A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : Ôn lại bảy hằng đẳng thức.
2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo bảy hằng đẳng thức vào việc giải toán.
3. Thái độ : Hiểu kĩ về các dạng đặc biệt của phép nhân đa thức.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập
HS : SGK , bảng nhóm
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA (5ph)
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1015 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 3 Tiết 8 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tuần : 3
Tiết 8 : LUYỆN TẬP
A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : Ôn lại bảy hằng đẳng thức.
2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo bảy hằng đẳng thức vào việc giải toán.
3. Thái độ : Hiểu kĩ về các dạng đặc biệt của phép nhân đa thức.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập
HS : SGK , bảng nhóm
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA (5ph)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5 ph
A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)
=(x2+3y)[(x2)2-x2.3y+(3y)2]
A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)
a. Viết hằng đẳng thức về tổng hai lập phương
Tính : (x2+3y)(x4-3x2y+9y2)
b. Viết hằng đẳng thức về hiệu hai lập phương
Tính : (3- x2)(9+x2+ x4)
III. LUYỆN TẬP
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
33 ph
Bài 30 SGK tr 16
a. (x + 3)(x2 – 3x +9) – (54 +x3) =
= x3 +27 -54 –x3 = -27
b. (2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x –y) .(4x2 + 2xy + y2)
= 8x3 +y3 - 8x3 +y3 = 2 y3
Bài 33 SGK tr 16
Nhận xét : khả năng linh họat vận dụng kiến thức của hs
33a. (2+xy)2=22+2.2xy+(xy)2
=4+4xy+x2y2
33b. (5-3x)2=52-2.5.3x+(3x)2
=25-30x+9x2
33c. (5-x2)(5+x2)=52-(x2)2
=25-x4
33d. (5x-1)3
=(5x)3-3.(5x)2.1+3.5x.12-13
=125x3-75x2+15x-1
33e. (2x-y)(4x2+2xy+y2)
=(2x-y)[(2x)2+2x.y+y2]
=(2x)3-y3=8x3-y3
33f. (x+3)(x2-3x+9)
=(x+3)(x2-x.3+32)
=x3+33= x3+27
34a. (a+b)2-(a-b)2
=(a2+2ab+b2)-(a2-2ab+b2)
=a2+2ab+b2-a2+2ab-b2=4ab
34b. (a+b)3-(a-b)3
=(a3+3a2b+3ab2+b3) -
(a3-3a2b+3ab2-b3)
=a3+3a2b+3ab2+b3
-a3+3a2b-3ab2+b3
=6a2b
34c. (x+y+z)2-2(x+y+z)(x+y)
+(x+y)2
=[(x+y+z)-(x+y)]2
=[x+y+z-x-y]2=z2
36a. x2+4x+4=x2+2.x.2+22
=(x+2)2=(98+2)2
=1002=10000
36b. x3+3x2+3x+1
=x3+3.x2.1+3.x.12+13
=(x+1)3=(99+1)3
=1003=1000000
37.
(x-y)(x2+xy+y2)
x3+y3
(x+y)(x-y)
x3-y3
x2-2xy+y2
x2+2xy+y2
(x+y)2
x2-y2
(x+y)(x2-xy+y2)
(y-x)2
y3+3xy2+3x2y+x3
x3-3x2y+3xy2-y3
(x-y)3
(x+y)3
GV gọi 2 hs lên bảng làm
Gv theo dỏi uốn nắng những chổ sai
Sử dụng phiếu học tập
Cho hs ;làm bài a , b .Qua cách trình bày của hs GV phân tích ưu khuyế`t điểm của cách giải và kết luận
Khai triển từng hằng đẳng thức, chú ý là phải đóng ngoặc, sau đó phá ngoặc ra
Có dạng gì ? A ? B ?
Để tính giá trị của biểu thức ta phải làm sao ?
Dán bảng phụ và gọi đại diện nhóm lên bảng
(A+B)2=A2+2AB+B2, 2, xy
(A-B)2=A2-2AB+B2, 5, 3x
A2-B2=(A+B)(A-B), 5, x2
(A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3,5x,1
A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2), 2x,1
A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2), x, 3
=(a2+2ab+b2)-(a2-2ab+b2)
=a2+2ab+b2-a2+2ab-b2=4ab
=(a3+3a2b+3ab2+b3) -
(a3-3a2b+3ab2-b3)
=a3+3a2b+3ab2+b3
-a3+3a2b-3ab2+b3
=6a2b
=[(x+y+z)-(x+y)]2
Thu gọn rối thay số ( có dạng hằng đẳng thức )
Đại diện nhóm lên bảng
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( 5 PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
(A+B)2=A2+2AB+B2
(A-B)2=A2-2AB+B2
A2-B2=(A+B)(A-B)
(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
(A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3
A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)
A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2)
Dán bảng phụ lên bảng và gọi học sinh điền vào chỗ trống 7 hằng đẳng thức
HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ (1ph)
học bài ,xem lại các bài tập đã sữa
Bài tập : 35 ; 36 SGK
File đính kèm:
- tiet 8.doc