I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức :Kiểm tra mức độ thông hiểu của HS về mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng,phép nhân .Về cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn ,cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
2.Kỹ năng :Kiểm tra mức độ vận dụng của HS về các kỹ năng :
- Chứng minh bất đẳng thức - Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
2.Thái độ :Giáo dục cho HS tính cẩn thận chính xác của HS khi làm bài .Tính độc lập , nghiêm túc trong kiểm tra .
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của thầy : Soạn đề kiểm tra , pho to đề.
2. Chuẩn bị của trị : Ôn tập lý thuyết và các dạng bài tập của chương IV
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1100 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 34 Tiết 67 Kiểm tra chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12-04-2012 Ngày dạy :16-04-2012
Tuần: 34
Tiết: 67 KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức :Kiểm tra mức độ thông hiểu của HS về mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng,phép nhân .Về cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn ,cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
2.Kỹ năng :Kiểm tra mức độ vận dụng của HS về các kỹ năng :
- Chứng minh bất đẳng thức - Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
2.Thái độ :Giáo dục cho HS tính cẩn thận chính xác của HS khi làm bài .Tính độc lập , nghiêm túc trong kiểm tra .
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của thầy : Soạn đề kiểm tra , pho to đề.
2. Chuẩn bị của trị : Ôn tập lý thuyết và các dạng bài tập của chương IV
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Liªn hƯ gi÷a thø tù vµ phÐp céng, phÐp nh©n.
NhËn biÕt ®ỵc bÊt ®¼ng thøc.
Thơng hiểu tÝnh chÊt c¬ b¶n cđa bÊt ®¼ng thøc ®Ĩ so s¸nh hai sè
BiÕt ¸p dơng mét sè tÝnh chÊt c¬ b¶n cđa bÊt ®¼ng thøc ®Ĩ so s¸nh hai biĨu thøc .
BiÕt ¸p dơng mét sè tÝnh chÊt c¬ b¶n cđa bÊt ®¼ng thøc ®Ĩ chøng minh BĐT.
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm
0.5
0.5
0.5
1
2.5
Tỉ số %
5%
5%
5%
10%
25%
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. bất phương trình tương đương..
Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn
Thơng hiểu thế nào là hai bất phương trình tương đương
. Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số để biến đổi tương đương bất phương trình.
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0.5
0.5
0.5
1,5
Tỉ số %
5%
5%
5%
15%
3
.Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Nhận biết được nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Thơng hiểu cach giải bất phương trình bậc nhất một ẩn dạng đơn giản
Giải thành thạo bất phương trình bậc nhất một ẩn.-Biết biểu diễn tập hợp nghiệm của bất phương trình trên trục số.
Số câu
2
1
2
5
Số điểm
1.0
0.5
2
3,5
Tỉ số %
10%
5%
20%
35 %
4.
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Thơng hiểu các bước rút gọn biều thức cĩ dấu giá trị tuyệt đối .
Giải thành thạo phương trình dạng
½ax + b½= cx + d
(a, b, c, d là hằngsố).
Số câu
1
2
3
Số điểm
0.5
2
2.5
Tỉ số %
5%
20%
25%
TS câu
4
4
6
1
15
TS điểm
2.0
2.0
5.0
1.0
10.0
Tỉ số %
20%
20%
50%
10%
100%
IV . NỘI DUNG KIỂM TRA :
I .TRẮC NGHIỆM: (5điểm)
Chọn và ghi vào giấy làm bài một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúngnhất:
Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 0x + 4 > -2 B. C. D. x2 + 4x > 0
Câu 2: Cho x < y, kết quả nào sau đây là đúng:
A. x – 5 > y – 5 B. 4 + 2x > 4 + 2y C. 2x -4 4y - 7
Câu 3: x = 2 là nghiệm của bất phương trình:
A. 3x + 3 > 8 B. -6x > 3x + 1 C. 3x + 2 > 5x +1 D. x + 2x < -2x + 4
Câu 4: Kết quả nào sau đây là đúng
A.-3 + 5 3 B. 12 2+ 5
Câu 5 :Bất phương trình -3x +4 > 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A. x > - 4 B. x < 1 C. x < D. x <
Câu 6 : Bất phương trình 7 + 2x > 0 cĩ nghiệm là:
A. x > B. x > C.x > D. x >
Câu 7 : Giá trị của biểu thức 9-3x là một số khơng âm khi:
A. x 3 B . x > 3 C . x 3 D. x < 3
Câu 8 : Cho a + 3 > b + 3 ,khi đĩ ta cĩ:
A. a -3b -4 C. 5a +3 3b +1
Câu 9 : Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất pt nào sau đây?
A. x - 3 0 B. x - 3 0 C. x -3 > 0 D . x - 3 < 0
Câu 10 : Khi x < 0 , kết quả rút gọn biểu thức |2x| -x +5 là :
A. -3x + 5 B. x + 5 C. -x + 5 D. 3x + 5
II. TỰ LUẬN : (5.0 điểm)
Câu 11: ( 2.0điểm) .
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số .
a. 2x - (3 - 5x) 4 (x + 3)
b.
Câu 12: ( 2.0 điểm).
Giải phương trình: .
Câu 13: ( 1.0 điểm).
Chứng minh bất đẳng thức :
-------------------------------------- Hết --------------------------------
V- ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm)
Mỗi câu chọn đúng 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
C
A
C
D
A
D
A
B
A
II. Tự luận: (7.0 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
11a
( 1.0 điểm).
2x - (3 - 5x) 4 (x + 3)
Û 2x - 3 + 5x 4x + 12
Û 2x + 5x - 4x 12 + 3
Û 3 x >15 Û x 5
Viết tập nghiệm:
Biểu diễn đúng tập nghiệm:
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
11b
( 1.0 điểm).
Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
Biểu diễn đúng tập nghiệm:
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
12
( 2.0 điểm).
Ta có: .(1)
+ Nếu:
(1) 1 – 3x = x + 2 -4x = -1 x=(thoả ĐKXĐ)
+ Nếu:
(1) -1 + 3x = x + 2 2x = 3 x = (thoả ĐKXĐ)
Vậy: Tập nghiêm của phương trình đã cho là:
0.5 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
13
( 0,5 điểm).
(bất đẳng thức này luơn đúng)
Vậy (dấu bằng xảy ra ra khi 2a=b)
0.25 điểm
0.25 điểm
VI . THỐNG KÊ KẾT QUẢ:
Lớp
Sĩ Số
Giỏi
Khá
T.bình
Yếu
Kém
T.bình
8A1
39
8A2
37
8A3
36
8A4
34
Tổng
146
VII. NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tuan 34 DAI SO 8.doc