A- Mục tiêu:
-HS nắm được định nghĩa và kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm.
- Biết được quan hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh hai số.
- Rèn kĩ năng tính toán, tìm x.
- Bồi dưỡng lòng ham thích học môn toán.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập 5 - SGK (7)
- HS: Ôn tập kiến thức về căn bậc hai học ở lớp 7.
C-Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ.
HS1: Tìm căn bậc hai của: a) 9 ; b) 4 ; c) 0,25 ; d) 2.
GV: ở lớp 7 ta đã biết tìm căn bậc hai của một số không âm. Vậy đâu là căn bậc hai số học, ta sẽ tìm hiểu ở bài này.
II. Bài mới.
77 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 983 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại Só 9 - học kỳ I năm 2011 - 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phân phối chương trình đại số 9
Học kì I : (40 tiết)
2 tuần đầu x 3 tiết = 6 tiết
2 tuần giữa x 1 tiết = 2 tiết
14 tuần cuối x 2 tiết = 28 tiết
Tiết
Bài dạy
Tiết
Bài dạy
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
( 18 tiết )
Đ 1. Căn bậc hai
Đ 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Luyện tập
Đ 3. Liờn hệ giữa phộp nhõn và phộp khai phương
Luyện tập
Đ 4. Liờn hệ giữa phộp chia và phộp khai phương
Luyện tập
Đ 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
Đ 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp )
Luyện tập
Đ 8. Rỳt gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Luyện tập
Đ 9. Căn bậc ba
Thực hành sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi
ễn tập chương I
Kiểm tra chương I
Chương II. Hàm số bậc nhất (11 tiết)
Đ 1. Nhắc lại, bổ sung cỏc khỏi niệm về hàm số
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đ 2. Hàm số bậc nhất
Luyện tập
Đ 3.Đồ thị của hàm số y = ax + b(a 0)
Luyện tập
Đ 4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Luyện tập
Đ 5. Hệ số gúc của đường thẳng
y = ax + b
Luyện tập
ễn tập chương II
Kiểm tra chương II
Chương III. Hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn ( 17 tiết )
Đ 1. Phương trỡnh bậc nhất hai ẩn
Đ 2. Hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn . Luyện tập
Đ 3. Giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp thế
Đ 4. Giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp cộng đại số
Luyện tập
ễn tập học kỳ I
Kiểm tra học kỡ I
(hỡnh học và đại số)
Trả bài kiểm tra học kỡ I (phần đại số)
phân phối chương trình đại số 9
Học kì II : (30 tiết)
4 tuần đầu x 1 tiết = 4 tiết
13 tuần cuối x 2 tiết = 26 tiết
Tiết
Bài dạy
Tiết
Bài dạy
41
42
43
44
45
46
47 48
49 50
51
52
53
54
55
Đ 5. Giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh
Đ 6. Giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh ( tiếp)
Luyện tập
ễn tập chương III
Kiểm tra chương III
Chương IV. Hàm số y = ax2 ( a 0)
Phương trỡnh bậc hai một ẩn(24 tiết)
Đ 1. Hàm số y = ax2 ( a 0)
Đ 2. Đồ thị của hàm số y =ax2 ( a 0)
Luyện tập
Đ 3. Phương trỡnh bậc hai một ẩn số
Luyện tập
Đ 4. Cụng thức nghiệm của phương trỡnh bậc hai
Luyện tập
Đ 5. Cụng thức nghiệm thu gọn
Luyện tập
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Đ 6. Hệ thức Vi-ột và ứng dụng
Luyện tập
Đ 7. Phương trỡnh quy về phương trỡnh bậc hai
Luyện tập
Đ 8. Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh
Luyện tập
Thực hành sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi
ễn tập chương IV
Kiểm tra chương IV
ễn tập cuối năm
Trả và sửa bài kiểm tra cuối năm (phần đại số)
Số cột kiểm tra
Học kỡ
Kiểm tra Miệng
Kiểm tra 15 phỳt
Kiểm tra 1 tiết
Kiểm tra Học kỡ
I
1
2
2
1
II
1
1
2
0
Ngày 13 tháng 8 năm 2011
chương i - căn bậc hai. căn bậc ba.
Tiết 1- Đ1. căn bậc hai.
A- Mục tiêu:
-HS nắm được định nghĩa và kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm.
- Biết được quan hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh hai số.
- Rèn kĩ năng tính toán, tìm x.
