A- Mục tiêu:
-HS nắm được định nghĩa và kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm.
- Biết được quan hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh hai số.
- Rèn kĩ năng tính toán, tìm x.
- Bồi dưỡng lòng ham thích học môn toán.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập 5 - SGK (7)
- HS: Ôn tập kiến thức về căn bậc hai học ở lớp 7.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Tìm căn bậc hai của:
a) 9 ; b) ; c) 0,25 ; d) 2.
GV: ở lớp 7 ta đã biết tìm căn bậc hai của một số không âm. Vậy đâu là căn bậc hai số học, ta sẽ tìm hiểu ở bài này.
III. Bài mới. (30 phút)
166 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 890 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 học kỳ 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1. Ngày soạn:
Ngày dạy :
chương i - căn bậc hai. căn bậc ba.
Tiết1: căn bậc hai.
A- Mục tiêu:
-HS nắm được định nghĩa và kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm.
- Biết được quan hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh hai số.
- Rèn kĩ năng tính toán, tìm x.
- Bồi dưỡng lòng ham thích học môn toán.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập 5 - SGK (7)
- HS: Ôn tập kiến thức về căn bậc hai học ở lớp 7.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Tìm căn bậc hai của:
a) 9 ; b) ; c) 0,25 ; d) 2.
GV: ở lớp 7 ta đã biết tìm căn bậc hai của một số không âm. Vậy đâu là căn bậc hai số học, ta sẽ tìm hiểu ở bài này.
III. Bài mới. (30 phút)
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
? Căn bạc hai của một số a không âm là gì?
TL:
? Số dương a có mấy căn bậc hai?
TL:
?
? Vậy căn bậchai số học của một số dương là gì?
TL:
- GV gọi HS bổ sung rồi đưa ra định nghĩa.
GV cho HS làm ví dụ 1 - SGK.
GV gọi HS lấy thêm ví dụ khác.
GV chốt CBHSH là số dương.
? Với a
0 :
Nếu x = thì x ntn và x2 = ?
Nếu x
0 và x2 = a thì x = ?
GV chốt phần chú ý - SGK.
? Hãy làm ?2 - SGK ?
- GV trình bày mẫu phần a), rồi gọi HS làm ý b,c,d.
? Hãy nhận xét bài làm của bạn?
- GV nhận xét, chú ý cách trình bày.
- GV: Phép toán trên là phép khai phương. Vậy phép khai phương là gì?
TL: Là phép toán tìm CBHSH của một số không âm.
? Khi biết CBHSH của một số có tìm được căn bậc hai của nó không?
TL:
? Hãy làm ?3 - SGK ?
- GV gọi HS nhận xét.
- GV: Ta đã biết so sánh hai sô hữu tỉ. Vậy so sánh các CBHSH ta làm ntn?
? Với a,b :
Nếu a < b thì ntn với ?
Nếu < thì a nth với b?
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK?
GV cho HS nghiên cứu SGK rồi gọi HS lên trình bày.
GV gọi HS nhận xét.
GV nhận xét, chú ý cách trình bày.
? Hãy làm ?4 - SGK ?
TL: a)Vì 16 > 15 nên
b) Vì 11 > 9 nên .
? Hãy làm ví dụ 3 SGK?
GV cho HS đọc SGK rồi gọi lên trình bày.
=> nhận xét.
GV chốt điều kiện x
0.
? Hãy làm ?5 SGK ?
a)
Vì x
0 nên x > 1.
b) < 3 < x< 9.
Vì x
0 nên 0 .
1- Căn bậc hai số học.
* Đã biết:
+ Với a
0 thì = x \ x2 = a.
+ Với a > 0 thì có và - .
+ .
* Định nghĩa: (SGK)
Ví dụ.
Căn bậc hai số học của 16 là
Căn bậc hai số học của 7 là .
* Chú ý: (SGK)
x =
?2. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:
a) vì 7 và 72 = 49.
b) = 8, vì 8 và 82 = 64.
c) = 9, vì 9 và 92 = 81.
d)=1,1 vì 1,1 và 1,12 = 1,21.
+ Phép khai phương: (SGK).
?3: Tìm các căn bậc của mỗi số sau:
a) Vì = 8 => Căn bậc hai của 64 là 8 và - 8.
b) Căn bậc hai của 81 là 9 và - 9.
c) Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1
2 - So sánh các căn bậc hai số học.
* Định lí: (SGK).
Với a ; b có: a < b < .
+)Ví dụ 2. So sánh
a) 1 và .
Vì 1 < 2 nên . Vậy 1 < .
b) 2 và .
Vì 4 < 5 nên . Vậy 2 < .
+) Ví dụ 3.tìm số x , biết:
a) > 2.
Vì 2 = nên > 2 >
Do x
0 nên > x > 4.
Vậy x > 4.
b) < 1.
Vì 1 = nên < 1 <
Do x
0 nên < x < 1.
Vậy 0
IV. Củng cố. (7 phút)
? Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm ?
áp dụng: Tìm ;
- So sánh: a) 2 và ; b) 6 và .
- Tìm x
0 , biết: a) 2 = 14.
b) < 4.
V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài theo SGk và vở ghi.
- Làm bài tập: 1; 2; 3; 4; 5 + 3, 4, 5, - SBT (4 ).
- HD bài tập 5 - SGK:
? Hãy tính diện tích hình chữ nhật?
? Tính diện tích hình vuông có cạch là x?
? Cho hai diện tích bằng nhau rồi tìm x?
----------------------------------------------------------------
Tuần 1. Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết2:căn thức bậc hai và hằng
đẳng thức =
A- Mục tiêu:
- HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
- Biết cách chứng minh định lí và biết vận hằng đẳng để rút gọn biểu thức.
- Rèn kĩ năng tính toán, rút gọn, tìm x.
- Giáo dục ý thức học môn toán.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ: vẽ hình 2 và ?3 - SGK.
- HS: Ôn bài.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)
HS1: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm?
áp dụng: Tìm CBHSH của 16; 64; 0; -4; 13.
HS2: So sánh 7 và .
HS3: Tìm x 0, biết: < 3.
GV gọi HS nhận xét
GV nhận xét đánh giá.
III. Bài mới. (30 phút)
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
GV treo bảng phụ vẽ hình 2- SGK.
? Quan sát hình vẽ cho biết bài cho gì?
TL:
? Vì sao AB = ?
GV: giới thiệu căn thức bậc hai và biểu thức lấy căn như SGK.
? Tổng quát đối với ntn?
TL:
? Ta chỉ lấy căn bậc hai của những số ntn ?
TL: Số không âm.
GV: Đó chính là ĐKXĐ của căn thức bậc hai.
? Vậy ĐK tồn tại đoạn AB là gì?
TL: 25 - x2 > 0 hay 0 < x < 5.
? Hãy làm ?3 - SGK ?
? được gọi là gì ?
? xác định khi nào ? Lấy ví dụ ?
? Hãy làm ?2 - SGK ?
TL: ĐKXĐ của là 5 - 2x 0
hay x .
=> Nhận xét, chốt về ĐKXĐ.
GV treo bảng phụ ?3 - SGK, nêu yêu cầu bài toán.
GV cho HS hoạt động nhóm (3 phút)
GV thu bài và gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Có nhận xét gì về giá trị của a và ?
TL: .
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
? Hãy phát biểu định lí ?
TL:
? Để chứng minh định lí ta cần chỉ rõ điều gì ?
TL: + 0.
+ ()2 = a2 .
? Vì sao 0 ?
TL:
? Vì sao ()2 = a2 ?
TL:
GV yêu cầu HS chứng minh.
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
GV gọi HS lên làm .
? Vì sao ?
?
? Hãy làm ví dụ 3 - SGK ?
GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
? Nếu A là biểu thức thì định lí trên còn đúng không ?
TL:
? Hãy làm ví dụ 4 - SGK ?
GV cho HS nghiên cứu SGK rồi gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Hãy so sánh kết quả của định lí khi a là số và khi a là biểu thức ?
TL:
GV: chốt dấu - khi a là biểu thức.
1 - Căn thức bậc hai.
