Giáo Án Đại Số 9 – Học Kỳ I

I. MỤC TIÊU :

 - HS nắm được định nghĩa , ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm

 - Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng quan hệ này để so sánh các số.

II. CHUẨN BỊ :

 - GV : Soạn giảng , SGK, máy tính bỏ túi.

 - HS : On tâp. K/n về căn bậc hai ( Toán 7 ) , SGK, máy tính bỏ túi.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

 

doc65 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 851 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo Án Đại Số 9 – Học Kỳ I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :……………………………… Tuần 1 Ngày dạy :……………………………… Tiết 1 Chương I : CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA Bài 1 : CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU : - HS nắm được định nghĩa , ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm - Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng quan hệ này để so sánh các số. II. CHUẨN BỊ : - GV : Soạn giảng , SGK, máy tính bỏ túi. - HS : Oân tâp. K/n về căn bậc hai ( Toán 7 ) , SGK, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động 1 :Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn. GV : Giới thiệu chương trình đại số 9 , Gồm 4 chương : Chương I : Căn bậc hai – căn bậc ba Chương II: Hàm số bậc nhất Chương III: Hệ hai PT bậc nhất hai ẩn Chương IV: Hàm số y= ax2- PT bậc hai một ẩn GV : Giới thiệu nội dung chương I Nội dung bài học HS: Cả lớp chú ý – lắng nghe Mở SGK Trang 4 và theo dõi Hoạt động 2 :Tìm hiểu về căn bậc hai số học GV:Hãy nêu đ/n căn bậc haiï của một số a không âm ? -Với số a dương, có mấy căn bậc hai ? cho ví dụ? - Hãy viết dưới dạng kí hiệu ? - Tại sao số âm không có CBH ? GV : Yêu cầu HS thực hiên ?1 - Tìm các CBH của mỗi số sau : a/ 9 ; b/ 4 ; c/ 0,25 ; d/ 2 9 GV: Yêu cầu HS giải thích rõ các ví dụ . GV: Từ ?1 giới thiệu đ/n CBH số học của số a ( a≥ 0 ) như SGK . GV: Chú ý cho HS cách viết 2chiều để HS khắc sâu. GV : Yêu cầu HS thực hiện ?2 -Tìm CBHSH của mỗi số sau : a/ 49 ; b/ 64 ; c/ 81 ; d/ 1,21 GV : Y/cầu HS xem bài giải mẫu câu a/ SGK - Gọi đồng thời 3 HS lên bảng trình bày. GV : Giới thiệu phép toán tìm CBHSH của số không âm là phép khai phương . - Ta đã biết phép toán trừ là phép toán cộng, phép chia là phép toán ngược của phép nhân . Vậy phép KP là phép toán ngược của phép toán nào ? - Để KP một số người ta có thể làm bằng những cách nào ? GV : Yêu cầu HS thực hiện ?3 - Tìm các CBH của mối số sau : a/ 64 ; b/ 81 ; c/ 1,21 HS : Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a . - Với số a dương có đúng 2 CBH là 2 số đối nhau là và - - VD : CBH của 4 là 2 và -2 = 2 ; - = 2 - Số âm không có CBH vì bình phương mọi số đều không âm . HS: Cả lớp cùng làm ?1 TL : a/ CBH của 9 là 3 và -3 vì ()2 = 9 b/ CBH của là vì c/ CBH của 0,25 là 0,5 và -0,5 vì :…. d/ CBH của 2 là và -,vì :….. HS : Nghe GV giới thiệu cách viết đ/n 2 chiều vào vở . * Chú ý : Với a≥ 0 , Ta có : - Nếu x = thì x≥ 0 và x2 = a - Nếu x≥ 0 và x2 = a thì x = Ta viết : x = x2 = a x≥ 0 HS : Cả lớp cùng làm ?2 Đại diện 3 HS lên bảng . HS1: b/ = 8 vì 8≥ 0 và 82 = 64 HS2 : c/ = 9 vì 9≥ 0 và 92 = 81 HS3: d/ = 1,1 vì 1,1 ≥ 0 và1,12 =1,21 HS: Cả lớp chú ý – lắng nghe TL : Phép KP là phép toán ngược của phép bình phương . - Để KP một số người ta có thể dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi . HS : Trả lời miệng ?3 TL : a/ CBH của 64 là 8 và -8 b/ CBH của 81 là 9 và -9 c/ CBH của 1,21 là 1,1 và -1,1 Hoạt động 3 : So sánh các căn bậc hai số học GV : Giới thiệu như SGK - Cho a, b≥ 0. Nếu a< b thì so với như thế nào ? GV : Ta có thể c/m điều ngược lại : Với a, b≥ 0. Nếu < thì a< b .Từ đó ta có định lí sau : GV : Gới thiệu định lí SGK Tr 5 GV : Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 2 SGK . GV : Yêu cầu HS thực hiện ?4 . So sánh : a/ 4 và ; b/ và 3 GV : Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 3 SGK . GV : Yêu cầu HS thực hiện ?5để củng cố. Tìm số x không âm biết : a/ > 1 b/ < 3 GV: Nhận xét HS : Nghe GV trình bày . TL : Cho a, b≥ 0. Nếu a< b thì < HS : Ghi nhớ định lí SGK Tr 5. HS: nghiên cứu ví dụ 2 SGK. HS:Cả lớp cùng làm ?4 – Đại diện 2 em lên bảng trình bày . HS1: a/ Có 16 > 15 > 4> HS2:b/ Có 11>9 >>3 GV : Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 3 SGK HS : Trả lời ?5. TL: a/ > 1 > x>1 Vậy x>1 b/ < 3 < x < 9 với x≥ 0. Vậy 0 x 9 Hoạt động 4 : Củng cố – Luyện tâp. Bài tập 3 Tr6 –SGK : Dùng máy tính …….. a/ x2 = 2 ; b/ x2 = 3 ; c/ x2 = 3,5 ….. GV : Gợi ý x2 = 2 x là CBH của 2 *Bài tập 5 Tr4 – SBT : So sánh các số ( không dùng máy ) a/ 2 và + 1 ; b/ 1 và - 1 GV: Nhận xét – sửa chữa đúng sai . TL: a/ x2 = 2 x = + 1, 414 b/ x2 = 3 x = + 1, 732 HS: Hoạt động theo nhóm TL: a/ Có 1< 2 < 1+1 < + 1 Hay 2 < + 1 b/ Có 4 > 3 > 2 > 2 – 1 > - 1 1> - 1 HS : Ghi vở . *Hướng dẫn : - Học và nắm vững CBH SH của số không âm . Định lí so sánh CBH . - BT: 1, 2, 4 ,5 Tr6-7 – SGK , 1,4,7,9 SBT Tr4- 5 . - Oân tâp định lí Pitago , qui tắc tính giá trị tuyệt đối của một số . - Xem trước bài 2 . Ngày soạn :……………………………… Tuần 1 Ngày dạy :……………………………… Tiết 2 – 3 Bài 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 2 = - LUYÊN. TẬP ( 2iết ) I. MỤC TIÊU : -HS biết tìm điều kiện xác định ( Hay có nghĩa ) của và có kỹ năng thực hiện đièu đó khi biểu thức A không phức tạp ( Bậc nhất, phân thức đại số mà tử và mẫu là bậc nhất , còn mẫu hay tử còn lại là hàm số bậc hai có dạng a2 + m hay : – (a2 + m ) khi m dương . - Biết cách chứng minh định lý : và biết vận dụng hằng đẳng thức dể rút gọn biểu thức .II.CHUẨN BỊ : - GV : Soạn giảng, SGK . - HS : Oân tâp định lí Pitago , qui tắc tính giá trị tuyệt đối của một số . III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ – Tạo tình huống học tập . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV: Nêu yêu cầu kiểm tra . H1: - Nêu định nghĩa CBHSH của số a viết dưới dạng ký hiệu . - Bài tập : Các khẳng định sau đúng hay sai ? a/ CBH của 64 là 8 và -8. b/ = 8 ; c/ ()2 = 3 H2 : - Phát biểu và viết định lí so sánh CBHSH. * Bài tập 4 Tr7 SGK . a/= 15. b/ < 4 . GV: Nhận xét và cho điểm . GV: Đặt vấn đề vào bài mới : - Mở rộng CBH của một số không âm ta có căn thức bậc hai . HS: Hai em lên bảng trả bài. HS1: Phát biểu định nghĩa như SGK Tr4 x = x≥ 0 x2 = a a/ Đúng. b/ Sai. c/ Đúng. HS2: Phát biểu định lí SGK Tr 5 - Với a, b≥ 0. Nếu a< b thì < * Bài tập 4 Tr7 SGK . a/ = 15 x = 152 = 225. Vậy : x = 225. b/ < 4 . Với x ≥ 0, ta có < 4 2x < 1x < 8 Vậy : 0 ≤ x < 8 . HS : Dưới lớp nhận xét bài làm của bạn. HS: Chú ý – Lắng nghe . Hoạt động 2 : Tìm hiểu căn thức bậc hai . GV: Yêu cầu HS đọc và trả lời ?1 . -Vì sao AB = 2 ? GV: Giới thiệu2 là căn thức bậc hai của 25 – x2 còn 25 – x2 là biểu thức dưới dấu căn. GV: Yêu cầu một HS đọc tổng quát SGK. GV: Nhấn mạnh : chỉ xác định nếu A≥ 0 Vậy : xác định A≥ 0 . *Ví dụ 1 Tr8- SGK . GV hỏi thêm : Nếu x = 0 ; x = 3 thì lấy giá trị nào ? - Nếu x = -1 thì sao ? GV : Yêu cầu HS thực hiện ?2 . Với giá trị nào của x thì xác định . *Bài tập 10 Tr10 – SGK . Mỗi giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa : a/ ; b/ ; c/ ; d/ HS: Một em đọc to ?1 . TL: Trong tam giác vuông ABC . Ta có : AB2 + BC2 = AC2 ( Định lí Pitago) AB2 + x2 = 52 AB2 = 25 – x2 2 HS: Chú ý – Lắng nghe HS: Một em đọc tổng quát SGK . Cả lớp ghi vở. HS : Nghiên cứu ví dụ 1 Tr8- SGK . TL: Nếu x = 0 thì = = 0 Nếu x = 3 thì = = 3 . Nếu x = -1 thì không có nghĩa . HS : Cả lớp cùng làm ?2 . TL: xác định khi :5 – 2x ≥ 0 5≥ 2x x ≤ 2,5 HS: Trả lời miệng TL: a/ có nghĩa khi ≥ 0 a ≥ 0 b/ có nghĩa khi -5a ≥ 0 a ≤ 0 c/ có nghĩa khi 4- a ≥ 0 4 ≥ a hay a ≤ 4 d/ có nghĩa khi 3a + 7≥ 0 Hoạt động 3 :Hằng đẳng thức 2 = GV: Yêu cầu HS đọc và trả lời ?3. Điền số thích hợp vào ô trống . - Nhận xét và rút ra quan hệ giữa 2 và a GV: Như vậy không phải khi bình phương một số rồi khai phương kết quả cũng được số ban đầu . - Ta có định lí : * Với mọi số a , ta có : 2 = a. GV: Hướng dẫn HS Chứng minh định lí - Để c/m : 2 = a.. Ta cần c/m điều gì ? - Hãy c/m điều kiện trên ? GV: Giải thích ?3. 