Giáo án Đại số 9 - Chương I : Căn bậc hai, căn bậc ba - Giáo viên: Nguyễn Thị Quang

CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA.

 * MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG:

- Kiến thức: H/s nắm được định nghĩa, kí hiệu căn bậc hai số học và biết dùng kiến thức này để chứng minh một số t/c của phép khai phương.Biết được liên hệ của phép khai phương với phép bình phương. Tính toán đơn giản và tìm một số nếu biết bình phương hoặc cân bậc hai của nó. Nắm được liên hệ giữa quan hệ thứ tụ với phép khai phương và biết dùng liên hệ này để so sánh các số.

- Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức về căn bậc hai số học để tính toán hay biến đổi đơn giản. Cách xác định điều kiện có nghĩa của căn bậc hai và có kỹ năng thực hiện trong trường hợp không phức tạp. Vận dụng các tính chất của căn bậc hai số học để tính toán, rút gọn, so sánh . Sử dụng bảng để tìm CBH của một số.

 

doc47 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 566 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 - Chương I : Căn bậc hai, căn bậc ba - Giáo viên: Nguyễn Thị Quang, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/8/2010. Chương I: căn bậc hai – căn bậc ba. * Mục tiêu của chương: - Kiến thức: H/s nắm được định nghĩa, kí hiệu căn bậc hai số học và biết dùng kiến thức này để chứng minh một số t/c của phép khai phương.Biết được liên hệ của phép khai phương với phép bình phương. Tính toán đơn giản và tìm một số nếu biết bình phương hoặc cân bậc hai của nó. Nắm được liên hệ giữa quan hệ thứ tụ với phép khai phương và biết dùng liên hệ này để so sánh các số. - Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức về căn bậc hai số học để tính toán hay biến đổi đơn giản. Cách xác định điều kiện có nghĩa của căn bậc hai và có kỹ năng thực hiện trong trường hợp không phức tạp. Vận dụng các tính chất của căn bậc hai số học để tính toán, rút gọn, so sánh. Sử dụng bảng để tìm CBH của một số. Tiết 1: căn bậc hai. A- Mục tiêu: -HS nắm được định nghĩa và kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm. - Biết được quan hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh hai số. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng tính toán, tìm x. 3. Thái độ: - Bồi dưỡng lòng ham thích học môn toán. B- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi bài tập 5 - SGK (7) - HS: Ôn tập kiến thức về căn bậc hai học ở lớp 7. C- Phương pháp: Thuyết trình, tích cực hoá hoạt động của học sinh D- Tiến trình bài giảng: I. ổn định lớp. II. Kiểm tra bài cũ. HS1: Tìm căn bậc hai của: a) 9 ; b) ; c) 0,25 ; d) 2. GV: ở lớp 7 ta đã biết tìm căn bậc hai của một số không âm. Vậy đâu là căn bậc hai số học, ta sẽ tìm hiểu ở bài này. III. Bài mới. Hoạt động của Thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: 1. Căn bậc hai số học. GV: Căn bậc hai của một số a không âm là gì? Số dương a có mấy căn bậc hai? HS: = x \ x2 = a. GV: GV: Vậy căn bậc hai số học của một số dương là gì? GV gọi HS bổ sung rồi đưa ra định nghĩa. HS: đọc định nghĩa sgk. GV cho HS làm ví dụ 1 - SGK. GV gọi HS lấy thêm ví dụ khác. GV chốt CBHSH là số dương. GV: Với a : Nếu x = thì x ntn và x2 = ? Nếu x và x2 = a thì x = ? HS: *x , x2 =a * x = GV