* ?1:
D A
5
C B
x
* Tổng quát:
+ là căn thức bậc hai của A.
+ A gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
+ xác định .
* Ví dụ 1:
+ ĐKXĐ: 3x .
+ x = 0 => = .
x = 12 =>
2 - Hằng đẳng thức .
* Định lí:
Với mọi a, ta có .
Chứng minh
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì
.
- Nếu a thì = a, nên ()2 = a2.
- Nếu a< 0 thì = - a, nên
()2= (-a)2 = a2.
Do đó, ()2 = a2 với mọi a.
Vậy .
* Ví dụ 2. Tính:
a)
b)
* Ví dụ 3. Rút gọn:
a)(vì>1)
b)vì>2)
* Tổng quát: Với A là biểu thức
= A nếu A 0 .
= -A nếu A < 0.
* Ví dụ 4. Rút gọn:
a) với x 2.
Ta có= = x- 2 (vì x 2)
b) với a < 0.
Ta có .
Vì a < 0 nên a3 < 0, do đó = - a3.
Vậy = - a3.
IV. Củng cố.( 5 phút)
- có nghĩa khi nào ?
áp dụng: Tìm ĐKXĐ của: a)
b)
- = ?
áp dụng: Rút gọn = ?
V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập : 6, 7, 8, 9, 10 + 12, 13, 14 SBT ( 5 ).
- HD bài 10 SGK:
b) Theo a) có ( - 1)2 = 4 - 2
=> =
Từ đó suy ra đpcm.
-------------------------------------------------------
Tuần 2. Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 3: luỵện tập
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về căn bậc hai, căn bậc hai số học, hằng đẳng thức .
- Nắm vững phương pháp giải một số dạng bài tập: Thực hiện phép tính, rút gọn, tìm x, phân tích đa thức thành nhân tử.
- Có thái độ nghiêm túc, yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV: Máy chiếu, bản trong, bút dạ.
- HS: Ôn bài,bản trong bút dạ.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)
HS1: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
; ;
HS2: Rút gọn. với x < 1.
HS3: Tìm x, biết: = 6.
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới. (33 phút)
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
GV chiếu đề bài phần a, d bài 11 SGK(11)
GV gọi hai HS lên bảng làm, HS còn lại làm ra bản trong.
? Hãy nhận xét bài làm trên bảng ?
=> Nhận xét.
GV chiếu một số bài làm của HS rồi gọi HS nhận xét.
GV chiếu đề bài phần a, c bài 12 SGK( 11).
? Hãy nêu yêu cầu của bài ?
? xác định khi nào ?
TL: Khi A 0.
GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm cá nhân vào bản trong.
GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
=> Nhận xét.
GV chú ý cho HS điều kiện mẫu thức khác không.
GV chiếu một số bài làm của HS , gọi HS nhận xét.
GV chiếu đề bài phần a,c bài 13 SGK
? Ta cần áp dụmg kiến thức nào để rút biểu thức?
TL: .
? Nêu cách phá dấu giá trị tuyệt đối ?
TL:
GV cho HS hoạt đọng nhóm (3 phút )
GV chiếu bài làm của các nhóm, gọi HS nhận xét.
? Vì sao = -a ?
? Vì sao phần c không cần điều kiện của a ?
TL:
GV chiếu đề bài phần a, c bài 14 SGK (11).
? Nêu các phương pháp phân tích đa thứ thành nhân tử thường dùng ?
TL: dùng hằng đẳng thức
? ở câu a sử dụng hằng đẳng thức nào?
TL: a2 - b2 = (a + b) . ( a - b ).
? Muốn vậy số 3 cần viết dưới dạng bình phương của số nào ?
TL: 3 = ()2.
GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
Nêu cách giải phương trình ở bài 15?
TL: Đưa về phương trình tích.
1- Bài 11: Tính
a)
=
= 4 . 5 + 14 : 7
= 20 + 2
=22
d) = .
2.Bài 12- SGK(11).
a) .
Ta có có nghĩa 2x + 7 0
2x -7 x -.
