II.Chuẩn bị chuẩn bị của thầy và trị :
- Chuẩn bị của thầy : Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- Chuẩn bị của trị : Chuẩn bị, ơn lại kiến thức đã học ở lớp 7, bảng nhĩm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III.Phương pháp giảng dạy :
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình bài dạy:
1.Kiểm tra bài cũ ( Khơng )
2. Bài mới :
27 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 967 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 - Chương II: Hàm số bậc nhất, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / / 2012
Ngày dạy: / /2012
Tuần 10
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
Tiết 19 : Đ1. NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
I. Mục tiờu bài học :
1.Kiến thức: - Nắm các khái niệm về "hàm số". "biến số", cách cho một hàm số bằng bảng và công thức, cách viết một hàm số, giá trị của hàm số y = f(x) tại x0 được ký hiệu f(x0)
- Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ.
2. Kĩ năng:- HS tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số, biết biểu diễn các cặp số (x ; y) trên mặt phẳng toạ độ.
3. Tư duy : Phỏt triển khả năng tư duy cho học sinh.
4. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II.Chuẩn bị chuẩn bị của thầy và trị :
- Chuẩn bị của thầy : Giỏo ỏn, bảng phụ, phấn màu, thước, mỏy tớnh bỏ tỳi.
- Chuẩn bị của trị : Chuẩn bị, ơn lại kiến thức đó học ở lớp 7, bảng nhĩm và bỳt viết, mỏy tớnh bỏ tỳi..
III.Phương phỏp giảng dạy :
- Thuyết trỡnh, vấn đỏp.
- Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học.
- Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc.
IV. Tiến trỡnh bài dạy:
1.Kiểm tra bài cũ ( Khơng )
2. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung chương II 5 phỳt
-GV: Ở lớp 7 chỳng ta đó được làm quen với cỏc khỏi niệm hàm số, một số vớ dụ hàm số Ở lớp 9 ngồi ơn tập cỏc kiến thức trờn ta cịn bổ sung một số khỏi niệm : Hàm số đồng biến, nghịch biến , đường thẳng song song và xột kỹ hàm số y = ax + b (a 0).
-HS nghe GV trỡnh bày, mở phần phụ lục Tr 129 để theo dừi
Hoạt động 2: Khỏi niệm về hàm số 15 phỳt
? Bẳng này cĩ xỏc định y là hàm số của x khơng, vỡ sao
x
3
4
3
5
8
y
6
8
4
8
16
-GV: Biểu thức 2x xỏc định với mọi giỏ trị của x, nờn hàm số y= 2x, biến số x cĩ thể lấy cỏc giỏ trị tựy ý
-GV: Hướng dẫn HS xột cỏc cơng thức cịn lại.
-GV: Giới thiệu cỏch viết y = f(x) =2x
? Em hiểu như thế nào về f(0), f(1), f(a)
-GV: Yờu cầu HS làm ? 1
? Thế nào là hàm hằng, vớ dụ?
-HS: Khơng, vỡ ứng với một giỏ trị x = 3 ta cĩ hai giỏ trị tương ứng của y là 6 và 4
-HS: Là giỏ trị của hàm số tại x = 0; 1; 2; a
-HS: f(0) = 5; f(a) = 0,5a + 5
f(1) = 5,5
-Khi x thay đổi mà y luơn nhận một giỏ trị khơng đổi thỡ hàm số y đgl hàm hằng. Vớ dụ y = 2
HS làm ? 1
-HS: f(0) = 5; f(a) = 0,5a + 5
f(1) = 5,5
-Khi x thay đổi mà y luơn nhận một giỏ trị khơng đổi thỡ hàm số y đgl hàm hằng. Vớ dụ y = 2
Hoạt động 3: Đồ thị của hàm số 13 phỳt
-GV: Yờu cầu HS làm ? 2
(kẻ sẵn 2 hệ trục tọa độ)
-Gọi 2 HS đồng thời lờn bảng mỗi HS làm cõu a, b
-Yờu cầu HS dưới lớp làm vào vở
-GV cựng HS kiểm tra bài của hai HS trờn bảng.
? Thế nào là đồ thị hàm số
y = f(x)
? Đồ thị hàm số ở bài ?2 là gỡ
? Đồ thị hàm số y = 2x là gỡ
A
O
y=2x
b)
2/ Đồ thị hàm số :
a)
F
E
C
B
A
D
O
Hoạt động 4: Hàm số đồng biến – Nghịch biến 10 phỳt
-GV yờu cầu HS làm ? 3
? Biểu thức 2x + 1 xỏc định với những giỏ trị nào của x
? Khi x tăng dần cỏc giỏ trị tương ứng của y ntn > hàm số đồng biến
-GV đưa khỏi niệm hàm số nghịch biến
-HS điền vào bảng
-HS: Biểu thức 2x + 1 xỏc định với mọi giỏ trị của x
cũng tăng
-HS: x tăng -> y giảm -> nghịch biến
3/ Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến:
(SGK)
3. Củng cố :
Qua bài học ngày hơn nay chỳng ta cần nắm được những kiến thức nào ?