chốt phần chú ý - SGK. GV: Hãy làm ?2 SGK ? GV trình bày mẫu phần a), rồi gọi HS làm ý b,c,d. GV: Hãy nhận xét bài làm của bạn? GV nhận xét, chú ý cách trình bày. GV: Phép toán trên là phép khai phương. Vậy phép khai phương là gì? HS: Là phép toán tìm CBHSH của một số không âm. GV: Khi biết CBHSH của một số có tìm được căn bậc hai của nó không? GV: Hãy làm ?3 - SGK ? GV gọi HS nhận xét. * Lớp 7 đã biết: + Với a thì = x \ x2 = a. + Với a > 0 thì số a có 2 căn bậc hai là và - . + . * Định nghĩa: (SGK) Ví dụ1. Căn bậc hai số học của 16 là Căn bậc hai số học của 7 là . * Chú ý: (SGK) x = ?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau: a) vì 7 và 72 = 49. b) = 8, vì 8 và 82 = 64. c) = 9, vì 9 và 92 = 81. d)=1,1 vì 1,1 và 1,12 = 1,21. + Phép khai phương: (SGK). ?3 Tìm các căn bậc của mỗi số sau: a) Vì = 8 => Căn bậc hai của 64 là 8 và - 8. b) Căn bậc hai của 81 là 9 và - 9. c) Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1 Hoạt động 2: 2. So sánh các căn bậc hai số học GV: Ta đã biết so sánh hai sô hữu tỉ. Vậy so sánh các CBHSH ta làm ntn? GV:Với a,b : Nếu a < b thì ntn với ? Nếu < thì a ntn với b? GV: Đó là nội dung định lí SGK. GV: Hãy làm ví dụ 2 – SGK GV cho HS nghiên cứu SGK rồi gọi HS lên trình bày. GV gọi HS nhận xét. GV nhận xét, chú ý cách trình bày. GV: Hãy làm ?4 - SGK GV gọi hs lên bảng làm HS nhận xét bài GV: Hãy làm ví dụ 3 SGK GV cho HS đọc SGK rồi gọi lên trình bày.=> nhận xét. GV chốt điều kiện x GV: làm ?5 SGK GV gọi 2 hs lên bảng làm => Nhận xét * Định lí: (SGK). Với a ; b có: a < b < . * Ví dụ 2. So sánh a) 1 và . Vì 1 < 2 nên . Vậy 1 < . b) 2 và . Vì 4 < 5 nên . Vậy 2 < . ?4 a)Vì 16 > 15 nên b ) Vì 11 > 9 nên . *Ví dụ 3.Tìm số x , biết: a) > 2. Vì 2 = nên > 2 > Do x nên > x > 4.Vậy x > 4. b) < 1. Vì 1 = nên < 1 < Do x nên < x < 1. Vậy 0 ?5 a) Vì x nên x >1 b) < 3 < x< 9. Vì x nên 0 . IV. Củng cố. ? - Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm ? áp dụng: Tìm ; - So sánh: a) 2 và ; b) 6 và . - Tìm x , biết: a) 2 = 12. b) < 8. V. Hướng dẫn về nhà. - Học bài theo SGk và vở ghi. - Làm bài tập: 1; 2; 3; 4; 5 + 3, 4, 5, - SBT (4 ). - HD bài tập 5 - SGK: ? Hãy tính diện tích hình chữ nhật? ? Tính diện tích hình vuông có cạch là x? ? Cho hai diện tích bằng nhau rồi tìm x? E- Rút kinh nghiệm: .. Ngày soạn: 09/08/09 Tiết2: căn thức bậc hai và hằng đẳng thức = A- Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp. - Biết cách c/m định lí và biết vận hằng đẳng để rút gọn biểu thức. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng tính toán, rút gọn, tìm x. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức học môn toán. B- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ: vẽ hình 2 và ?3 - SGK. - HS: Ôn bài. C- Phương pháp: Thuyết trình, quan sát, thảo luận nhóm nhỏ,tích cực hoá hoạt động của học sinh D- Tiến trình bài giảng: I. ổn định lớp. II. Kiểm tra bài cũ. HS1: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm? áp dụng: Tìm CBHSH của 16; 64; 0; -4; 13. HS2: So sánh 7 và . HS3: Tìm x 0, biết: < 3. GV gọi HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá. III. Bài mới. Hoạt động của Thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: 1. Căn thức bậc hai. GV treo bảng phụ vẽ hình 2- SGK. GV:Quan sát hình vẽ cho biết bài cho gì? HS:AC, BC GV: Vì sao AB = ? GV: giới thiệu căn thức bậc hai và biểu thức lấy căn như SGK. GV:Tổng quát đối với ntn? GV: Ta chỉ lấy căn bậc hai của những số ntn ? HS: Số không âm. GV: Đó chính là ĐKXĐ của căn thức bậc hai. GV: Vậy ĐK tồn tại đoạn AB là gì? HS: 25 - x2 > 0 hay 0 < x < 5 GV giới thiệu ví dụ như SGK. GV: được gọi là gì ? GV: xác định khi nào ? Lấy ví dụ ? ? Hãy làm ?2 - SGK ? Tìm ĐKXĐ của => Nhận xét, chốt về ĐKXĐ. ?1 D A 5 C B x * Tổng quát: + là căn thức bậc hai của A. + A gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. + xác định . * Ví dụ 1: + ĐKXĐ: 3x . Chẳng hạn +) x = 0 => = . +) x = 12 => ?2 ĐKXĐ của là 5 - 2x 0 hay x . Hoạt động 1: 2. Hằng đẳng thức GV treo bảng phụ ?3 - SGK, nêu yêu cầu bài toán. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng a -2 -1 0 2 3 a GV cho HS hoạt động nhóm GV thu bài và gọi HS lên làm.=> Nhận xét. ? Có nhận xét gì về giá trị của a và HS . GV: Đó là nội dung định lí SGK. ? Hãy phát biểu định lí ? ? Để chứng minh định lí ta cần chỉ rõ điều gì ? GV yêu cầu HS chứng minh. ? Khi nào bình phương một số rồi khai phương kq đó được số ban đầu. HS: số đó không âm. ? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ? GV gọi HS lên làm . ? Vì sao , ? ? Hãy làm ví dụ 3 - SGK ? GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm vào vở.=> Nhận xét. ? Nếu A là biểu thức thì định lí trên còn đúng không ? GV nêu chú ý sgk ? Hãy làm ví dụ 4 - SGK ? GV cho HS nghiên cứu SGK rồi gọi HS lên làm. => Nhận xét. ? Hãy so sánh kết quả của định lí khi a là số và khi a là biểu thức ? GV: chốt dấu - khi a là biểu thức. ?3 a -2 -1 0 2 3 a 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 * Định lí: Với mọi a, ta có . Chứng minh : (sgk) Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì . - Nếu a thì = a, nên ()2 = a2. - Nếu a< 0 thì = - a, nên ()2= (-a)2 = a2. Do đó, ()2 = a2 với mọi a. Vậy . * Ví dụ 2. Tính: a) b) * Ví dụ 3. Rút gọn: a)(vì>1) b)vì>2) *Chú ý : Tổng quát: Với A là biểu thức = A nếu A 0 . = -A nếu A < 0. * Ví dụ 4. Rút gọn: a) với x 2. Ta có= = x- 2 (vì x 2) b) với a < 0. Ta có . Vì a < 0 nên a3 < 0, do đó = - a3. Vậy = - a3. IV. Củng cố. - có nghĩa khi nào ? áp dụng: Tìm ĐKXĐ của: a) ; b) - = ? áp dụng: Tính = ? V. Hướng dẫn về nhà. - Học bài theo SGK và vở ghi. - Làm bài tập : 6, 7, 8, 9, 10 /11SGK+ 12, 13, 14 SBT ( 5 ). HD: Cách làm như các ví dụ mẫu SGK - Ôn tập lại các hằng đẳng thức đáng nhớ, cách biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số E- Rút kinh nghiệm: .. Ngày soạn :22/ 08/2009 Tiết 3: luỵện tập A- Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu kiến thức về căn bậc hai, căn bậc hai số học, hằng đẳng thức. - Nắm vững phương pháp giải một số dạng bài tập: Thực hiện phép tính, rút gọn, tìm x, phân tích đa thức thành nhân tử. 2. Kỹ năng: - Giải một số dạng bài tập: Thực hiện phép tính, rút gọn, tìm x, phân tích đa thức thành nhân tử. 