2 = = 0, 2 ; = = 0 2= = 3 ; ……… GV: Yêu cầu HS tự đọc lời giải VD2 và VD3 *Bài tập 7 Tr10- SGK . Tính a/ 2 ; b/ 2 c/ -2 ; d/ - 0,4 2 GV: Nêu chú ý Tr10 – SGK 2 = A nếu A ≥ 0 2 =- A nếu A < 0 *VD4 :Rút gọn . a/ 2 với x≥ 2 . Ta có : 2 = = x-2. ( vì x ≥ 2 nên x - 2 ≥ 0 ). b/ 6 với a < 0 GV: Hướng dẫn HS tự làm . HS: Hai em lên bảng điền . TL: a - 2 -1 0 2 3 a2 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 HS: Nêu nhận xét - Nếu a < 0 thì 2 = - a. - Nếu a ≥ 0 thì 2 = a. HS : Chú ý – Lắng nghe Cả lớp ghi vở định lí . HS: Để c/m 2 = a. , ta cần c/m : ≥ 0 = a 2 Thật vậy : Với aR . Ta có : a ≥ 0 ( Theo đ/n giá trị tuyệt đối ) - Nếu a ≥ 0 thì = a nên ( )2 = a2 Nếu a< 0 thì = - a nên ()2 = ( -a )2 = a2 Do đó : ( )2 = a2 với aR Vậy : chính là CBHSH của a2.Tức2= HS : Chú ý – Lắng nghe. HS: Tự đọc lời giải VD2 và VD3 HS: Đứng tại chỗ trả lời TL: a/2 = = 0,1 b/ 2 = = 0,3 c/ -2 = = 1,3 d/ - 0,4 2 = ( - 0,4 ) . =(- 0,4) . 0,4 = -16 HS: Cả lớp ghi chú ý vào vở. HS : Chú ý – Lắng nghe Ghi ví dụ 4 vào vở . HS: Thực hiện cá nhân. TL: b/6 = = , vì a < 0 nên a3 < 0 = - a3 , vậy : 6 = - a3 Hoạt động 4 : Củng cố – Luyện tập GV: Nêu câu hỏi * có nghĩa khi nào ? *2 = ? khi A ≥ 0 , A < 0 * Bài tập 8 Tr10 – SGK. d) 32 với a < 2 * Bài tập 9 Tr10 – SGK .Tìm x biết : a/ 2 = 7 ; b/ 2 = HS: Trả lời miệng. TL: * có nghĩa khi và chỉ khi A ≥ 0 . *2 = = A nếu A ≥ 0 = - A nếu A < 0 TL: * Bài tập 8 Tr10 – SGK. d/ 32 = 3 . = 3 ( 2- a ) ( vì a - 2 < 0 = 2- a ) * Bài tập 9 Tr10 – SGK . a/2 = 7 ; b/ 2 = = 7 ; = 8 x1,2 = 7 ; x1,2 = 8 * Hướng dẫn : - HS cần nắm vững điều kiện để có nghĩa và hằng đẳng thức 2 = - Hiểu cách c/m định lí 2 = với a . -Bài tập 8, 9, 10, 11, 12, 13 Tr10- 11 – SGK . Ký duyệt - Tiết sau luyện tập . IV. RÚT KINH NGHIỆM. Ngày soạn :……………………………… Tuần 2 Ngày dạy :……………………………… Tiết 4 – 5 Bài 3 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.( 2 tiết ) I/ MỤC TIÊU : - HS nắm được nội dung và cách c/m định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương . - Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai và các chú ý . II . CHUẨN BỊ : - GV: Soạn giảng , SGK . - HS: SGK, xem trước bài. III. HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC : Hoạt động 1 : Tạo tình huống học tập : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV: Nêu vấn đề tạo tình huống học tập như SGK Tr12 .Vào bài mới . HS: Chú ý – Lắng nghe. Hoạt động 2 : Định lí . GV: Yêu cầu HS thực hiện ?1 Tr12 – SGK . Tính và so sánh : và . GV: Từ ?1. nêu nội dung định lí . GV: Hướng dẫn HS c/m định lí. H1: Với a ≥ 0 , b ≥ 0 . Em có nhận xét gì về , và ? H2: Hãy tính ( .)2 Vậy : Với a ≥ 0 , b ≥ 0 , . ≥ 0 . xác định và không âm và ( .)2 = a.b GV: Định lí trên được c/m dựa vào CBHSH của một số không âm . GV: Nêu chú ý Tr13 – SGK . Với a, b, c ≥ 0 =. HS: Cả lớp cùng thực hiện ?1 TL: Ta có : = = 20 .= . = 4. 5 = 20 Vậy : = . ( = 20) HS: Đọc nội dung định lí Tr12 – SGK Với 2số a và b không âm . Ta có : = . HS: C/m định lí theo hướng dẫn của GV. TL1: Với a ≥ 0 , b ≥ 0 , Ta có: và xác định và không âm . xác định và không âm TL2: ( .)2 = ()2 .