4.Hướng dẫn về nhà
+Học bài theo vở ghi và SGK; BTVN: 1 ->3 Tr 45 SGK; 1 – 3 SBT Tr 56
+Chuẩn bị bài mới
Rỳt kinh nghiệm
Ngày soạn: / / 2012
Ngày dạy: / /2012
Tiết 20 :Đ2. HÀM SỐ BẬC NHẤT
I. Mục tiờu bài hoc :
1. Kiến thức: - Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax + b trong đó hệ số a luôn khác 0
- Hàm số bậc nhất y = ax + b luôn xác đinh với mọi giá trị của biến x thuộc R.
- Hàm số bậc nhất y = ax+b đồng biến trên R khi a>0, nghịch biến khi a<0.
2. Kĩ năng:- HS hiểu và chứng minh được hàm số y=3x+1 đồng biến trên R, hàm số y=-3x+1 nghịch k biến trên R. Từ đó thừa nhận trường hợp tổng quát: hàm số y=ax đồng biến trên R khi a> 0, nghịch biến trên R khi a<0.
3. Tư duy : Phỏt triển khả năng tư duy tốn cho Hs
4. Thái độ: Hàm số xuất phát từ nghiên cứu thực tế.
II. Chuẩn bị của thầy và trị :
- Chuẩn bị của thầy : Giỏo ỏn, bảng phụvẽ hệ trục tọa độ, phấn màu, thước,com pa, mỏy tớnh bỏ tỳi.
- Chuẩn bị của trị : Chuẩn bị, ơn lại kiến thức đó học,compa, bảng nhĩm và bỳt viết, mỏy tớnh bỏ tỳi..
III.Phương phỏp giảng dạy :
- Thuyết trỡnh, vấn đỏp.
- Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học.
- Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc.
IV. Tiến trỡnh bài dạy:
1.Kiểm tra bài cũ 5 p
? Hàm số là gỡ, cho vớ dụ về hàm số cho bởi cơng thức
? Khỏi niệm hàm số đồng biến
? Khỏi niệm hàm số nghịch biến
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Ghi bảng
Hoạt động 1: Khỏi niệm về hàm số bậc nhất 15 phỳt
-GV: Đặt vấn đề để xột bài tốn
-GV: Đưa bài tốn lờn màn hỡnh
? 1
? Sau 1 giờ, ơ tơ đi được
? Sau t giờ, ơ tơ đi được
? Sau t giờ, ơtơ cỏch trung tõm HN là : s =
-GV yờu cầu HS làm ? 2
? Hóy điền vào bảng
T
1
2
3
4
S=50t+8
58
108
158
208
? Giải thớch tại sao đại lượng s là hàm số của t
? Nếu thay s=y; t=x ta cĩ cơng thức nào.
? Nếu thay 50=a; 8 =b ta cĩ cơng thức nào => hàm số bậc nhất
? Vậy hàm số bậc nhất là gỡ?
? Cỏc hàm số sau đõy cĩ phải là hàm số bậc nhất hay khơng. Vi sao. Nếu là hàm số bậc nhất hóy cho biết hệ số a, b
-GV lưu ý HS hệ số b = 0
-HS đọc to đề bài lờn màn hỡnh
-HS: Trả lời
-Sau 1 giờ, ơ tơ đi được 50 (km)
-Sau t giờ, ơ tơ đi được 50t (km)
-Sau t giờ, ơtơ cỏch trung tõm HN là : s = 50t + 8 (km)
-HS điền kết quả vào bảng
-Vỡ đại lượng s phụ thuộc vào t
-HS trả lời miệng
a) Đỳng (a=-5; b =1)
b) Khơng
c) Đỳng (a = ẵ; b = 0)
d) Khơng :
e) Khơng : Vỡ chưa cĩ điều kện
f) Khơng : Vỡ a = 0
1/Khỏi niệm hàm số bậc nhất
a) Bài tốn : SGK
b)Khỏi niệm : Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi cơng thức: y = ax + b
Với a , b là những số cho trước và a 0
Hoạt động 2: Tớnh chất 13 phỳt
-GV: Xột hàm số y = f(x) =-3x+1
? Tỡm TXĐ của hàm số
? Chứng minh hàm số nghịch biến trờn R
-GV gợi ý HS nếu cần thiết
-Lấy x1,x2 thuộc R sao cho x1<x2
? Cần chứng minh điều gỡ
? f(x1) > hay < f(x2)
? Hóy tớnh f(x1); f(x2)
-GV: Yờu cầu HS hoạt động ?3
-GV: Trường hợp tổng quỏt hàm số bậc nhất y=ax+b đồng biến khi nào, nghịch biến khi nào
-Một và HS nhắc lại
-GV: Chốt lại vấn đề và lưu ý đến hệ số a> => ..; a
TXĐ: D= R
-HS hoạt động nhĩm
TXĐ: D= R
-Một HS đọc to cho lớp nghe
2/ Tớnh chất
a) Xột hàm số y = f(x) =-3x+1
TXĐ: D= R
b) Xột hàm số y = f(x) =3x+1
TXĐ: D= R
*Tổng quỏt: SGK
3. Củng cố
GV: cho học snh quan xỏt laiù cỏc hàm số bậc nhất đó xột
4. Hướng dẫn về nhà
+Học bài theo vở ghi và SGK
+ BTVN: 9,10,11,12,13 sgk
+Chuẩn bị bài mới
Rỳt kinh nghiệm :
______________________________________________
Ngày soạn: / / 2011
Ngày dạy: / /2011
Tuần 11
Tiết 21 :Đ3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a 0)
I. Mục tiờu bài học :
1.Kiến thức : hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a ạ 0) là 1 đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b song song với đường thẳng y = ax nếu
b ạ 0 hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0
2.Kỹ năng:HS vẽ đồ thị hs y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị.
