS2 : Chữa bài tập 58a tr58 SGK

 

3. Giảng bài mới :

 Giới thiệu bài :1

Để rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trên các phân thức đại số. có kĩ năng tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định, tính giá trị của phân thức; phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần. Biết vận dụng điều kiện của biến vào giải bài tập. Hôm nay chúng ta thực hiện tiết luyện tập.

 Tiến trình bài dạy :

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1186 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 17 Tiết 35 Luyện tập – kiểm tra 15 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 Ngày soạn : 16/12/07 Tiết 35 : LUYỆN TẬP – KIỂM TRA 15 PHÚT I. MỤC TIÊU : Kiến thức : Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép tính trên các phân thức đại số. Kĩ năng : HS có kĩ năng tìm điều kiện của biến; phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần. Biết vận dụng điều kiện của biến vào giải bài tập. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : Bảng phụ, bút dạ. Học sinh : Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử, Các qui tắc cộng trừ, nhân, chia phân thức đại số. , ước số nguyên, bảng nhóm, bút dạ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tổ chức lớp : 1’ Kiểm tra bài cũ : 6’ HS1: Chữa bài tập 54 tr59 SGK. xác định khi 2x2 – 6x ¹ 0 Þ 2x(x – 3) ¹ 0 Þ x ¹ 0 và x ¹ 3 Vậy với x ¹ 0 và x ¹ 3 thì phân thức được xác định. b) xác định khi x2 – 3 ¹ 0 Þ ¹ 0 Þ x ¹ Vậy với x ¹ thì phân thức được xác định HS2 : Chữa bài tập 58a tr58 SGK Giảng bài mới : Giới thiệu bài :1’ Để rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trên các phân thức đại số. có kĩ năng tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định, tính giá trị của phân thức; phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần. Biết vận dụng điều kiện của biến vào giải bài tập. Hôm nay chúng ta thực hiện tiết luyện tập. Tiến trình bài dạy : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 20’ Hoạt động 1 LUYỆN TẬP GV : Đưa đề bài 52 tr58 SGK lên bảng GV tại sao trong đề bài lại có điều kiện x ¹ 0 ; x ¹ ± a GV : Để chứng tỏ giá trị của biểu thức là một số chẵn thì ta làm thế nào ? GV : Yêu cầu một HS lên bảng làm . GV đưa bài 44 tr24 SBT lên bảng GV hướng dẩn HS biến đổi các biểu thức sau : GV : Nêu thứ tự thực hiện phép tính ? Gọi một HS lên bảng làm GV : Đưa bài 56 tr 59 SGK lên bảng Yêu cầu HS đọc đề bài Cho HS hoạt động nhóm GV đưa bài làm của vài nhóm lên bảng cho HS nhận xét và sữa chữa . GV qua từng câu chốt lại cách tìm điều kiện xác định của phân thức, rút gọn phân thức, tính giá trị của phân thức. GV : Vậy trên 1cm2 bề mặt da có khoảng 6000 con vi khuẩn. HS : Đây là bài toán liên quan đến giá trị của biểu thức nên cần có điều kiện của biến để các mẫu khác 0. x + a ¹ 0 Þ x ¹ -a x ¹ 0 x – a ¹ 0 Þ x ¹ a HS : Thực hiện rút gọn biểu thức kết quả là biểu thức chia hết cho 2. Một HS lên bảng làm, các HS khác làm vào vở. HS : Thực hiện trong ngoặc đơn trước , phép chia, phép cộng Một HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở HS khác lên bảng làm câu b HS đọc đề bài , thảo luận nhóm. HS nhận xét bài làm của các nhóm . Bài 52 tr58 SGK Chứng tỏ rằng với x ¹ 0 ; x ¹ ± a , giá trị của biểu thức : là một số chẵn Giải : = là một số chẵn nguyên Bài 44 tr24 SBT Bài 56 tr 59 SGK Cho phân thức Phân thức xác định khi x3 – 8 = (x – 2)(x2 +2x+4) ¹ 0 Vì x2 +2x + 4 = x2 +2x + 1 +3 = (x + 1)2 + 3 > 0 với mọi x Nên (x – 2)(x2 +2x+4) ¹ 0 Û x – 2 ¹ 0 Þ x ¹ 2 Vậy điều kiện của biến là x ¹ 2 b) c) x = thoả mản điều kiện xác định của phân thức . Giá trị của phân thức là : 15’ Hoạt động 2 KIỂM TRA 15 PHÚT PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM(4đ) Câu 1) Hãy điền những cụm từ thích hợp vào chổ trống (…) để được các câu đúng a) nếu ……………………………………… b) Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với …………………………………………………… thì được một phân thức ……………………………………………………………… c) Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu ………………………………………………………………… d) Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0, ta ……………… với phân thức ……………………………của Câu 2) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. 1/. Rút gọn phân thức được kết quả là : A. B. C. D. Một kết quả khác 2/. Phân thức đối của phân thức là : A. B. C. D. Cả A, B, C đều sai 3/. Kết quả của phép tính bằng : A. B. C. D. 4./ Kết quả của phép tính là : A. B. C. D. PHẦN II/ TỰ LUẬN: (6đ) Cho biểu thức P = Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định ? Rút gọn phân thức Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM(4đ) Câu 1) HS điền đúng mỗi câu được 0,5đ. a) …………. A.D = B.C b) …………………………………………………… đa thức khác 0 …………………………………………………… bằng phân thức đã cho c) …………………………………………… tổng của chúng bằng 0 d) ……………… chia …………………………… nghịch đảo …………………………… Câu 2) HS khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,5đ 1/. C 2/. A 3/. B 4./ D PHẦN II/ TỰ LUẬN: (6đ) Cho biểu thức P = HS chỉ được giá trị phân thức đã cho được xác định khi x2 – 4x ≠ 0 (0,5đ) x(x – 4) ≠ 0 Þ x ≠ 0 và x ≠ 4 (1đ) Vậy điều kiện của x để giá trị của phân thức trên được xác định là : x ≠ 0 và x ≠ 4 (0,5đ) b) P = (2đ) c) Để giá trị của phân thức bằng 0 thì = 0 Þ x – 4 = 0 Þ x = 4 (không thoả mản điều kiện của biến x) (1,5đ) Vậy không có giá trị nào của x để phân thức có giá trị bằng 0. (0,5đ) Dặn dò HS : 2’ GV đưa bài tập cho HS giỏi : Cho a, b, c đôi một khác nhau, chứng minh rằng : GV hướng dẫn : Biến đổi vế trái bằng vế phải: Tương tự : ; Công vế theo vế các đẳng thức ta được điều phải chứng minh. Soạn và học thuộc đáp án của 12 câu hỏi ôn tập chương II tr61 SGK Bài tâïp về nhà : 45; 48; 54; 55; 57 tr25 SBT IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :

File đính kèm:

  • docdaiso8-t35.doc