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc, yêu thích môn học. B- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ,thước thẳng - HS: Ôn bài, ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ, cách biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số C- Phương pháp: Thuyết trình, quan sát, thảo luận nhóm nhỏ,tích cực hoá hoạt động của học sinh D- Tiến trình bài giảng: I. ổn định lớp. II. Kiểm tra bài cũ. Kết hợp trong giờ III. Bài mới. Hoạt động của Thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: I- Chữa bài tập HS1: Nêu ĐKXĐ của . áp dụng : Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: ; ; HS2: = ? Rút gọn. với x < 1. HS3: Tìm x, biết: = 6. GV gọi 3 hs lên bảng làm , hs còn lại làm ra vở rồi nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét ,cho điểm. Bài 1: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: a) Ta có có nghĩa x+1 0 x-1 b) Vì x 0 với mọi x nên - x 0 với mọi x. Do đó không tồn tại. c) có nghĩa Bài 2: Rút gọn. với x < 1. Ta có = = = 1 – x (vì x< 1 nên x – 1 < 0) Bài 3: Tìm x, biết: = 6. Ta có = Vậy = 6 = 6 TH1: 3x 0 x 0 => = 3x => 3x = 6 x = 2 (TMĐK x 0) TH2: 3x = - 3x => -3x = 6 x = -2 (TMĐK x < 0) Hoạt động 1: II- Luyện tập GV ghi bảng đề bài phần a, d bài 11 SGK(11) GV gọi hai HS lên bảng làm ? Hãy nhận xét bài làm trên bảng ? => Nhận xét. GV nhận xét. GV treo bảng phụ ghi bài12 SGK phần a, c ? Hãy nêu yêu cầu của bài ? ? xác định khi nào ? HS: Khi A 0. GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm cá nhân vào giấy nháp. GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng. => Nhận xét. GV chú ý cho HS điều kiện mẫu thức khác không. GV treo bảng phụ bài 13 SGK phần a,c ? Ta cần áp dụmg kiến thức nào để rút biểu thức?(). ? Nêu cách phá dấu giá trị tuyệt đối ? GV cho HS hoạt động nhóm (3 phút ) gọi HS lên bảng giải sau đó cho HS khác nhận xét. ? Vì sao = -a ? ?Vì sao phần c không cần điều kiện của a ? HS: Vì 3a2 0 GV treo bảng phụ ghi bài14 SGK phần a, c ? Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử thường dùng ? ? ở câu a sử dụng hằng đẳng thức nào? HS: a2 - b2 = (a + b) . ( a - b ). ? Muốn vậy số 3 cần viết dưới dạng bình phương của số nào ?( 3 = ()2.) GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm vào vở.=> Nhận xét. Bài 11/11SGK: Tính a) = = 4 . 5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22 d) = . Bài 12- SGK(11). a) . Ta có có nghĩa 2x + 7 0 2x -7 x -. Vậy ĐKXĐ của là x -. c) có nghĩa Bài 13 - SGK (11). a) 2 - 5a với a < 0. Ta có 2 - 5a = 2. - 5a = -2a - 5a (vì a < 0) = - 7a. c) + 3a2 = + 3a2 = 3a2 + 3a2 (vì 3a2 0) = 6a2. Bài 14 - SGK (11). a) x2 - 3 = x2 - ( )2 = (x +). c) x2 + 2x + 3 = x2 + 2 . x. +()2 = ( x + )2. IV. Củng cố. ? Nêu ĐKXĐ của ? ? Nêu cách giải phương trình dạng , x2 = a? V. Hướng dẫn về nhà. - Ôn lại những kiến thức đã học. - Xem kĩ các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập còn lại trong SGK và bài 15, 18, 19, 20, 21. - SBT (5-6). HD bài 15 (SGK) Đưa về phương trình tích. - Xem trước bài : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. E- Rút kinh nghiệm: .. Ngày soạn : 22/ 08/2009 Tiết 4 : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. A- Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm được nội dung , cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 2. Kỹ năng: - Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biẻu thức. 3. Thái độ; - Có ý thức yêu thích bộ môn. B- Chuẩn bị: - GV: Chuẩn bị kiến thức. - HS: Ôn tập kiến thức. C- Phương pháp: Thuyết trình, quan sát, phân tích, thảo luận nhóm nhỏ,tích cực hoá hoạt động của học sinh D- Tiến trình bài giảng: I. ổn định lớp. II. Kiểm tra bài cũ HS1: Tính . 