3. Tư duy : Phỏt triển kả năng tư duy tốn của học sinh.
4. Thái độ : cẩn thận ,chính xác,linh hoạt
II. Chuẩn bị của thầy và trị :
- Chuẩn bị của thầy : Giỏo ỏn, bảng phụù, phấn màu, thước, com pa, mỏy tớnh bỏ tỳi.
- Chuẩn bị của trị : Chuẩn bị, ơn lại kiến thức đó học,compa, bảng nhĩm và bỳt viết, mỏy tớnh bỏ tỳi..
III.Phương phỏp giảng dạy :
- Thuyết trỡnh, vấn đỏp.
- Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học.
- Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc.
IV. Tiến trỡnh bài dạy:
1.Kiểm tra bài cũ 5p
? Thế nào là ĐTHS y = f(x)
? ĐTHS y = ax (a 0) là gỡ
? Hóy nờu cỏch vẽ
-HS dưới lớp nhận xột, bổ sung, GV cho điểm
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Ghi bảng
Hoạt động 1: Đồ thị hàm số y = ax + b (b_ 0) 15 phỳt
-GV đưa lờn bảng phụ ? 1
-GV vẽ sẵn trờn bảng phụ một hệ trục tọa độ và gọi 1 HS lờn bảng biểu diễn.
-GV yờu cầu HS dưới lớp làm vào vở
? Nhận xột gỡ về vị trớ cỏc điểm A; B; C.
? Nhận xột gỡ về vị trớ cỏc điểm A’; B’; C’.
? tứ giỏc AA’BB’CC’ là hỡnh gỡ
-GV rỳt ra nhận xột : Nếu A; B; C cựng nằm trờn một đường thẳng (d) thỡ A’; B’ ; C’ cựng nằm trờn một đường thẳng (d’) song song (d)
-GV: Yờu cầu HS là ? 2
-HS cả lớp dựng viết chỡ điền vào kết quả.
-HS làm ? 1
O
A
B
C
A’
B’
C’
-Một HS lờn bảng biểu diễn
-HS lắng nghe và tự ghi vào vở
x
-4
-3
-2
-1
-0,5
0
0,5
1
2
3
4
y=x
-8
-6
-4
-2
-1
0
1
2
4
6
8
y=2x+3
-5
-3
-1
1
2
3
4
5
7
9
11
-HS nờu tổng quỏt SGK
1)Đồ thị hàm số y= ax+b (a 0)
a) Tổng quỏt: Đồ thị Hàm số y = ax + b (a 0) là một đường thẳng:
-Cắt trục tung tại điểm cĩ tung độ bằng b;
-Song song với đường thẳng y = ax, nếu b 0; trựng nếu b = 0.
b) Chỳ ý: (GK)
Hoạt động 2: Cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax + b 23 phỳt
-GV nờu cỏch vẽ:
? Khi b = 0 thỡ hàm số y = ax+ b trở thành y = ax cĩ vẽ được khơng
? khi b 0 và a 0 thỡ sao
Ta cho x = 0 => y = b=> A(0;b)
Cho y=0=>x = => B(;0)
Trong thực hành ta thường xỏc định 2 điểm đặc biệt là giao điểm của đồ thị với hai trục tọa độ.
-GV yờu cầu HS đọc cỏc bước vẽ ĐTHS y = ax+b (a 0) Tr 51 SGK .
-GV hướng dẫn HS làm ? 3
? Vẽ đồ thị hàm số a) y = 2x – 3
b) y = -2x +3
? cho x = 0 = y = => A(; )
? cho y = 0 => x = =>B(; )
? Hóy biểu diễn hai điểm A; B trờn mặt phẳng tọa độ
-Hai HS lờn bảng vẽ
-GV chốt lại như trong SGK?
-HS trả lới miệng.