()2 = a.b HS: Ghi vở HS: Chú ý – Lắng nghe. HS: Ghi nhớ chú ý Hoạt động 3 : Aùp dụng. GV: Từ định lí vừa được c/m nêu : a/ Qui tắc khai phương một tích : GV: Chỉ vào định lí , phát biểu qui tắc . *Ví dụ 1 : Aùp dụng ……… a/ ; b/ GV gợi ý câu b/ Tách 810 = 81. 10 GV: Y/cầu HS hoạt động nhóm ?2 Tr12-SGK ½ lớp làm câu a/ - ½ lớp làm câu b/ . GV: Nhận xét . b/ Qui tác nhân các căn thức bậc hai : GV: Giới thiệu qui tắc như SGK- Tr13. *Ví dụ2 : Tính. a/ . b/ . . GV: Chốt lại vấn đề : Khi nhân các số dưới dấu căn ta cần biến đổi biểu thức về dạng tích các BP rồi thực hiện phép tính . GV:Yêu cầu HS làm ?3 để củng cố qui tắc - ½ lớp làm câu a/ - ½ lớp làm câu b/ . GV: Nhận xét . GV: Nêu chú ý SGK Tr 14 . * Với A ≥0 , B≥ 0 , ta có: = . Đặc biệt với A ≥ 0 thì ()2 = 2 = A . *Ví dụ3 : GV: Hướng dẫn câu b/ 4 GV: Yêu cầu HS thực hiện ?4 Tr13 – SGK . Rút gọn các biểu thức ( với a và b không âm) a/ 3 . b/ 2 HS: Một em đọc to qui tắc SGK – Tr 13. HS: Cả lớp cùng thực hiện VD1: TL:a/=. = 7.1,2.5 =42 b/ = . = 9 . 20 = 18 HS:Hoạt động nhóm ?2. TL: a/ =.. = 0,4. 0,8. 15 = 4,8 b/ = = =..= 5.10.6 = 300 HS: Dưới lớp nhận xét HS: Đọc qui tắc HS: Thực hiện VD2 TL: a/ .= = =10 b/ . . = = ==2 = 13.2 = 26 HS: Chú ý – Lắng nghe. HS:Hoạt động nhóm ?3. TL: a/ . = = 15 b/ .= =.= 2.6.7 = 84 HS: Dưới lớp nhận xét bài làm của các nhóm. HS: Ghi nhớ chú ý. HS: Đọc lời giải VD3câu a/ HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV. b/ 4 =2.4 = 3..(2)2 =3b2. HS: Thực hiện cá nhân?4 Tr13 – SGK . a/ 3.=4 =2)2 =2 = 6a2 b/ 2 = 2 = 2 = = 8ab. Hoạt động 4 : Luyện tập – Củng cố. GV :-Phát biểu Đ/ lí liên hệ giữa phép nhân vàKP? - Đ/ lí được tổng quát như thế nào ? - Phát biểu qui tắc Kp 1tích và qui tắc nhân căn thức bậc hai ? * BT 17 Tr14 – SGK . b/ 2 c/ * BT 19 Tr15 – SGK . b/2 với a ≥ 3 d/ .2 với a > b HS: - Phát biểu định lí Tr12 – SGK. * BT 17 Tr14 – SGK . HS : Cả lớp cùng làm . TL: b/ 2 = ()2 .2 = 4. 7 = 28 c/ ==. =11.6 = 66. * BT 19 Tr15 – SGK . TL: b/2=2.2 = .= a2 . ( 3 - a) , với a ≥ 3. d/ .2 = . 2 =.= .( a2. ( a-b)) = a2 với a > b . Hướng dẫn : - Học thuộc các định lí và qui tắc . - Bài tập 17, 18, 19, 20,21,22Tr14-15- SGK. 23, 24 Tr6- SBT. - Giờ sau luyện tập. Ngày soạn :……………………………… Tuần 2 Ngày dạy :……………………………… Tiết 6 Bài 4 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG . I. MỤC TIÊU : - HS: Nắm được nội dung và cách c/m định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương . - Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức . II. CHUẨN BỊ : - GV: Soạn giảng, SGK. - HS: SGK, xem trước bài . III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động 1 : Kiểm tra – Tạo tình huống học tập. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV: Nêu yêu càu kiểm tra . H1 :* Bài tập 25Tr16 – SGK . c/ = 21 H2 : *Bài tập 27Tr16 – SGK .So sánh . b/ - và -2 GV: Nhận xét và cho điểm . GV: Tạo tình huống học tập như SGK. HS: Hai em lên bảng trả bài. HS1: Bài tập 25Tr16 – SGK c/ = 21 = 21 3=21 = 7 x – 1 = 49 x = 50 HS2: Bài tập 27Tr16 – SGK .. b/ - và -2 Ta có : > 2 , ( = ) ( - 1 ). < 2 . (- 1)- < -2 HS: Nhận xét bài của bạn . HS: Chú ý – Lắng nghe . Hoạt động 2 : Định lí GV: Yêu cầu HS thực hiện ?1 Tr16 – SGK Tính và so sánh : và GV: Từ ?1. nêu nội dung định lí Tr 16 – SGK. GV: Hướng dẫn HS c/m định lí dựa trên đ/n CBHSH của một số không âm. Hs: Cả lớp cùng thực hiện ?1. TL: Ta có : = = = . Vậy : = . HS: Đọc và ghi nhớ đ/ lí Tr16 – SGK. HS: c/m định lí . TL: Vì a≥0 , b> 0 nên xác định và không âm . Ta có : Vậy: là CBHSH của ;hay : = Hoạt động 3 : Aùp dụng . 1/ Quy tắc khai phương một thương . GV: Nêu quy tắc Tr17 – SGK . *Ví dụ 1 : Aùp dụng quy tắc khai phương tính. a/ b/ GV:Yêu cầu HS hoạt động nhóm ?1. a/ b/ 2/ Quy tắc chia căn thức bậc hai . GV: Giới thiệu quy tắc Tr17 – SGK . * Ví dụ 2 : GV: Cho HS làm ?2 để củng cố quy tắc . GV: Nêu chú ý Tr18-SGK. Với biểu thức A không âm và biểu thức B dương .Ta có : * Ví dụ 3 : GV: Yêu cầu HS thực hiện ?4 tương tự VD3. a/ b/ với a 0 HS: Một em đọc quy tắc . Cả lớp ghi nhớ . HS: Thức hiện theo GV. TL: a/= . b/ == HS: Hoạt động nhóm. TL: a/ = . b/ = HS: Một em đọc quy tắc . HS: Tự nghiên cứu VD2. HS: Cả lớp cùng làm ?2 TL: a/ b/ HS: Ghi nhớ chú ý HS: Chú ý – Theo dõi. HS: Cả lớp cùng thực hiện ?4. TL: a/= b/= với a 0 . Hoạt động 4 : Củng cố – Luyện tập GV: Yêu cầu HS phát biểu lại các quy tắc . * Bài tập 28Tr18 – SGK. Tính. a/ b/ d/ HS: Phát biểu các quy tắc . * Bài tập 28Tr18 – SGK. HS: Cả lớp cùng làm. TL:a/ = b/ = d/ = Hướng dẫn : - Học thuộc các định lí - Bài tập 28 , 29,30,31Tr18 – SGK. Tính. 36,37,40 Tr8,9 – SBT. - Giờ sau luyện tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM . …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. Ngày soạn :……………………………… Tuần 3 Ngày dạy :……………………………… Tiết 7 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - HS được củng cố kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai . - Có kỹ năng vận dụng thành thạo hai qui tắc vào giải các bài tập tính toán , rút gọn biểu thức và giải phương trình . II. CHUẨN BỊ : - GV: Soạn giảng , SGK . - HS: Oân tập qui tắc khai phương và qui tắc chia căn thức bậc hai . III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV: Nêu yêu cầu kiểm tra HS1 :* Phát biểu định lí khai phương một thương. * Bài tập 30Tr18 – SGK. Tính. b/ 2y2 với y < 0 c/5xy với x 0 HS2:* Phát biểu qui tắc khai phương một thương và qui tắc chia hai căn thức bậc hai. * Bài tập 31Tr19 – SGK. a/ So sánh và GV : Nhận