36: HS2: Giải phương trình. x2 - 6 = 0. III. Bài mới. Hoạt động của Thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: 1. Định lí ? H/S ?1 - SGK GV gọi HS lên bảng làm => Nhận xét. ? Điều đó còn đúng với hai số a, b không âm . GV: Đó là nội dung định lí SGK. GV gọi HS đọc định lí. ? Hãy nêu hướng chứng minh địmh lí. HS:c/m là căn bậc hai số học của . ? Khi nào là CBHSH của HS: Khi : ()2 = a.b. GV gọi HS lên chứng minh.=> Nhận xét. GV chốt điều kiện khi a 0, b 0. ? Với nhiều số không âm tính chất trên còn đúng không ? GV giới thiệu chú ?1: Tính và so sánh. = => = * Định lí: Với a, b 0, ta có: Chứng minh Vì a 0, b 0 nên xác định và không âm. Ta có: ()2 = ()2. ()2 = a.b. Vậy là căn bậc hai số học a.b tức là * Chú ý: Với a, b, c, d 0 có: Hoạt động 2: 2. áp dụng GV: Phép tính xuôi của định lí gọi là phép khai phương một tích. Vậy muốn khai phương một tích ta làm ntn? GV nêu quy tắc ? Hãy làm ví dụ 1 - SGK ? GV hướng dẫn HS làm, chú ý cách trình bày. ? Hãy làm ?2 - SGK ? GV gọi 2 hs lên bảng làm HS nhận xét GV nhận xét ? được gọi là phép toán gì. ? Vậy muốn nhân các căn bậc hai ta làm ntn . GV nêu quy tắc ? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ? GV gọi HS lên làm. ? Hãy làm ?3 - SGK ? Khi nào sử dụng quy tắc khai phương một tích? Khi nào sử dụng quy tắc nhân các căn bậc 2 ? HS: + áp dụng quy tắc khai phương một tích khi các thừa số có thể lấy được căn bậc hai. + áp dụng quy tắc nhân khi ta không thể lấy được căn bậc 2 đúng của các thừa số nhưng lại lấy được căn bậc 2 đúng của tích. ? Quy tắc trên còn đúng với A, B là các biểu thức không âm không. GV: Đó là nội dung chú ý SGK. GV gọi HS đọc chú ý. ? H/s làm ví dụ 3 SGK . GV cho HS nghiên cứu SGK, rồi gọi HS lên trình bày. => Nhận xét. GV nhấn về dấu giá trị tuyệt đối. ? H/s làm ?4- SGK ? GV gọi 2 hs lên bảng làm HS nhận xét GV nhận xét a) Quy tắc khai phương một tích. (SGK ) * * Ví dụ 1.Tính. a) b) ?2 a b) = 5 . 6 . 10 = 300. b) Quy tắc nhân các căn bậc hai. ( SGK ) * * Ví dụ 2. Tính a) b) = 13 . 2 = 26. ?3 Tính a) b) * Chú ý: + Với A,B 0, ta có: + Với A 0 , ta có: ()2 = . * Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức sau: a) với a 0. Tacó:= = 9a ( vì a 0) b) ?4 Rút gọn các biểu thức sau (với a, b không âm) a) b) = IV. Củng cố. - Phát biểu quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thứcbậc hai ? Viết công thức tương ứng. - áp dụng: Tính. a) (kq: 2,4) b) (kq: 60) V. Hướng dẫn về nhà. - Học bài theo SGK và vở ghi. - Làm các bài tập: 17,18,19,20,21 - SGK(15) -HS khá giỏi: làm bài , 30 , 31 - SBT (7). E- Rút kinh nghiệm: .. Ngày soạn :16/08/2009 Tiết 5: LUYệN TậP A- Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai. 2. Kỹ năng: - Có kĩ năng vận dụng thành thạo quy tắc trên với A, B là các biểu thức không âm. - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải các dạng toán: so sánh, rút gọn, tìm x 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức học môn toán. B- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ. - HS: Ôn bài. C- Phương pháp: Thuyết trình, quan