-HS nghe và tự ghi
-HS:Cho x=0=>y =3 => A(0;-3)
Cho y = 0=>x = 3/2= > B(3/2;0)
B
A
b) Vẽ ĐTHS y = -2x + 3 (d1)
Cho x=0=>y =3 => A(0;3)
Cho y = 0=>x = 3/2= > B(3/2;0)
A
B
(d1)
2/ Cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
Bước 1:
Ta cho x = 0 => y = b=>A(0;b)
Cho y=0=>x = =>B(;0)
Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A; B ta được đồ thị hàm số y = ax+b.
Làm ? 3
a) Vẽ ĐTHS y = 2x - 3 (d)
Cho x=0=>y =3 => A(0;-3)
(d)
B
A
Cho y = 0=>x = 3/2= > B(3/2;0)
b) Vẽ ĐTHS y = -2x + 3 (d1)
Cho x=0=>y =3 => A(0;3)
Cho y = 0=>x = 3/2= > B(3/2;0)
A
B
(d1)
3. Củng cố
- Nhắc lại đồ thị hàm số
- Cỏch vẽ đồ thị hàm số.
4. Hướng dấn về nhà
+Học bài theo vở ghi và SGK. +BTVN: bài 15; 16 Tr 51 SGK và số 14 Tr 58 SBT
+Nắm vững kết luận về ĐTHS y = ax + b (a 0). +Chuẩn bị bài mới
Rỳt kinh nghiệm :
___________________________________________
Ngày soạn: / / 2012
Ngày dạy: / /2012
Tiết 22: Đ LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu bài học :
1. Kiến thức: HS được củng cố đồ thị hàm số y = ax+b (a0) là một đường thẳng luụn luụn cắt trục tung tại điểm cú cú tung độ là b, song song với đường thẳng
y = ax nếu b 0 hoặc trựng với đường thẳng y = ax nếu b = 0.
2. Kĩ năng: HS vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) bằng cỏch xỏc định hai điểm phõn biệt thuộc đồ thị hàm số
3. Tư duy : Phỏt triển tư duy tốn học cho HS
4. Thỏi độ: Cẩn thận, chớnh xỏc, hứng thỳ học tập.
II. Chuẩn bị của thầy và trị :
- Chuẩn bị của thầy : Giỏo ỏn, bảng phụù, phấn màu, thước, com pa, mỏy tớnh bỏ tỳi.
- Chuẩn bị của trị : Ơn lại kiến thức đó học,compa, bảng nhĩm và bỳt viết, mỏy tớnh bỏ tỳi..
III.Phương phỏp giảng dạy :
- Thuyết trỡnh, vấn đỏp.
- Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học.
- Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc.
IV. Tiến trỡnh bài dạy:
1.Kiểm tra bài cũ 10 phỳt
HS1: Chữa bài tập 15 Tr 51 SGK
a) Vẽ ĐTHS y =2x+5; y = 2x/3; y = -x/3 +5 trờn cựng một hệ trục tọa độ.
b) Tứ giỏc OABC là hỡnh gỡ, vỡ sao
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập 33 phỳt
Bài 16 (a,b) Tr 51 SGK
-Một HS lờn bảng trỡnh bày.
? Điểm A thuộc đường thẳng nào
Suy ra yA = (1)
? Điểm A thuộc đường thẳng nào
Suy ra yA = (2)
Từ (1) và (2) suy ra điều gỡ
(2xA + 2 = xA => xA = > yA = )
-Nếu HS khơng làm được thỡ GV hướng dẫn.
B
O
C
H
(d)
(d1)
A
-HS: Điểm A(-2;-2)
-HS: y = 2
-Điểm C(2;2)
Bài 16 (a,b) Tr 51 SGK
B
O
C
H
(d)
(d1)
A
-HS: Điểm A(-2;-2)
-Điểm C(2;2)
? Hóy tớnh diện tớch tam giỏc ABC
(HS cĩ thể tớch cỏch khỏc)
? Tam giỏc ABC là tam giỏc gỡ
? Nờu cơng thức tớnh diện tớch
? Hóy kẻ đường cao xuất phỏt từ A.
? Vậy SABC =
? Tớnh chu vi của tam giỏc ABC.
Bài 18 Tr 52 SGK
(Đưa đề bài lờn bảng phụ)
-GV yờu cầu HS hoạt động nhĩm
a)
? Muốn tỡm b trước tiờn ta phải làm gỡ
b)
? Muốn tỡm a trước hết ta phải làm gỡ.