Vậy ĐKXĐ của là x -.
c) có nghĩa
3. Bài 13 - SGK (11).
a) 2 - 5a với a < 0.
Ta có 2 - 5a = 2. - 5a
= -2a - 5a (vì a < 0)
= - 7a.
c) + 3a2 = + 3a2
= 3a2 + 3a2 (vì 3a2 0)
= 6a2.
4. Bài 14 - SGK (11).
a) x2 - 3 = x2 - ( )2
= (x +).
c) x2 + 2x + 3
= x2 + 2 . x. +()2
= ( x + )2.
IV. Củng cố. (2 phút)
? Nêu ĐKXĐ của ?
? Nêu cách giải phương trình dạng , x2 = a?
V. Hớng dẫn về nhà.(2 phút
- Ôn lại những kiến thức đã học.
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK và bài 15, 18, 19, 20, 21. - SBT (5-6).
- Xem trước bài : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
HS khá giỏi: Làm bài 16, 17 - SBT ( 5 ).
---------------------------------------------
Tuần 2: Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 4 : Liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phương.
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Nắm được nội dung , cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hảitong tính toán và biến đổi biẻu thức.
- Có ý thức yêu thích bộ môn.
B- Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị kieens thức.
- HS: Ôn tập kiến thức.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Tính . 36:
HS2: Giải phương trình. x2 - 6 = 0.
=> Nhận xét đánh giá.
III. Bài mới. (32 phút)
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
? Hãy làm ?1 - SGK ?
GV gọi HS lên bảng làm
=> Nhận xét.
? Điều đó còn đúng với hai số a, b không âm ?
TL: còn đúng.
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
GV gọi HS đọc định lí.
? Hãy nêu hướng chứng minh địmh lí ?
TL: c\m là căn bậc hai số học của .
? Khi nào là CBHSH của ?
TL: Khi : ()2 = a.b.
GV gọi HS lên chứng minh.
=> Nhận xét.
GV chốt điều kiện ì a 0, b 0.
? Với nhiều số không âm tính chất trên còn đúng không ?
TL:
GV: Định lí trên có ứng dụng ,ta sang 2).
GV: Phép tính xuôi của định lí gọi là phép khai phương một tích. Vậy muốn khai phương một tích ta làm như thế nào ?
TL:
? Hãy làm ví dụ 1 - SGK ?
GV hướng dẫn HS làm, chú ý cách trình bày.
? Hãy làm ?2 - SGK ?
TL:
a
b)
= 5 . 6 . 10 = 300.
? được gọi là phép toán gì?
TL:
? Vậy muốn nhân các căn bậc hai ta làm ntn ?
TL:
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Quy tắc trên còn đúng với A, B là các biểu thức không âm không?
TL:
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
GV gọi HS đọc định lí.
? Hãy làm ví dụ 3 SGK ?
GV cho HS nghiên cứu SGK, rồi gọi HS lên trình bày.
=> Nhận xét.
GV nhấn về dấu giá trị tuyệt đối.
? Hãy làm ?4 - SGK ?
TL:
a)
b)
=
1- Định lí.
?1: Tính và so sánh.
=
=> =
* Định lí:
Với a, b 0, ta có:
Chứng minh
Vì a 0, b 0 nên xác định và không âm.
Ta có: ()2 = ()2. ()2 = a.b.
Vậy là căn bậc hai số học a.b
tức là
* Chú ý: Với a, b, c, d 0
có:
2- áp dụng:
a) Quy tắc khai phương một tích.(SGK )
*
* Ví dụ 1.Tính.
a)
b)
b) Quy tắc nhân các căn bậc hai.( SGK )
*
* Ví dụ 2. Tính
a)
b)
= 13 . 2 = 26.
* Chú ý:
+ Với A,B 0, ta có:
+ Với A 0 , ta có: ()2 = .
* Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức sau:
a) với a 0.
Tacó:=
= 9a ( vì a 0)
b)
IV. Củng cố. (5phút)
- Phát biểu quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thứcbậc hai ?
Viết công thức tương ứng.
- áp dụng: Tính. a)
b)
V. Hớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm các bài tập: 17,18,19,20,21 - SGK(15)
-HS khá giỏi: làm bài , 30 , 31 - SBT (7).