sát, thực hành, thảo luận nhóm nhỏ, tích cực hoá hoạt động của học sinh D- Tiến trình bài giảng: I. ổn định lớp. II. Kiểm tra bài cũ HS1: Nêu quy tắc khai phương một tích? Vận dụng tính = ? HS2: Nêu quy tắc nhân các căn thức bậc hai? áp dụng: Rút gọn III. Bài mới. Hoạt động của Thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: I- Chữa bài tập hs lên chữa bài tập 19 HS quan sát bài làm của bạn => Nhận xét, đánh giá. GV nhận xét cho điểm Bài tập 19 (SGK-15) Rút gọn các biểu thức sau: a) với a < 0 = 0,6 = - 0,6.a (vì a < 0) c) với a > 1 ==3.3.4. = 36(a-1) d) với a > b = a = a(a - b) = a (vì a > b) Hoạt động 2 : II- Luyện tập ? Nêu cách làm bài toán chứng minh đẳng thức . HS: Biến đổi VT = VP hay VP = VT... ? H/s làm a) bài 23 - SGK . HD:VT có dạng hằng đẳng thức nào? ? Hai số là nghịch đảo của nhau khi nào. HS: Khi tích hai số bằng 1. ? Vậy ở ý b) ta phải làm gì ? HS: c/m (= 1 GV gọi HS lên làm .=> Nhận xét. GV chốt thường biến đổi vế phức tạp về vế đơn giản hơn. GV gọi HS đọc yêu cầu bài 24- SGK. ? Muốn rút gọn biểu thức căn bậc hai ta thường làm ntn . HS: Đưa về dạng . ? ở bài này ta làm ntn . HS:Có thể làm như sau: = 2. = 2. ? Nêu cách tính giá trị của biểu thức tại giá trị của biến . GV gọi HS lên làm=> Nhận xét. ? Nêu cách tìm x ở bài này . HS: Bình phương hai vế rồi tìm x. GV gọi HS lên làm. => Nhận xét.( Có thể HS không tìm ĐK và cũng không thử lại ) GV chốt nên tìm ĐKXĐ trước. ? H/s làm d) bài 25 - SGK ? GV nhấn về dấu giá trị tuyệt đối. ? Hãy làm bài 26 - SGK . ? Hãy so sánh và . HS:thể HS đưa cách làm khác. GV hướng HS làm theo cách bên. ?Điều đó còn đúng với hai số a, b >0. GV: Đó là nội dung phần b) bài 25. Tương tự a) về nhà làm b). Bài 23 ( SGK - 15 ): Chứng minh a) ( 2 - ) . ( 2 + ) = 1. Ta có: ( 2 - ).(2 + ) = 22- ()2 = 4 - 3 = 1 (đpcm). b) (= 1 Ta có( = ()2 - ()2 = 2006 - 2005 = 1 (đpcm ). Bài 24 (SGK - 15): a) tại x = - . Ta có: = Tại x = -, ta có: 2.= 2. (1 - 6 + 18) = 2. (19 - 6) = 38 - 12. Bài 25 (SGK-16). Tìm x, biết: a) . ĐKXĐ: 16x 0 Ta có: 16x = 82 16x = 64 x = 4 (t\m ). Vậy x = 4. d) Vậy x = -2 hoặc x = 4. Bài 26 (SGK-16). a) So sánh và . Ta có: ()2 = 25 + 9 = 34. ()2 = = 25 + 9 + 5.3 = 34 + 15. Vậy < . IV. Củng cố. - Nêu ĐKXĐ của căn thức bậc hai? - Khi nào có ? V. Hướng dẫn về nhà. - Xem kĩ các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập còn lại ở SGK + 25,26,27,28,32,34 -SBT(7) E- Rút kinh nghiệm: .. Ngày soạn :16/08/2009 Tiết 6: liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. A- Mục tiêu: 1. Kiến thức: -HS nắm được nội dung và cách chứnh minh địmh lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 2. Kỹ năng: - HS có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. 3. Thái độ: - HS có ý thức yêu thích môn học, thái độ học tập nghiêm túc. B- Chuẩn bị: - GV: Kiến thức - HS: Ôn bài C- Phương pháp: Thuyết trình, quan sát, thực hành, thảo luận nhóm nhỏ, tích cực hoá hoạt động của học sinh D- Tiến trình bài giảng: I. ổn định lớp. II. Kiểm tra bài cũ. HS1: Tìm x,biết : . HS2: So sánh : 4 và 2. III. Bài mới. Hoạt động của Thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: 1. Định lí GV: Như vậy với hai số cụ thể ta đã có : = . Vậy với số a 0, b > 0 thì có điều đó không ? GV: Đó