? Điểm A(-1;3) thuộc đồ thị thỡ ta cĩ được cỏi gỡ
-GV kiểm tra việc hoạt động của cỏc nhĩm
-GV nhận xột, đỏnh giỏ và cho điểm
-HS: Tam giỏc thường
+S = ẵ a.h
AH = 4; BC = 2
Vậy SABC = 4 (đvdt)
-Kết quả: a) Thay x = 4; y =11 vào y = 3x+b ta cĩ:
11 = 3.4 +b =>b = - 1
Vậy hàm số cần tỡm là y=3x-1
b) Thay x = -1; y = 3 vào y=ax+5 ta được
3=a(-1)+5=>a = 5 -3 = 2
Hàm số phải tỡm là: y=2x+5
Ta cĩ S = ẵ a.h
h = 4; a = 2
Vậy SABC = 4 (đvdt)
Bài 18 Tr 52 SGK
a) Thay x = 4; y =11 vào y = 3x+b ta cĩ:
11 = 3.4 +b =>b = - 1
Vậy hàm số cần tỡm là y=3x-1
b) Thay x = -1; y = 3 vào y=ax+5 ta được
3=a(-1)+5=>a = 5 -3 = 2
Hàm số phải tỡm là: y=2x+5
3. Hướng dẫn về nhà 2p
+Xem lại cỏc bài tập đó chữa +BTVN: 17 + 19 Tr 51 + 52 SGK
+Hướng dẫn bài 19 SGK. +Chuẩn bị bài mới
Rỳt kinh nghiệm :
Ngày soạn: / / 2012
Ngày dạy: / /2012
Tuần 12
Tiết 23: Đ4. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU
I. Mục tiờu bài học :
1. Kiến thức: Biết điều kiện hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’0) cắt nhau khi và chỉ khi a a’; song song với nhau khi và chỉ khi a = a’, b b’; trựng nhau khi và chỉ khi a = a’, b = b’.
2. Kĩ năng: HS biết chỉ ra cặp đường thẳng song song, cắt nhau. HS biết vận dụng lý thuyết vào việc tỡm cỏc giỏ trị của tham số trong cỏc hàm số bậc nhất sao cho đồ thị chỳng là hai đường thẳng cắt nhau, song song, trựng nhau.
3. Tư duy : Phỏt triển tư duy tốn cho học sinh.
4. Thỏi độ: Cẩn thận, chớnh xỏc, hứng thỳ học tập
II. Chuẩn bị của thầy và trị :
- Chuẩn bị của thầy : Giỏo ỏn, bảng phụù, phấn màu, thước, com pa, mỏy tớnh bỏ tỳi.
- Chuẩn bị của trị : Ơn lại kiến thức đó học,compa, bảng nhĩm và bỳt viết, mỏy tớnh bỏ tỳi..
III.Phương phỏp giảng dạy :
- Thuyết trỡnh, vấn đỏp.
- Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học.
- Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc.
IV. Tiến trỡnh bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ 5 phỳt
? Vẽ trờn cựng một mặt phẳng tọa độ đồ thị hàm số y = 2x (d1); y = 2x+3 (d2)
? Nờu nhận xột về hai đồ thị này
-GV nhận xột cho điểm
2. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Đường thẳng song song 20 phỳt
-GV yờu cầu HS tồn lớp làm
?1 vào vở
? Hai đường thẳng y = 2x + 3 và y = 2x -2 cựng song song với đường thẳng nào. Vỡ sao?
? Chỳng cắt trục tung tại điểm nào
? Hai điểm đĩ cĩ khỏc nhau khơng
? Khi nào thỡ chỳng trựng nhau
-GV giới thiệu 2 đường thẳng song song, trựng nhau.
-HS:(0;3) khỏc (0; -2)
-Cĩ
-HS nghe và phỏt biểu lại
1. Đường thẳng song song:
-Đường thẳng y=ax+b(d)(a 0)
-Đường thẳng y=a’x+b’(d’)(a’ 0
* (d)//(d’)
* (d) (d’)
Hoạt động 2: Hai đường thẳng cắt nhau 18 phỳt
-GV cho HS là ?2
? Tỡm cỏc cặp đường thẳng song song, trựng nhau trong cỏc đường thẳng sau: y = 0,5x+2(d1); y = 0,5x+1(d2); y =1,5x+2(d3)
? Hóy giải thớch.
-GV vẽ sẵn ĐT bà hàm số trờn bảng.
(d2)
(d1)
(d3)
-GV: Một cỏch tổng quỏt:
Đường thẳng y=ax+b(d)(a 0) và đường thẳng y=a’x+b’(d’)(a’ 0) cắt nhau khi nào -GV đưa kết luận lờn bảng phụ
-HS: (d1) // (d2) vỡ cĩ hệ số a bằng nhau, hệ số b khỏc nhau
-HS: (d1) và (d3) khơng song song, cũng khơng trựng nhau, chỳng phải cắt nhau
-Tương tự (d2) và (d3) cũng cắt nhau
-HS: cắt nhau khi a a’
-Một vài HS nhắc lại kết luận
2. Đường thẳng cắt nhau
Đường thẳng y=ax+b(d)(a 0)
và đường thẳng y=a’x+b’(d’)(a’ 0) cắt nhau khi a a’ hay
* (d) cắt (d’) a a’
3.Củng cố 2 phỳt: Nhắc lại kiến thức 2 đường thẳng cắt nhau.