- Bồi dưỡng lòng ham thích học môn toán.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập 5 - SGK (7)
- HS: Ôn tập kiến thức về căn bậc hai học ở lớp 7.
C-Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ.
HS1: Tìm căn bậc hai của: a) 9 ; b) 4 ; c) 0,25 ; d) 2.
GV: ở lớp 7 ta đã biết tìm căn bậc hai của một số không âm. Vậy đâu là căn bậc hai số học, ta sẽ tìm hiểu ở bài này.
II. Bài mới.
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
? Căn bạc hai của một số a không âm là gì?Số dương a có mấy căn bậc hai?
?
? Vậy căn bậchai số học của một số dương là gì?
- GV gọi HS bổ sung rồi đưa ra định nghĩa.
GV cho HS làm ví dụ 1 - SGK.
GV gọi HS lấy thêm ví dụ khác.
GV chốt CBHSH là số dương.
? Với a
0 :
Nếu x = thì x ntn và x2 = ?
Nếu x
0 và x2 = a thì x = ?
GV chốt phần chú ý - SGK.
? Hãy làm ?2 - SGK ?
- GV trình bày mẫu phần a), rồi gọi HS làm ý b,c,d.
? Hãy nhận xét bài làm của bạn?
- GV nhận xét, chú ý cách trình bày.
- GV: Phép toán trên là phép khai phương. Vậy phép khai phương là gì?
( Là phép toán tìm CBHSH của một số không âm).
? Khi biết CBHSH của một số có tìm được căn bậc hai của nó không?
? Hãy làm ?3 - SGK ?
- GV gọi HS nhận xét.
- GV: Ta đã biết so sánh hai sô hữu tỉ. Vậy so sánh các CBHSH ta làm ntn?
? Với a,b :
Nếu a < b thì ntn với ?
Nếu < thì a nth với b?
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK?
GV cho HS nghiên cứu SGK rồi gọi HS lên trình bày.
GV gọi HS nhận xét.
GV nhận xét, chú ý cách trình bày.
? Hãy làm ?4 - SGK ?
a)Vì 16 > 15 nên
b) Vì 11 > 9 nên .
? Hãy làm ví dụ 3 SGK?
GV cho HS đọc SGK rồi gọi lên trình bày.=> nhận xét.
GV chốt điều kiện x
0.
? Hãy làm ?5 SGK ?
a) Vì x
0 nên x > 1.
b) < 3 < x< 9.
Vì x
0 nên 0 .
1- Căn bậc hai số học.
* Đã biết:
+ Với a
0 thì = x \ x2 = a.
+ Với a > 0 thì có và - .
+ .
* Định nghĩa: (SGK)
Ví dụ.
Căn bậc hai số học của 16 là
Căn bậc hai số học của 7 là .
* Chú ý: (SGK)
x =
?2. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:
a) vì 7 và 72 = 49.
b) = 8, vì 8 và 82 = 64.
c) = 9, vì 9 và 92 = 81.
d)=1,1 vì 1,1 và 1,12 = 1,21.
+ Phép khai phương: (SGK).
?3: Tìm các căn bậc của mỗi số sau:
a) Vì = 8 => Căn bậc hai của 64 là 8 và - 8.
b) Căn bậc hai của 81 là 9 và - 9.
c) Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1
2 - So sánh các căn bậc hai số học.
* Định lí: (SGK).
Với a ; b có: a < b < .
+)Ví dụ 2. So sánh
a) 1 và .
Vì 1 < 2 nên . Vậy 1 < .
b) 2 và .
Vì 4 < 5 nên . Vậy 2 < .
+) Ví dụ 3.tìm số x , biết:
a) > 2.
Vì 2 = nên > 2 >
Do x
0 nên > x > 4.
Vậy x > 4.
b) < 1.
Vì 1 = nên < 1 <
Do x
0 nên < x < 1.
Vậy 0
III. Củng cố. ? Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm ?
áp dụng: Tìm ;
- So sánh: a) 2 và ; b) 6 và .
- Tìm x
0 , biết: a) 2 = 14. b) < 4.
IV. Hướng dẫn về nhà.
- Học bài theo SGk và vở ghi.
- Làm bài tập: 1; 2; 3; 4; 5 + 3, 4, 5, - SBT (4 ).
- HD bài tập 5 - SGK: ? Hãy tính diện tích hình chữ nhật?
? Tính diện tích hình vuông có cạch là x?
? Cho hai diện tích bằng nhau rồi tìm x?