là nội dung định lí SGK. GV gọi HS đọc định lí. ? Muốn c\m định lí ta cần chỉ ra điều gì. HS: là căn bậc hai số học của . ? Khi nào là CBHSH của . HS: Khi ()2 = . ? có CBHSH khi nào . HS: khi không âm và xác định. ? Vậy c/m đlí trên cần chỉ rõ mấy ý Với hai số a 0, b > 0 ta có: . Chứng minh. Vì a 0, b > 0 nên xác địmh và không âm. Tacó ()2 = . Vậy là căn bậc hai số học của tức là . Hoạt động 2: 2. áp dụng GV: Chiều xuôi của định lí được gọi là quy tắc khai phương một thương. muốn khai phương một thương ta làm ntn ? ? Quy tắc chỉ áp dụng với những số ntn GV nêu quy tắc ? Hãy làm ví dụ 1 SGK . GV gọi HS lên làm.=> Nhận xét. ? Hãy làm ?2- SGK . 2 hs lên bảng làm .=> Nhận xét. ? còn được viết dưới dạng phép tính gì . ? Vậy muốn chia hai căn thức bậc hai ta làm ntn . GV giới thiệu quy tắc chia hai căn bậc hai ? Hãy làm ví dụ 2- SGK . 2 HS lên làm. => Nhận xét. ? H/s làm ?3 - SGK ? 2 HS lên làm. => Nhận xét. ? Các quy tắc trên còn đúng với các biểu thứcA,B không. HS: Đúng với A 0,B > 0. GV: Đó là nội chú ý SGK. ? nêu chú ý SGK . ? H/s làm ví dụ 3 - SGK ? GV gọi HS lên làm.=> Nhận xét. GV chú ý dấu giá trị tuyệt đối. ? H/s làm ?4 - SGK ? GV cho HS hoạt động nhóm.(3 phút) GV gọi HS lên trình bày. => Nhận xét. GV chốt a)Quy tắc khăi phương một thương (SGK) với a 0, b > 0. * Ví dụ 1. Tính: a) b) = ?2 Tính a) = = b) ==== 0,14 b) Quy tắc chia hai căn bậc hai. (SGK) với a 0, b > 0. * Ví dụ 2. Tính: a) . b) =. ?3 a) b) . * Chú ý: Với biẻu thức A 0, B > 0 ta có: * Ví dụ 3. Rút gọn: a) b) với a > 0. Ta có:(với a>0) ?4 a) b) với a 0. Ta có =. IV. Củng cố. Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc chia hai căn thức bậc hai? GV treo bảng phụ ghi 2 quy tắc củng cố bài áp dụng Rút gọn: a) = ? với a 0 ; b) với b 0. IV. Hướng dẫn về nhà. - Học thuộc định lý, chú ý trong bài và 2 quy tắc - Làm các bài tập: 28 ;29 ;30 ;31- SGK. + 36 ; 37 ; 40 - SBT. HD bài 31 phần b :Cần đưa về so sánh với +b áp dụng bài 26 với 2 số (a-b) và b để so sánh E- Rút kinh nghiệm: .. Ngày soạn :24/8/2009 Tiết7: luyện tập- Kiểm tra 15 phút A- Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn thức bậc hai. 2. Kỹ năng: - Kĩ năng giải một số dạng toán như tính toán, rút gọn, giải phương trình,tìm x, toán trắc nghiệm. 3. Thái độ: - Có thái độ học tập đúng đắn, yêu thích môn học. B- Chuẩn bị: GV: bảng phụ ghi sẵn bài tập trắc nghiệm, lưới ô vuông hình 3 (SGK-20) HS : Ôn tập quy tắc khai phương , quy tắc chia hai căn thức bậc hai C- Phương pháp: Thuyết trình, quan sát, thực hành, thảo luận nhóm nhỏ, tích cực hoá hoạt động của học sinh D- Tiến trình bài giảng: I. ổn định lớp. II. Kiểm tra bài cũ. Kiểm tra sau giờ học. III. Bài mới. Hoạt động của Thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: I- Chữa bài tập HS1: Nêu quy tắc khai phương 1 thương . Chữa bài tập 28 a,c HS2: Nêu quy tắc chia hai căn thức bậc hai . áp dụng làm bài 29 b,d HS3: Chữa bài 30 b,d HS nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét cho điểm Bài 28/18 (sgk ): Tính a) b) Bài 29/19 (sgk): Tính b) d) Bài 30/19 (sgk): Rút gọn b) 2y với y < 0 = d) 0,2x với x = 0,2x Hoạt động 2: 3. Luyện tập - GV treo bảng phụ ghi đề bài 32-SGK phần a, c ? Nêu cách tính . HS: Đổi hỗn số về phân số , rồi áp dụng quy