4. Hướng dẫn về nhà:
+Học bài theo ở ghi và SGK; +BTVN: 24 ,25Tr 55 SGK
Rỳt kinh nghiệm :
Ngày soạn: / / 2012
Ngày dạy: / /2012
Tiết 24 :Đ4. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU ( Tiếp )
I. Mục tiờu bài học :
1. Kiến thức: Biết điều kiện hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’0) cắt nhau khi và chỉ khi a a’; song song với nhau khi và chỉ khi a = a’, b b’; trựng nhau khi và chỉ khi a = a’, b = b’.
2. Kĩ năng: HS biết chỉ ra cặp đường thẳng song song, cắt nhau. HS biết vận dụng lý thuyết vào việc tỡm cỏc giỏ trị của tham số trong cỏc hàm số bậc nhất sao cho đồ thị chỳng là hai đường thẳng cắt nhau, song song, trựng nhau.
3. Tư duy : Phỏt triển tư duy tốn cho học sinh.
4. Thỏi độ: Cẩn thận, chớnh xỏc, hứng thỳ học tập
II. Chuẩn bị của thầy và trị :
- Chuẩn bị của thầy : Giỏo ỏn, bảng phụù, phấn màu, thước, com pa, mỏy tớnh bỏ tỳi.
- Chuẩn bị của trị : Ơn lại kiến thức đó học,compa, bảng nhĩm và bỳt viết, mỏy tớnh bỏ tỳi..
III.Phương phỏp giảng dạy :
- Thuyết trỡnh, vấn đỏp.
- Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học.
- Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc.
IV. Tiến trỡnh bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ 2 p
Hai đường thẳng song song với nhau khi nào ?
2. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 Bài tốn ỏp dụng: 15 phỳt
? Hàm số y = 2mx + 3 và y=(m+1)x+2 cĩ a, b, a’, b’ bằng bao nhiờu
? Tỡm điều kiện của m để 2 hàm số là hàm số bậc nhất.
-GV cho HS hoạt động nhĩm cõu a và cõu b.
-GV kiểm tra hoạt động nhĩm của HS.
-GV nhận xột đỏnh giỏ, kiểm tra bài làm của vài nhĩm
-HS:
+a = 2m; b = 3;
+a’ = m + 1; b = 2
+m 0 và m -1
-HS: Ký hiệu:
a)(d1) cắt (d2) a a’ 2m m+1 m 1
-Kết hợp điều kiện trờn 2 đường thẳng cắt nhau khi và chỉ khi m 0;m -1 và m 1
b)(d1) // (d2) a = a’(vỡ đó cĩ b b’) 2m = m+1 m = 1 (TMĐK)
3. Bài tốn ỏp dụng:
Cho hàm số y = 2mx + 3(d1) và y=(m+1)x+2 (d2)
a) Tỡm m để hai đường thẳng trờn cắt nhau.
b) Tỡm m để hai đường thẳng trờn song song với nhau
+a = 2m; b = 3;
+a’ = m + 1; b = 2
+m 0 và m -1
-HS: Ký hiệu:
a)(d1) cắt (d2) a a’ 2m m+1 m 1
Hoạt động 2: Bài tập: 25 phỳt
Bài 23 Trang 55 SGK
a)
? Làm sao xỏc định được hệ số b
? ĐTHS cắt trục tung tại điểm cĩ tung độ bằng -3 thỡ điểm đĩ nằm ở đõu.
? Khi đĩ x = ; y =
b) ĐTHS đi qua điểm A(1; 5) em hiểu như thế nào
? Điểm A cĩ thuộc ĐTHS khơng
? Vậy x = ; y = => b
a)
-HS: Điểm đĩ nằm trờn trục hồnh.
x=0 và y = -3 => b = -3
Bài 23 Trang 55 SGK
a) ĐTHS y = 2x+b cắt trục tung tại điểm cĩ tung độ bằng – 3,vậy b = -3
b) ĐTHS y = 2x+b đi qua A(1;5)
5 = 2.1 + b b = 3
Bài 24 tr 55 SGK
(GV đưa đề bài lờn bảng phụ)
-GV gọi3 HS lờn bảng trỡnh bày
+ y = 2x+3(d)
+ y=(m+1)x + 2k – 3(d’)
? Điều kiện để (d’) là hàm số bậc nhất.
? (d) cắt (d’)
? (d)// (d’)
? (d) (d’)
-GV nhận xột, uốn nắn và cho điểm.
Bài 25 tr 55 SGK.
a) Vẽ ĐTHS sau trờn cựng một hệ trục tọa độ
? cĩ nhận xột gỡ 2 đường thẳng này
? Nờu cỏch vẽ ĐTHS bậc nhất
? Xỏc định tọa độ giao điểm của đồ thị với hai trục tọa độ
b) Tỡm tọa độ M và N
? Điểm M và N đều cĩ tung độ bằng mấy
-GV hóy thay y = 1 vào phương trỡnh cỏc hàm số để tỡm x.