Ngày 14 tháng 8 năm 2011
Tiết 2 - Đ2. căn thức bậc hai và hằng
đẳng thức =
A- Mục tiêu:
- HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
- Biết cách chứng minh định lí và biết vận hằng đẳng để rút gọn biểu thức.
- Rèn kĩ năng tính toán, rút gọn, tìm x.
- Giáo dục ý thức học môn toán.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ: vẽ hình 2 và ?3 - SGK.
- HS: Ôn bài.
C-Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ.
HS1: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm?
áp dụng: Tìm CBHSH của 16; 64; 0; -4; 13.
HS2: So sánh 7 và .
HS3: Tìm x 0, biết: < 3.
GV gọi HS nhận xét
GV nhận xét đánh giá.
II. Bài mới.
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
GV treo bảng phụ vẽ hình 2- SGK.
? Quan sát hình vẽ cho biết bài cho gì?
? Vì sao AB = ?
GV: giới thiệu căn thức bậc hai và biểu thức lấy căn như SGK.
? Tổng quát đối với ntn?
? Ta chỉ lấy căn bậc hai của những số ntn ?( Số không âm).
GV: Đó chính là ĐKXĐ của căn thức bậc hai.
? Vậy ĐK tồn tại đoạn AB là gì?
( 25 - x2 > 0 hay 0 < x < 5).
? Hãy làm ?3 - SGK ?
? được gọi là gì ?
? xác định khi nào ? Lấy ví dụ ?
? Hãy làm ?2 - SGK ?
( ĐKXĐ của là 5 - 2x 0
hay x ).
=> Nhận xét, chốt về ĐKXĐ.
GV treo bảng phụ ?3 - SGK, nêu yêu cầu bài toán.
GV cho HS hoạt động nhóm
GV thu bài và gọi HS lên làm.=> Nhận xét.
? Có nhận xét gì về giá trị của a và
( ) .
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
? Hãy phát biểu định lí ?
? Để chứng minh định lí ta cần chỉ rõ điều gì ?
GV yêu cầu HS chứng minh.
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
GV gọi HS lên làm .
? Vì sao ?
?
? Hãy làm ví dụ 3 - SGK ?
GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm vào vở.=> Nhận xét.
? Nếu A là biểu thức thì định lí trên còn đúng không ?
? Hãy làm ví dụ 4 - SGK ?
GV cho HS nghiên cứu SGK rồi gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Hãy so sánh kết quả của định lí khi a là số và khi a là biểu thức ?
GV: chốt dấu - khi a là biểu thức.
1 - Căn thức bậc hai.
* ?1:
D A
5
C B
x
* Tổng quát:
+ là căn thức bậc hai của A.
+ A gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
+ xác định .
* Ví dụ 1:
+ ĐKXĐ: 3x .
+ x = 0 => = .
x = 12 =>
2 - Hằng đẳng thức .
* Định lí:
Với mọi a, ta có .
Chứng minh : (sgk)
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì
.
- Nếu a thì = a, nên ()2 = a2.
- Nếu a< 0 thì = - a, nên
()2= (-a)2 = a2.
Do đó, ()2 = a2 với mọi a.
Vậy .
* Ví dụ 2. Tính:
a)
b)
* Ví dụ 3. Rút gọn:
a)(vì>1)
b)vì>2)
* Tổng quát: Với A là biểu thức
= A nếu A 0 .
= -A nếu A < 0.
* Ví dụ 4. Rút gọn:
a) với x 2.
Ta có= = x- 2 (vì x 2)
b) với a < 0.
Ta có .
Vì a < 0 nên a3 < 0, do đó = - a3.
Vậy = - a3.
III. Củng cố.
- có nghĩa khi nào ? áp dụng: Tìm ĐKXĐ của: a) ; b)
- = ? áp dụng: Tính = ?
IV. Hướng dẫn về nhà.
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập : 6, 7, 8, 9, 10 + 12, 13, 14 SBT ( 5 ).
Ngày 18 tháng 8 năm 2011
Tiết 3 - luỵện tập
A- Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về căn bậc hai, căn bậc hai số học, hằng đẳng thức .
- Nắm vững phương pháp giải một số dạng bài tập: Thực hiện phép tính, rút gọn, tìm x, phân tích đa thức thành nhân tử.
- Có thái độ nghiêm túc, yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ,thước thẳng
- HS: Ôn bài,
C- Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ.
HS1: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
; ;
HS2: Rút gọn. với x < 1.