-----------------------------------------------------
Tuần 3. Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 5- LUYệN TậP
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
- Có kĩ năng vận dụng thành thạo quy tắc trên với A, B là các biểu thức không âm.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải các dạng toán: so sánh, rút gọn, tìm x
- Giáo dục ý thức học môn toán.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Ôn bài.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Nêu quy tắc khai phương một tích? Vận dụng tính = ?
HS2: Nêu quy tắc nhân các căn thức bậc hai?
áp dụng: Rút gọn
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới. (35 phút)
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
? Nêu cách làm bài toán chứng minh đẳng thức ?
TL: Biến đổi VT = VP hay VP = VT..
? Hãy làm a) bài 23 - SGK ?
HD:VT có dạng hằng đẳng thức nào?
? Hai số là nghịch đảo của nhau khi nào?
TL: Khi tích hai số bằng 1.
? Vậy ở ý b) ta phải làm gì ?
TL:
GV gọi HS lên làm .
=> Nhận xét.
GV chốt thường biến đổi vế phức tạp về vế đơn giản hơn.
GV gọi HS đọc yêu cầu bài 24- SGK.
? Muốn rút gọn biẻu thức căn bậc hai ta thường làm ntn ?
TL: Đưa về dạng .
? ở bài này ta làm ntn ?
TL: Có thể làm như sau:
= 2.
= 2.
? Nêu cách tính giá trị của biểu thức tại giá trị của biến ?
TL:
GV gọi HS lên làm
=> Nhận xét.
? Nêu cách tìm x ở bài này ?
TL: Bình phương hai vế rồi tìm x.
GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.( Có thể HS không tìm ĐK và cũng không thử lại )
GV chốt nên tìm ĐKXĐ trước.
? Hãy làm d) bài 25 - SGK ?
GVgọi HS lên làm
=> Nhận xét.
GV nhấn về dấu giá trị tuyệt đối.
? Hãy làm bài 26 - SGK ?
? Hãy so sánh và .
TL: Có thể HS đưa cách làm khác.
GV hướng HS làm theo cách bên.
?Điều đó còn đúng với hai số a,b >0?
TL: đúng.
GV: Đó là nội dung phần b) bài 25.
Tương tự a) về nhà làm b).
1- Bài 23 ( SGK - 15 ): Chứng minh
a) ( 2 - ) . ( 2 + ) = 1.
Ta có: ( 2 - ).(2 + ) = 22- ()2
= 4 - 3 = 1 (đpcm).
b) (= 1
Ta có(
= ()2 - ()2
= 2006 - 2005 = 1 (đpcm ).
2- Bài 24 (SGK - 15):
a) tại x = - .
Ta có:
=
Tại x = -, ta có:
2.= 2. (1 - 6 + 18)
= 2. (19 - 6) = 38 - 12.
3- Bài 25 (SGK-16). Tìm x, biết:
a) .
ĐKXĐ: 16x 0
Ta có: 16x = 82
16x = 64 x = 4 (t\m ).
Vậy x = 4.
d)
Vậy x = -2 hoặc x = 4.
4- Bài 26 (SGK-16).
a) So sánh và .
Ta có: ()2 = 25 + 9 = 34.
()2 =
= 25 + 9 + 5.3 = 34 + 15.
Vậy < .
IV. Củng cố. (2 phút)
- Nêu ĐKXĐ của căn thức bậc hai?
- Khi nào có ?
V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút)
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tạp còn lại ở SGK + 25,26,27,28,32,34 -SBT(7)
Tuần 3. Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 6: liên hệ giữa phép chia và
phép khai phương.
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Nắm được nội dung và cách chứnh minh địmh lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Có ý thức yêu thích môn học, thái độ học tập nghiêm túc.
B- Chuẩn bị:
- GV: Kiến thức
- HS: Ôn bài
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Tìm x,biết : .
HS2: So sánh : 4 và 2.
HS3: Tính và so sánh: và ?
III. Bài mới. (32 phút)
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
GV: Như vậy với hai số cụ thể ta đã có : = . Vậy với số a 0, b > 0 thì có điều đó không ?