-Hai HS lờn bảng trỡnh bày.
-Ba HS lờn bảng trỡnh bày
a) ĐK:
2m + 1 0 => m -1/2
(d) cắt (d’) 2m+1 2 m ẵ
Kết hợp điều kiện m 1/2
b) (d) cắt (d’)
c) (d) (d’)
-HS: cắt nhau tại một điểm nằm trờn trục tung vỡ cĩ a a’ và b = b’
-HS: Vẽ
N
M
-HS: y = 1
-Kết qua:ỷ
* Thay y = 1 vào y = 2x/3 + 2 ta cĩ 2x/3 = -1 => x = -3/2 => M (-3/2;1)
* Thay y = 1 vào y = -3x/2 + 2 ta cĩ -3x/2 = -1 => x = 3/2 =>N (2/3;1)
Bài 24 tr 55 SGK
a) ĐK:
2m + 1 0 => m -1/2
(d) cắt (d’) 2m+1 2 m ẵ
Kết hợp điều kiện m 1/2
b) (d) cắt (d’)
c) (d) (d’)
Bài 25 tr 55 SGK.
a)
N
M
-HS: y = 1
-Kết qua:ỷ
* Thay y = 1 vào y = 2x/3 + 2 ta cĩ 2x/3 = -1 => x = -3/2 => M (-3/2;1)
* Thay y = 1 vào y = -3x/2 + 2 ta cĩ -3x/2 = -1 => x = 3/2 =>N (2/3;1)
3. Củng cố ( 1p)
Nhắc lại điều kiện đề hai đường thẳng song song, cắt nhau.
4. Hướng dẫn về nhà ( 1p)
+Học bài theo ở ghi và SGK; +BTVN: 26 Tr 55 SGK; 20 – 22 Tr 60 SBT
+Chuẩn bị bài mới ( Ơn lại cỏch tớnh gĩc bằng mỏy tớnh bỏ tỳi)
Rỳt kinh nghiệm :
Ngày soạn: / / 2012
Ngày dạy: / /2012
Tuần 13
Tiết 25: Đ5. HỆ SỐ GĨC CỦA ĐƯỜNG THẲNG
y = ax + b (a0)
I. Mục tiờu bài học :
1. Kiến thức: HS nắm được khái niệm góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox, khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b và hiểu được. hệ số góccủa đường thẳng y = ax + b (a0)là a
2. Kỹ năng: HS biết góc a hợp bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox
3. Tư duy : Phỏt triển khả năng tư duy tốn học cho học sinh.
4. Thái độ: Cẩn thận ,gọn gàng, sạch sẽ.
II. Chuẩn bị của thầy và trị :
- Chuẩn bị của thầy : Giỏo ỏn, bảng phụ, phấn màu, thước, mỏy tớnh bỏ tỳi.
- Chuẩn bị của trị : Chuẩn bị bảng nhĩm và bỳt viết, mỏy tớnh bỏ tỳi..
III.Phương phỏp giảng dạy :
- Thuyết trỡnh, vấn đỏp.
- Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học.
- Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc.
IV. Tiến trỡnh bài dạy:
1.Kiểm tra bài cũ 5p
- GV đưa bảng phụ
+ y = 0,5x + 2(d); y = 0,5x – 1(d’)
Nhận xột gỡ về hai đường thẳng này
2. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs
Ghi bảng
Hoạt động 1: Khỏi niệm hệ số gĩc của đường thẳng y = ax + b (b 0)
20phỳt
A
α
y = ax+b
a>0
x
- GV: Nờu vấn đề
y
- Gĩc tạo bởi đường thẳng y =ax+b (a 0) và trục Ox là gĩc nào => khỏi niệm gĩc tọa bởi đường thẳng y = ax+b với trục Ox như SGK
? a> 0 thỡ cĩ độ lớn như thế nào?
- V đưa tiếp hỡnh 10(b) SGK
? Hóy xỏc định gĩc trờn hỡnh và nờu nhận xột về độ lớn của gĩc khi a<0.
? Hóy xỏc định gĩc trong hỡnh bờn
? Nhận xột gĩc với ’
A
α
y = ax+b
a<0
x
y
@ HS đọc thơng tin trong SGK
@ là gĩc nhọn
@ HS nhận dạng và là gĩc tự
1> Khỏi niệm hệ số gĩc của đường thẳng y = ax+b (a 0)
A
α
y = ax+b
a>0
x
A
α
y = ax+b
a<0
x
(SGK)
-Cho HS quan sỏt hỡnh 11 (a,b) tứ bảng phụ và rỳt ra nhận xột.
