Giáo án Đại số 8 - Tuần 24 - Tiết 51: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp theo)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - HS biết được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình

2. Kỹ năng: - Vận dụng các bước giải được các bài toán thực tế .

3. Thái độ: - Giáo duc cho HS tính thực tế của toán học va khả năng suy luận lo gic

II. Chuẩn bị:

1. GV: SGK, phấn màu, bảng phụ

2. HS: SGK

III . Phương pháp:

- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm.

IV. Tiến trình:

 

docx2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4551 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 24 - Tiết 51: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/02/2014 Ngày dạy: 17/02/2014 Tuần: 24 Tiết: 51 §7. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình 2. Kỹ năng: - Vận dụng các bước giải được các bài toán thực tế . 3. Thái độ: - Giáo duc cho HS tính thực tế của toán học va khả năng suy luận lo gic II. Chuẩn bị: GV: SGK, phấn màu, bảng phụ HS: SGK III . Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1………………………………………………………………………………………………………………….. 8A2…………………………………………………………………………………………………………………… 2. Bài cũ: (4’) - Trình bày các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (20’) -GV: Giới thiệu bài toán bằng cách vẽ sơ đồ trên bảng. -GV: Trước tiên, GV hướng dẫn HS đổi 24 phút ra giờ. -GV: Gọi thời gian từ lúc xe máy khởi hành đến lúc hai xe gặp nhau là x (h) thì điều kiện của x là gì? -GV: Trong thời gian x trên thì xe máy đi được quãng đường là bao nhiêu? -GV: Ô tô xuất phát như thế nào so với xe máy? -GV: Thòi gian ô tô đi được từ lúc xuất phát cho đến khi gặp xe máy là bao nhiêu? -GV: Quãng đường ô tô đi? Hà Nội (A) (B) Nam Định Xe máy Ô tô C -HS: Chú ý theo dõi. -HS: Đổi đơn vị -HS: Suy nghĩ trả lời. -HS: 35x (km) -HS: Chậm hơn xe máy 24 -HS: x – (h) -HS: (km) 1. Ví dụ 1: (SGK) Ta có: 24 phút = (h) - Gọi thời gian từ lúc xe máy khởi hành đến lúc hai xe gặp nhau là x (h), x > - Trong thời gian đó, quãng đường xe máy đi được là: 35x (km) - Vì ôtô xuất phát sau xe máy 24 phút nên ôtô đi trong thời gian x – (h) và đi được quãng đường là (km) - Khi hai xe gặp nhau thì tổng quãng đường hai xe đi được đúng bằng 90km. - Giải phương trình trên ta được HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG -GV: Ta có phương trình nào? -GV: Hướng dẫn HS giải phương trình vừa tìm được và -GV: Kết luận. Hoạt động 2: (17’) -GV: Giới thiệu nội dung VD2 như trong SGK. Gọi s (km) là quãng đường từ Hà Nội đến điểm hai xe gặp nhau thì quãng đường từ Nam Định đến điểm hai xe gặp nhau là bao nhiêu? -GV: Thời gian xe máy đi quãng đường AC là gì? -GV: Thời gian ôtô đi quãng đường BC là gì? -GV: Ô tô xuất phát sau xe máy trong thời gian bao lâu? -GV: Nếu cộng thêm cho ô tô 24’ thì thời gian của hai xe đi được như thế nào với nhau? -GV: Vậy ta có phương trình như thế nào? -GV: Hướng dẫn HS giải phương trình và đưa ra đáp số -GV: Chốt ý cho học sinh -HS: -HS: Giải phương trình vừa tìm được. -HS: Chú ý theo dõi. -HS: 90 – s (km) -HS: (h) -HS: (h) -HS: 24 phút = (h) -HS: Bằng nhau -HS: -HS: Giải phương trình -HS: Chú ý theo dõi. (h) (thoả mãn điều kiện của bài toán) Vậy thời gian để 2 xe gặp nhau là (h), kể từ lúc xe máy xuất phát. 2. Ví dụ 2: Giải: Ta có: 24 phút = (h) - Gọi s (km) là quãng đường từ Hà Nội đến điểm hai xe gặp nhau (s < 90) - Quãng đường từ Nam Định đến điểm hai xe gặp nhau là 90 – s (km) T.gian xe máy đi q.đường AC: (h) T.gian ôtô đi quãng đường BC: (h) - Vì xe máy đi trước ô tô 24 phút nên ta có phương trình: Giải ph.trình trên ta được (km) Vậy thời gian từ lúc xe máy xuất phát đến lúc hai xe gặp nhau là: (h) 4. Củng cố:(2’) - GV nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. 5. Dặn dò về nhà : (1’) - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 37, 40, 41, 42 6. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docxTuan 24 Tiet 51 DS8 Giai bai toan bang cach lap phuong trinh ttNH 2013 2014.docx
Giáo án liên quan