TL: có
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
GV gọi HS đọc định lí.
? Muốn c\m định lí ta cần chỉ ra điều gì ?
TL: là căn bậc hai số học của .
? Khi nào là CBHSH của ?
TL: Khi ()2 = .
? có CBHSH khi nào ?
TL: khi không âm và xác định.
? Vậy c\m đlí trên cần chỉ rõ mấy ý?
TL: hai ý là.
GV gọi HS lên c\m.
=> Nhận xét.
GV: Chiều xuôi của định lí được gọi là quy tắc khai phương một thương.
Vậy muốn khai phương một thương ta làm ntn ?
TL:
? Quy tắc chỉ áp dụng với những số ntn ?
TL:
? Hãy làm ví dụ 1 SGK ?
GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Hãy làm ?1 - SGK ?
TL: a) .
b)
= 0,14.
? còn được viết dưới dạng phép tính gì ?
TL: Phép chia.
? Vậy muốn chia hai căn thức bậc hai ta làm ntn ?
TL:
? Hãy làm ví dụ 2- SGK ?
GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Hãy làm ?3 - SGK ?
TL: a)
b) .
? Các quy tắc trên còn đúng với các biểu thức A,B không ?
TL: Đúng với A 0 , B > 0.
GV: Đó là nội chú ý SGK.
? Hãy nêu chú ý SGK ?
TL:
? Hãy làm ví dụ 3 - SGK ?
GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
GV chú ý dấu giá trị tuyệt đối.
? Hãy làm ?4 - SGK ?
GV cho HS hoạt động nhóm.(3 phút)
GV gọi HS lên trình bày.
a)
b) với a 0.
Ta có
= .
=> Nhận xét.
GV chốt .
1- Định lí.
Với hai số a 0, b > 0 ta có:
.
Chứng minh.
Vì a 0, b > 0 nên xác địmh và không âm.
Tacó ()2 = .
Vậy là căn bậc hai số học của
tức là .
2- áp dụmg.
a)Quy tắc khăi phương một thương
(SGK)
với a 0, b > 0.
* Ví dụ 1. Tính:
a)
b) =
b) Quy tắc chia hai căn bậc hai.
(SGK)
với a 0, b > 0.
* Ví dụ 2. Tính:
a) .
b)
=.
* Chú ý: Với biẻu thức A 0, B > 0
ta có:
* Ví dụ 3. Rút gọn:
a)
b) với a > 0.
Ta có:(với a>0)
IV. Củng cố. (5 phút)
Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc chia hai căn thức bậc hai?
áp dụng Rút gọn: a) = ? với a ; b) với b 0.
V. Hớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài SGK và vở ghi.
- Làm các bài tập: 28 ;29 ;30 ;31- SGK. + 36 ; 37 ; 40 - SBT.
-HS khá giỏi làm bài 38 ; 43 - STB (8-9).
HD bài 31- SGK: Bình phương hai vế.
Tuần4: Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 7: luyện tập
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố, khắc sâu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn thức bậc hai.
- Kĩ năng giải một số dạng toán như tính toán, rút gọn, giải phương trình,tìm x, toán trắc nghiệm.
- Có thái độ học tập đúng đắn, yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV: máy chiếu, bản trong, bút dạ.
- HS: Bản trong, bút dạ.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)
HS1: Tính:
HS2: Rút gọn: với x > 0, y 0.
HS: So sánh và
=> Nhận xét.
III. Bài mới. (33 phút)
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
- GV chiếu đề bài 32-SGK phần a, c.
? Hãy nêu cách tính ?
TL:
- GV cho HS hoạt độmg nhóm (3 phút)
( Hai nhóm làm một ý )
- GV chiếu bài của các nhóm lên, gọi HS nhận xét.
- GV chốt, rồi chiếu đáp án chuẩn lên cho HS quan sát.
- GV chiếu đề bài 33-SGK phần a, d.
? Hãy nêu cách giải mỗi phương trình ?
TL:
- GV gọi hai HS lên bảng làm, còn dưới lớp hoạt động cá nhân.