xét và cho điểm . HS: Hai em lên bảng trả bài . TL1 : Định lí : : = với a, b < 0 * Bài tập 30Tr18 – SGK. b/ 2y2 = ( vì y < 0 nên 2y < 0 ) c/5xy = ( vìx 0 ) TL2: Qui tắc Tr17 – SGK. * Bài tập 31Tr19 – SGK. a/ So sánh và Ta có : = = 3 = 5 – 4 = 1 Vậy : > HS: Nhận xét bài của bạn . Hoạt động 2 : Tổ chức luyện tập. Dạng 1 : Tính * Bài tập 31Tr19 – SGK. b/ CMR với a > b > 0 thì GV: Hướng dẫn HS chứng minh . * Bài tập 32Tr19 – SGK. a/ Hãy nêu cách tính ? d/ - Em có nhận xét gì về tử và mẫu của biểu thức lấy căn . - Hãy vận dụng hằng đẳng thức để tính ? * Bài tập 36Tr20 – SGK. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? a/ 0,01 = b/ -0,5 = c/ và d/ Dạng 2 : Giải phương trình. * Bài tập 33Tr19 – SGK. b./ c/ GV: Với phương trình này em làm như thế nào? Hãy giải phương trình đó ? Dạng 3: Rút gọn biểu thức * Bài tập 34Tr19 – SGK. GV: Tổ chức cho HS hoạt động nhóm . ½ lớp làm câu a/ ½ lớp làm câu e/ * Bài tập 31Tr19 – SGK. TL: với hai số dương ta có tổng hai CBH của hai số lớn hơn CBH của tổng hai số đó . Ta có : * Bài tập 32Tr19 – SGK. HS : Cả lớp cùng làm , một em lên bảng . TL: a/ = = TL: Tử vàà mẫu của biểu thức dưới dấu căn là hằng đẳng thức hiệu hai bình phương . TL: d/= = = * Bài tập 36Tr20 – SGK. HS: Đứng tại chỗ trả lời miệng . TL: a/ Đúng . b/ Sai . Vì vế phải không có nghĩa . c/ Đúng. d/ Đúng. * Bài tập 33Tr19 – SGK. HS: Cả lớp cùng thực hiện . Một em lên bảng trình bày. TL: b./ TL: Chuyển vế hạng tử tự do để tìm x . Ta có : c/ * Bài tập 34Tr19 – SGK. HS: Hoạt động nhóm. TL: a/ ab2 Do a < 0 , b 0 nên Vậy : e/ Vì a Phần ký duyệt Hướng dẫn : - Xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập còn lại SGK. Đọc trước bài 5 Chuẩn bị bảng số và máy tính bỏ túi. IV. RÚT KINH NGHIỆM . Ngày soạn :……………………………… Tuần 4 Ngày dạy :……………………………… Tiết 8 Bài 5 : BẢNG CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU : - HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai . - Có kỹ năng tra bảng để tìmm CBH của một số không âm II. CHUẨN BỊ : - GV: SGK , bảng số - HS: Đọc trước bài bảng số. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ – Tạo tình huống học tập. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV: Nêu yêu cầu kiểm tra. HS1: * Bài tập 35Tr20 – SGK. b/ Tìm x biết : HS2: * Bài tập 34Tr19 – SGK.Rút gọn biểu thức: b/ với a > 3 GV: Nhận xét và cho điểm. GV: Tạo tình huống học tập như SGK HS: Hai em lên bảng kiểm tra . TL1: * Bài tập 35Tr20 – SGK. Giải : Ta có * 2x + 1 = 6 * 2x + 1 = -6 2x = 5 2x = -7 x = 2,5 x = -3,5 TL2: * Bài tập 34Tr19 – SGK. b/= = ( Với a>0) HS: Nhận xét bài làm của bạn. HS: Cả lớp chú ý – Lắng nghe. Hoạt động 2 : Giới thiệu bảng số GV: Giới thiệu bảng “Bảng số với 4 chữ số thập phân ” của Brađixo như SGK – Tr 20-21. GV: Yêu cầu HS mở bảng