Giáo án Đại số 8 Tuần 24 Tiết 50 Luyện tập

. MỤC TIÊU :

 Kiến thức : Củng cố khái niệm phương trình tương đương. Điều kiện xác định của phương trình . Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.

 Kĩ năng : Tiếp tục rèn kĩ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này.

 Thái độ : Cẩn thận, chính xác khi làm toán.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :

 Chuẩn bị của GV : Bảng phụ ghi bài tập

 Chuẩn bị của HS : Ôn tập các kiến thức : ĐKXĐ của phương trình, hai qui tắc biến đổi phương trình, phương trình tương đương. Bảng nhóm, bút dạ.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1) Tổ chức lớp :

2) Kiểm tra bài cũ : 6

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 843 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 24 Tiết 50 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24 Ngày soạn : 25/01/2010 Ngày dạy: :1/02/2010 Tiết : 50 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Kiến thức : Củng cố khái niệm phương trình tương đương. Điều kiện xác định của phương trình . Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Kĩ năng : Tiếp tục rèn kĩ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này. Thái độ : Cẩn thận, chính xác khi làm toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH : Chuẩn bị của GV : Bảng phụ ghi bài tập Chuẩn bị của HS : Ôn tập các kiến thức : ĐKXĐ của phương trình, hai qui tắc biến đổi phương trình, phương trình tương đương. Bảng nhóm, bút dạ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tổ chức lớp : Kiểm tra bài cũ : 6’ ĐT Câu hỏi Đáp án Điểm Kh Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. - Chữa bài 30a tr23 SGK ĐKXĐ : x ¹ 2 Û x = 2 (không thoả mản ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = F 3 7 3.Giảng bài mới : Giới thiệu bài :Để củng cố điều kiện xác định của phương trình . Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu chúng ta thực hiện luyện tập. Tiến trình bài dạy : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 3’ 12’ 12’ 10’ Hoạt động 1:luyện tập GV đưa bài 29 tr23 SGK lên bảng phụ. Yêu cầu HS trả lời. Đưa bài 31(a,b) tr23 SGK lên bảng . GV hướng dẩn HS thực hiện. Hãy tìm điều kiện xác định của phương trình Qui đồng mẫu hai vế và khữ mẫu Giải phương trình tìm được bằng cách phân tích vế trái thành nhân tử bằng để đưa về phương trình tích. Chú ý : Tách hạng tử –3x = -4x + x Giá trị nào của ẩn là nghiệm của phương trình ? GV Gọi một HS khác lên bảng làm câu b. Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu so với phương trình không chứa ẩn ở mẫu, ta cần thêm hai bước là tìm ĐKXĐ và đối chiếu giá trị tìm được của ẩn với ĐKXĐ để nhận nghiệm. Vì sao cần phải làm thêm các bước này ? Đưa bài 32 tr 23 SGK lên bảng Hãy nêu cách giải ? Gọi hai HS lên bảng giải. Lưu ý : phương trình cũng là một phương trình chứa ẩn ở mẫu và ta đã có ĐKXĐ : x ¹ 0. Hướng dẩn câu b : Chuyển hạng tử vế phải sang vế trái rồi dùng hằng đẳng thứ hiệu hai bình phương để phân tích thành nhân tử. GV đưa đề bài 33 tr23 SGK lên bảng phụ. Hãy nêu cách tìm a ? GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. GV đưa bài làm của vài nhóm lên bảng kiểm tra. HS : Cả hai bạn đều giải sai vì khữ mẫu mà không chú ý đến ĐKXĐ của phương trình. ĐKXĐ của phương trình là x ¹ 5. Do đó giá trị x = 5 loại. Vậy phương trình vô nghiệm. Một HS lên bảng thực hiện bước tìm ĐKXĐ của phương trình và qui đồng mẫu hai vế và khử mẫu. HS giải tiếp HS : Trả lời HS 2 lên bảng làm câu b. HS cả lớp làm vào vở. HS : Cần làm thêm bước đó vì khi khử mẫu chứa ẩn của phương trìnhcó thể được phương trình mới không tương đương với phương trình đã cho. HS : Trước hết tìm ĐKXĐ của phương trình sau đó chuyển tất cả các hạng tử sang một vế, phân tích thành nhân tử để đưa về phương trình tích rồi giải. HS 1 làm câu a HS cả lớp làm vào vở. HS 2 lên bảng làm câu b Cho biểu thức bằng 2 rồi giải phương trình ẩn a. HS hoạt động theo nhóm. HS nhận xét bài làm của các nhóm. Bài 31 tr 23SGK Giải các phương trình ĐKXĐ : x ¹ 1 Û x – 1 = 0 hoặc 4x + 1 = 0 Û x = 1 hoặc x = x = 1 loại vì không thoả mản ĐKXĐ x = thoả mản ĐKXĐ Vậy tập nghiệm của phương trình là S = b) ĐKXĐ : x ¹ 1; x ¹ 2 ; x ¹ 3 (không thoả mản ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = F Bài 32 tr23 SGK Giải các phương trình ĐKXĐ : x ¹ 0 Û hoặc x2 = 0 Û x = (thoả mản ĐKXĐ, nhận) x2 = 0 Û x = 0 (loại vì không thoả mản ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = ĐKXĐ : x ¹ 0 2x = 0 Û x = 0 (loại vì không thoả mản ĐKXĐ) Û x = (thoả mản ĐKXĐ) Vậy tập nhgiệm của phương trình là S = { -1} Bài 33a tr23 SGK Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2 a) Giải : Ta có phương trình : = 2 ĐKXĐ : a ¹ ; a ¹ -3 thoả mản ĐKXĐ, vậy là giá trị cần tìm. 4.Hướng dẫn về nhà : 2’ Xem lại các bài tập đã giải Làm bài tập 32c,d; 33b tr23 SGK và bài 38, 39, 40 tr9 SBT Xem trước bài “Giải bài toán bằng cách lập phương trình” IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docdaiso8-t50.doc
Giáo án liên quan