- GV gọi HS nhận xét.
=> Nhận xét.
? Bạn đã áp dụng những quy tắc nào để giải các phương trình trên?
TL:
- GV chú ý cho HS x2 = a thì x = a.
- GV chiếu bài 34a)-SGK lên bảng.
? Muốn rút gọn biểu thức đó ta cần áp dụng quytắc nào?
TL: và .
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân.
- GV chiếu bài làm của một số HS lên, gọi HS nhận xét.
=> Nhận xét.
? Bài cho ĐK a < 0, b 0 đẻ làm gì?
TL:
- GV chốt ĐK để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
- Tương tự về nhà làm các phàn còn lại.
? Hãy làm bài 35a) - SGK ?
? Nêu cách làm bài tập này ?
TL: Có thể bình phương hai vế.
? Giải PT dạng ntn ?
TL:
- GV gọi HS lên làm, nhận xét.
- GV chiếu đề bài 36-SGK lên bảng.
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
Vì sao?
a) 0.01 = ;
b) - 0,5 = ;
c) và ;
d) ( 4- ). 2x <
- GV gọi HS trả lời .
=> Nhận xét.
1- Bài 32-SGK(19): Tính.
a)
=
=
c) =
=.
2-Bài 33-SGK(19): Giải PT.
a)
x = 5.
Vậy x= 5.
d)
x2 = 10
Vậy x = hoặc x = - .
3- Bài 34- SGK(19): Rút gọn.
a) ab2. với a < 0, b 0.
Ta có: ab2. = ab2.
= ab2. = ab2. ( vì a < 0)
= .
4- Bài 35- SGK(20). Tìm x, biết:
a)
.
Vậy x = 12 hoặc x = -6.
5- Bài 36-SGK(20).
IV. Củng cố. (2 phút)
- Phát biểu quy tắc cho bởi công thức sau: và ?
- Muốn giải phương trình chứa dấu căn bậc hai ta làm ntn ?
- Khi rút gọn biểu thức ta cần chú ý điều gì?
V. Hớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Tiếp tục ôn tập các kiến thức đã học.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK + 41, 42 -SBT(9).
- HS khá giỏi làm bài 44, 45, 46 - SBT(10).
- Xem trước bài: Bảng căn bậc hai.
Tuần 4. Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 8 : bảng căn bậc hai.
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.
- Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
- Có ý thức tự giác trong học tập.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng số, máy chiếu, bản trong, bút dạ.
- HS: Bảng số.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (3 phút)
HS1: Từ . Tìm a)
b)
=> Nhận xét.
III. Bài mới. (34 phút)
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
- GV chiếu phần giới thiệu bảng lên màn hình.
- GV gọi HS đọc bài.
- GV giới thiệu trên bảng số.
? Ta sử dụng bảmg này ntn ?
? Hãy làm ví dụ 1-SGK ?
- GV cho HS nghiên cứu SGK.
? Hãy nêu cách tìm = ?
TL:
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
- GV cho HS tìm hiểu SGK.
? Nêu cách tìm = ?
TL:
- GV chốt lại cách làm.
? Hãy làm ?1-SGK ?
TL: a)
b)
=> Nhận xét.
? Muốn tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100 ta làm ntn?
? Hãy làm ví dụ 3 - SGK ?
- GV cho HS đọc SGK rồi gọi HS lên trình bày.
=> Nhận xét.
? Hãy làm ?2 - SGK ?
a)
b)
? Muốn tìm căn bậc hai của một số không âm nhỏ hơn một ta làm ntn ?
? Hãy làm ví dụ 4-SGK ?
- GV cho HS đọc SGK rồi gọi lên trình bày.
=> Nhận xét.
* Chốt: Muốn tìm căn bậc hai của số
0 a < 1 ta phân tích số đó thành thương của một số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100 với số 100; 10000rồi tìm căn bậc hai của mỗi số
? Có cách nào tìm nhanh căn bậc hai của một số không âm lớn hơn 100 hoặc nhỏ hơn 1.
- GV giới thiệu chú ý SGK .
? Hãy làm ?3 - SGK ?