IV để nhận biết được cấu tạo của bảng . - Em hãy nêu cấu tạo của bảng . HS: Nghe GV giới thiệu - Mở bảng theo dõi . TL: Bảng CBH được chia ra thành các hàng và các cột , ngoài ra còn 9 cột hiệu chính . Hoạt động 3 : Cách dùng bảng . GV: Giới thiệu mục 2 SGK a/ Tìm CBH của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100 *Ví dụ 1: - Tìm ( Mẫu 1) - Giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào? - Vậy : = ? GV: Tìm a/ ; b/ *Ví dụ 2 : - Tìm ( Mẫu 2 ) - Hãy tìm giao của hàng 39 và cột 1 - Tại giao hàng 39 cột P hiệu chính là số mấy GV: Dùng số 6 này để hiệu chính chữ số ở cuối 6,253 như sau : Ta có : 6,253 + 0,006 = 6,259 Vậy : = ? b/ Tìm CBH của số lớn hơn 100 *Ví dụ 3 : - Tìm ( mẫu 3) - Để tìm , ta phân tích 1680 = 168.10 - Vậy nhờ cơ sở nào để làm ví dụ trên ? GV: Y/ cầu HS hoạt động nhóm ?2 ½ lớp làm câu a/ ½ lớp làm câu b/ c/ Tìm căn bậc hai của số không âm nhỏ hơn 1 *Ví dụ 4 : GV: Phân tích 0,00168 = 16,8 : 10000 GV: Y/ cầu HS làm ?3 - Dùng bảng CBH , tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình : x2 = 0,3982 HS: Chú ý – Lắng nghe . HS: Thực hiện VD1. TL:Là số 1,296. 1,296 TL: a/2,214 b/ 2,914 HS: Thực hiện tiếp VD2. TL: - Là số 6,253 - Là số 6. HS: Ghi vở = 6,259 HS: Làm ví dụ 3 vào vở . TL: Nhờ quy tắc khai phương một tích . HS : Hoạt động nhóm ?2 TL: a/ = 30,08 b/ = 31,14 HS: Làm ví dụ 4 vào vở . TL: = 4,009 : 1 = 0,04099 HS : Cả lớp cùng thực hiện ?3 TL: - Ta có : Vậy : nghiệm của phương trình x2 = 0,3982 là : x1 = 0,6311 ; x2 = - 0,6311 Hoạt động 3 : Vận dụng GV : Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng : Cột A 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ Cột B a/ 5,568 b/ 98,45 c/ 0,8426 d/ 0,03464 e/ 2,324 g/ 10,72 HS: Tra bảng – Trả lời 1 – e 2 – a 3 – g 4 – b 5 – c 6 – d Hướng dẫn : - Bài tập 38 – 42 Tr 23 – SGK Đọc có thể em chưa biết. Ký duyệt Nghiên cứu trước bài 6 . IV. RÚT KINH NGHIỆM : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn :……………………………… Tuần 5 Ngày dạy :……………………………… Tiết 9 - 10 Bài 6 : BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI( 2 tiết ) I. MỤC TIÊU : - HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn . - Nắm được kỹ năng đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn . - Biết vận dụng phép biến đổi để so sánh hai số . II. CHUẨN BỊ : - GV: Soạn giảng , SGK. - HS : SGK, nghiên cứu trước bài . III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động 1 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV : Y/ cầu HS thực hiện ?1 Tr24 – SGk - Với a 0 , b 0 .Hãy chứng tỏ - Đẳng thức trên được c/m dựa trên cơ sở nào GV: Đẳng thức trong ?1 cho phép ta thực hiện phép BĐ khai phương một tích và đ/ lí . Phép BĐ này được gọi

File đính kèm:

  • docTOAN DAI SO 9 HKI MOI.doc