? Nếu a = a’ ‘
? Nếu 01 như thế nào với 2 và 3
?Nếu a1123
α
-Chỳng bằng nhau vỡ đồng vị
b) Hệ số gĩc
-Cỏc đường thẳng cĩ cựng hệ số gĩc a( a là hệ số của x) thỡ tạo với trục Ox cỏc gĩc bằng nhau
-Nếu 01 < 2 < 3
-Nếu a11<2<3<1800
Hệ số gúc
Tung độ gúc
y=ax+b
Hoạt động 2 Bài tập vận dụng
Bài 27 ( 58)
Y/ c hs đọc đầu bài
Gv viờn hướng dẫn tỡm đồ thị của hàm số.
Gọi hs lờn bảng trỡnh bày
Nhận xột bài làm của học sinh.
Đọc y/c của bài tốn
Chỳ ý lắng nghe
Học sinh lờn bảng làm bài theo sự hướng dẫn trước của thầy giỏo.
Cỏc bạn ở dưới làm bài và nhận xột bài làm của bạn.
Bài 27 ( 58)
a, Thay tọa độ của A(2 ;6) vào đồ thị hàm số y= ax + 3 Ta cĩ :
6 = a.2 + 3 suy ra a= 3/2
b, Vẽ đồ thị hàm số y = 3/2.x +3
3. Củng cố : Nhắc lại kiến thức của bài
4. Hướng dẫn về nhà : Về nhà học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau
Rỳt kinh nghiệm :
Ngày soạn: / / 2012
Ngày dạy: / /2012
Tiết 26: Đ5. HỆ SỐ GĨC CỦA ĐƯỜNG THẲNG
y = ax + b (a0)
I. Mục tiờu bài học :
1. Kiến thức: HS nắm được khái niệm góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox, khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b và hiểu được. hệ số góccủa đường thẳng y = ax + b (a0)là a
2. Kỹ năng: HS biết góc a hợp bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox
3. Tư duy : Phỏt triển khả năng tư duy tốn học cho học sinh.
4. Thái độ: Cẩn thận ,gọn gàng, sạch sẽ.
II. Chuẩn bị của thầy và trị:
- Chuẩn bị của thầy : Giỏo ỏn, bảng phụ, phấn màu, thước, mỏy tớnh bỏ tỳi.
- Chuẩn bị của trị : Chuẩn bị bảng nhĩm và bỳt viết, mỏy tớnh bỏ tỳi..
III.Phương phỏp giảng dạy :
- Thuyết trỡnh, vấn đỏp.
- Tổ chức cỏc hoạt động của học sinh, rốn phương phỏp tự học.
- Tăng cường học tập cỏ thể, phối hợp với học tập hợp tỏc.
IV. Tiến trỡnh bài dạy:
1.Kiểm tra bài cũ ( 15 )
Biểu diễn đồ thị của hàm số : y = 3x + 2 ; y = 2x + 2
2. Bài mới :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Ghi bảng
Hoạt động 1: Cỏc vớ dụ 15 phỳt
@ Gv đưa ra vớ dụ: hàm số y=3x+2
@ Để vẽ đồ thị hàm số y=3x+2 ta làm như thế nào?
@ Cho x=0 thỡ y=?
@ Cho y= 0 thớ x=?
@ Gọi một hs lờn vẽ đồ thị hàm số y=3x+2.
OAB là tam giỏc gỡ vỡ sao?
Vậy ta ỏp dụng tỉ số lượng giỏc của gĩc nhọn trong tam giỏc vuơng ntn? Aựp dụng tỉ số lượng giỏc nào?
tg =?=> =?
@ Học sinh tra lời
OAB vuơng vỡ trục Ox vuơng gĩc với trục Oy.
.
=> 71034’
Vớ dụ: SGK.
Cho hàm số y=3x+2
vẽ đồ thị:
x=0; y = 2 A(0;2)
y=0; x=
OAB vuơng ta cĩ .
=> 71034’.
Hoạt động 2: Bài tập vận dụng 13 phỳt
Bài 28 SGK - 58
Cho hàm số y=-2x+3
vẽ đồ thị của hàm số.
Tớnh gĩc tạo bởi đường thẳng y=-2x+3 và trục Ox (làm trịn đến phỳt)
@ qua hai vớ dụ trờn ta cĩ rỳt ra phương phỏp nào để tớnh goc nhanh nhất?
! Giỏo viờn đưa ra nhận xột.
@ Học sinh thực hiện
@ Học sinh tra lời
Bài 28 SGK - 58
a) Vẽ đồ thị:
b) Xột tam giỏc vuơng OAB.
Cĩ:
Nhận xột:
- Nếu a>0, tg=a
- Nếu a<0, thỡ ta tớnh gĩc kề bự với gĩc , tg(1800-)=từ đĩ tớnh gĩc
3. Củng cố :
Nhắc lại kiến thức của bài
4 . Hướng dẫn bài tập về nhà
- Học bài từ
File đính kèm:
- chuong II CKTKN 3 cot.doc