- GV gọi HS làm .
=> Nhận xét.
1- Giới thiệu bảng
( SGK )
2- Cách dùng bảng
a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100.
Ví dụ 1: Tìm .
Tại giao của hàng 1,6 và cột 8, ta thấy số 1,296. Vậy
Ví dụ 2: Tìm .
Ta có:
Tại giao của hàng 39, và cột 8 hiệu chính là số 6.
Vậy
b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100.
Ví dụ 3. Tìm
Ta có: 1680 = 16,8 . 100.
Do đó
Tra bảng:
Vậy
c) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1.
Ví dụ 4: Tìm
Ta có: 0,00168 = 16,8 : 10000.
Do đó
.
* Chú ý: (SGK- 22)
Tìm x, biết: x2 = 0,3982
IV. Củng cố. (5phút)
-Dùng bảng số tìm: a) ; b) ; c) ?
- Giới thiệu phần có thể em chưa biết-SGK(23).
V. Hớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập 38; 39; 40; 41; 42 - SGK(23)
- HS khá giỏi làm bài 52; 53- SBT(11).
Tuần 5. Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 9 : biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn thức bậc hai
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
- Nắm đựoc các kĩ năng đưa thừa số vào trong dấu căn hay ra ngoài dấu căn.
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để sóánh hai số hay rút gọn biểu thức.
- Có ý thức học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ phần tổng quát.
- HS: Ôn tập các quy tắc đã học.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
- HS1: Tính a) = ?
b)
- HS2: Chứng minh với a
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới. (35 phút)
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
GV dẫn từ kiểm tra bài cũ :
Phép toán trên là phép toán đưa thừa số ra ngoài dáu căn.
? Những số ntn thì đưa ra ngoài dấu căn được ?
TL: số không âm.
? Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: ;
? Qua phần b) có nhận xét gì ?
TL:
? Việc đưa biểu thức dưới dâu căn ra ngoài có tác dụng gì?
TL:
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
? Muốn rút gọn biểu thức ta phải làm gì?
TL:
- GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
- GV giói thiệu về căn thức đồng dạng.
? Hãy làm ?2 - SGK ?
- GV cho HS hoạt động nhóm
(3 phút)
- GV gọi HS lên trình bày .
=> Nhận xét.
? Muốn cộng trừ các căn thức đồngdạng ta làm ntn ?
TL: Cộng , trừ phần hệ số, giữ nguyên phần căn thức.
? Tính chất trên còn đúng với biểu thức A, B ?
TL: có
- GV: Đó là nội dung chú ý SGK.
- GV gọi HS đọc chú ý.
? Điều kiện của A, B có ý nghĩa gì ?
TL: + ĐK của B để căn thức có nghĩa
+ ĐK của A để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
? Hãy làm ví dụ 3 SGK ?
- GV cho HS nghiên cứa SGK, rồi gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Nêu rõ ĐK của x, y ở mỗi ý ?
TL:
- GV chốt .
? Hãy làm ?4 SGK ?
- GV gọi 2 HS lên làm.
a) với b .
Ta có: =
= = 2a2b.
b) với a < 0.
Ta có: =
= .
? Ngược với phép toán trên ta được phép toán nào?
TL:
? Hãy viết dạng tổng quát của phép toán đó?
=> Nhận xét, GV chốt.
? Hãy làm ví dụ 4 - SGK ?
- GV cho HS đọc SGK, rồi gọi lên làm.
=> Nhận xét.
? Hãy làm ?4 - SGK ?
- GV cho HS hoạt động nhóm (3 ph)
+ Mỗi nhóm làm hai phần a, c và b, d
- GV gọi HS lên trình bày.
a)
b) .
c) với a 0.
Ta có: = .
d) với a 0.
=
=> Nhận xét.
? Phép toán trên có ứng dụng gì?
TL: Để so sánh các căn bạc hai.
? Hãy làm ví dụ 5 - SGK ?
? Nêu cách làm ?
TL:
- GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
1- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
+) Ta có: với a, b 0.
=>Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn
File đính kèm:
- Giao an Dai so 9 hoc ky II.doc