HS3: Tìm x, biết: = 6.
=> Nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới.
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
GV chiếu đề bài phần a, d bài 11 SGK(11)
GV gọi hai HS lên bảng làm, HS còn lại làm ra bản trong.
? Hãy nhận xét bài làm trên bảng ?
=> Nhận xét.
GV chiếu một số bài làm của HS rồi gọi HS nhận xét.
GV treo bảng phụ ghi bài12 SGK phần a, c
? Hãy nêu yêu cầu của bài ?
? xác định khi nào ?( Khi A 0).
GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm cá nhân vào bản trong.
GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
=> Nhận xét.
GV chú ý cho HS điều kiện mẫu thức khác không.
GV treo bảng phụ bài 13 SGK phần a,c
? Ta cần áp dụmg kiến thức nào để rút biểu thức?().
? Nêu cách phá dấu giá trị tuyệt đối ?
GV cho HS hoạt đọng nhóm (3 phút )
gọi HS lên bảng giải sau đó cho HS khác nhận xét.
? Vì sao = -a ?
?Vì sao phần c không cần điều kiện của a ?
GV treo bảng phụ ghi bài14 SGK phần a, c
? Nêu các phương pháp phân tích đa thứ thành nhân tử thường dùng ?
? ở câu a sử dụng hằng đẳng thức nào?
( a2 - b2 = (a + b) . ( a - b ).)
? Muốn vậy số 3 cần viết dưới dạng bình phương của số nào ?( 3 = ()2.)
GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm vào vở.=> Nhận xét.
Nêu cách giải phương trình ở bài 15?
TL: Đưa về phương trình tích.
1- Bài 11: Tính
a)
=
= 4 . 5 + 14 : 7
= 20 + 2
=22
d) = .
2.Bài 12- SGK(11).
a) .
Ta có có nghĩa 2x + 7 0
2x -7 x -.
Vậy ĐKXĐ của là x -.
c) có nghĩa
3. Bài 13 - SGK (11).
a) 2 - 5a với a < 0.
Ta có 2 - 5a = 2. - 5a
= -2a - 5a (vì a < 0)
= - 7a.
c) + 3a2 = + 3a2
= 3a2 + 3a2 (vì 3a2 0)
= 6a2.
4. Bài 14 - SGK (11).
a) x2 - 3 = x2 - ( )2
= (x +).
c) x2 + 2x + 3
= x2 + 2 . x. +()2
= ( x + )2.
III. Củng cố.
? Nêu ĐKXĐ của ?
? Nêu cách giải phương trình dạng , x2 = a?
IV. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn lại những kiến thức đã học.
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK và bài 15, 18, 19, 20, 21. - SBT (5-6).
- Xem trước bài : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
HS khá giỏi: Làm bài 16, 17 - SBT ( 5 ).
Ngày 19 tháng 8 năm 2011
Tiết 4 - Đ3. Liên hệ giữa phép nhân
và phép khai phương.
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Nắm được nội dung , cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biẻu thức.
- Có ý thức yêu thích bộ môn.
B- Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị kiến thức.
- HS: Ôn tập kiến thức.
C-Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ.
HS1: Tính . 36:
HS2: Giải phương trình. x2 - 6 = 0.
=> Nhận xét đánh giá.
II. Bài mới.
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
? Hãy làm ?1 - SGK ?
GV gọi HS lên bảng làm
=> Nhận xét.
? Điều đó còn đúng với hai số a, b không âm ?
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
GV gọi HS đọc định lí.
? Hãy nêu hướng chứng minh địmh lí ?
(c\m là căn bậc hai số học của ).
? Khi nào là CBHSH của ?
( Khi : ()2 = a.b.)
GV gọi HS lên chứng minh.=> Nhận xét.
GV chốt điều kiện ì a 0, b 0.
? Với nhiều số không âm tính chất trên còn đúng không ?
GV: Đlí trên có ứng dụng gì ,ta sang 2).
GV: Phép tính xuôi của định lí gọi là phép khai phương một tích. Vậy muốn khai phương một tích ta làm như thế nào
? Hãy làm ví dụ 1 - SGK ?
GV hướng dẫn HS làm, chú ý cách trình bày.
? Hãy làm ?2 - SGK ?
a
b)
= 5 . 6 . 10 = 300.
? được gọi là phép toán gì?
? Vậy muốn nhân các căn bậc hai ta làm ntn ?
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
GV gọi HS lên làm.