tắc khai phương một tích - GV cho HS hoạt độmg nhóm ( Hai nhóm làm một ý ) HS quan sát, nhật xét - GV nhận xét. - GV treo bảng phụ ghi đề bài 33-SGK phần a, d. ? Hãy nêu cách giải mỗi phương trình ? HS: áp dụng cách giải phương trình bậc nhất một ẩn - GV gọi hai HS lên bảng làm, còn dưới lớp hoạt động cá nhân. - GV gọi HS nhận xét. ? Bạn đã áp dụng những quy tắc nào để giải các phương trình trên? HS: Chuyển vế, nhân (chia) cả hai vế của 1 pt với cùng 1 số khác 0. - GV chú ý cho HS x2 = a thì x = a. - GV ghi bài 34a)-SGK lên bảng. ? Muốn rút gọn biểu thức đó ta cần áp dụng quy tắc nào? HS: và - GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân. ? Bài cho ĐK a < 0, b 0 để làm gì. HS: Để biểu thức dưới dấu căn có nghĩa - GV chốt ĐK để bỏ dấu giá trị tuyệt đối. - Tương tự về nhà làm các phàn còn lại. - GV treo bảng phụ ghi đề bài 36-SGK lên bảng. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a) 0.01 = ; c) và ; b) - 0,5 = ; d) ( 4- ). 2x < Bài 32 (SGK-19): Tính. a) = = c) = =. Bài 33 (SGK-19): Giải PT. a) x = 5. Vậy x= 5. d) x2 = 10 Vậy x = hoặc x = - . Bài 34 (SGK-19): Rút gọn. a) ab2. với a < 0, b 0. Ta có: ab2. = ab2. = ab2. = ab2. ( vì a < 0) = . a) Đ vì 0,01 > 0 và (0,01)= 0,0001 b) saivì vế phải không có nghĩa c) Đúng d) Đúng vì chia cả 2 vế của BĐT cho 4- là 1 số dương => BĐT không đổi chiều. Hoạt động 3: 3. Kiểm tra 15 phút Đề bài; Bài 1: Tính a/ b/ Bài 2: Rút gọn biểu thức:3x2 (với x) Bài 3: Tìm x biết: = 4 Đáp án- Biểu điểm Bài 1 (4 điểm): a/ = ; b/ = Bài 2 (2 điểm): = 5x Bài 3 (4 điểm): (1đ) Ta có: x+3 = 4 (1đ) Hoặc x+3 = - 4x= -7 (1đ) Vậy x1=1, x2= -7 (1đ) IV. Củng cố - Phát biểu quy tắc cho bởi công thức sau: và ? - Muốn giải phương trình chứa dấu căn bậc hai ta làm ntn ? - Khi rút gọn biểu thức ta cần chú ý điều gì? V. Hướng dẫn về nhà. - Xem kĩ các bài tập đã chữa. - Tiếp tục ôn tập các kiến thức đã học. - Làm các bài tập còn lại trong SGK + 41, 42 (SBT-9). - Xem trước bài: Bảng căn bậc hai E- Rút kinh nghiệm: .. Ngày soạn : 24/08/2010. Tiết 8 : rèn kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi. A- Mục tiêu: 1. Kiến thức H/S nắm được cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai của một số không âm 2. Kỹ năng Có kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai của một số không âm. 3. Thái độ Có ý thức tự giác trong học tập. B- Chuẩn bị: - GV: Máy tính bỏ túi, bảngphụ. - HS:. Máy tính bỏ túi C- Phương pháp: Thuyết trình, quan sát, thực hành. D- Tiến trình bài giảng: I. ổn định lớp. II. Kiểm tra bài cũ. HS1: Từ . Tìm a) b) => Nhận xét. III. Bài mới. Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng - GV giới thiệu nhanh về bảng số và Cách dùng bảng Bảng căn bậc hai để tìm căn bậc hai của 1 số không âm - Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột , ngoài ra còn 9 cột hiệu chính - Quy ước: Gọi tên của các hàng (cột ) theo số được ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của mỗi trang - Căn bậc hai của các số được iết bởi không quá 3 chữ số từ 1,00 -> 99,9. - Chín cột hiệu chính dùng để hiệu chính số cuối của căn bậc hai của các số được viết bởi 4 chữ số cuối của căn bậc hai của các số được viết bởi 4 ch

File đính kèm:

  • docDai 9 chuong 1.doc
Giáo án liên quan