? Quy tắc trên còn đúng với A, B là các biểu thức không âm không?
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
GV gọi HS đọc định lí.
? Hãy làm ví dụ 3 SGK ?
GV cho HS nghiên cứu SGK, rồi gọi HS lên trình bày.
=> Nhận xét.
GV nhấn về dấu giá trị tuyệt đối.
? Hãy làm ?4 - SGK ?
a)
b)
=
1- Định lí.
?1: Tính và so sánh.
=
=> =
* Định lí:
Với a, b 0, ta có:
Chứng minh
Vì a 0, b 0 nên xác định và không âm.
Ta có: ()2 = ()2. ()2 = a.b.
Vậy là căn bậc hai số học a.b
tức là
* Chú ý: Với a, b, c, d 0
có:
2- áp dụng:
a) Quy tắc khai phương một tích.(SGK )
*
* Ví dụ 1.Tính.
a)
b)
b) Quy tắc nhân các căn bậc hai.( SGK )
*
* Ví dụ 2. Tính
a)
b)
= 13 . 2 = 26.
* Chú ý:
+ Với A,B 0, ta có:
+ Với A 0 , ta có: ()2 = .
* Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức sau:
a) với a 0.
Tacó:=
= 9a ( vì a 0)
b)
III. Củng cố.
- Phát biểu quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thứcbậc hai ?
Viết công thức tương ứng.
- áp dụng: Tính. a) b)
IV. Hớng dẫn về nhà.
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm các bài tập: 17,18,19,20,21 - SGK(15)
-HS khá giỏi: làm bài , 30 , 31 - SBT (7).
Ngày 19 tháng 8 năm 2011
Tiết 5- LUYệN TậP
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
- Có kĩ năng vận dụng thành thạo quy tắc trên với A, B là các biểu thức không âm.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải các dạng toán: so sánh, rút gọn, tìm x
- Giáo dục ý thức học môn toán.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Ôn bài.
C-Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ.
HS1: Nêu quy tắc khai phương một tích? Vận dụng tính = ?
HS2: Nêu quy tắc nhân các căn thức bậc hai?
áp dụng: Rút gọn
=> Nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới.
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
? Nêu cách làm bài toán chứng minh đẳng thức ?( Biến đổi VT = VP hay VP = VT...)
? Hãy làm a) bài 23 - SGK ?
HD:VT có dạng hằng đẳng thức nào?
? Hai số là nghịch đảo của nhau khi nào?
( Khi tích hai số bằng 1).
? Vậy ở ý b) ta phải làm gì ?
GV gọi HS lên làm .=> Nhận xét.
GV chốt thường biến đổi vế phức tạp về vế đơn giản hơn.
GV gọi HS đọc yêu cầu bài 24- SGK.
? Muốn rút gọn biẻu thức căn bậc hai ta thường làm ntn ?(Đưa về dạng ).
? ở bài này ta làm ntn ?
Có thể làm như sau:
= 2.
= 2.
? Nêu cách tính giá trị của biểu thức tại giá trị của biến ?
GV gọi HS lên làm=> Nhận xét.
? Nêu cách tìm x ở bài này ?
( Bình phương hai vế rồi tìm x).
GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.( Có thể HS không tìm ĐK và cũng không thử lại )
GV chốt nên tìm ĐKXĐ trước.
? Hãy làm d) bài 25 - SGK ?
GVgọi HS lên làm
=> Nhận xét.
GV nhấn về dấu giá trị tuyệt đối.
? Hãy làm bài 26 - SGK ?
? Hãy so sánh và .
(Có thể HS đưa cách làm khác).
GV hướng HS làm theo cách bên.
?Điều đó còn đúng với hai số a,b >0?
GV: Đó là nội dung phần b) bài 25.
Tương tự a) về nhà làm b).
1- Bài 23 ( SGK - 15 ): Chứng minh
a) ( 2 - ) . ( 2 + ) = 1.
Ta có: ( 2 - ).(2 + ) = 22- ()2
= 4 - 3 = 1 (đpcm).
b) (= 1
Ta có(
= ()2 - ()2
= 2006 - 2005 = 1 (đpcm ).
2- Bài 24 (SGK - 15):
a) tại x = - .
Ta có:
=
Tại x = -, ta có:
2.= 2. (1 - 6 + 18)
= 2. (19 - 6) = 38 - 12.
3- Bài 25 (SGK-16). Tìm x, biết:
a) .
ĐKXĐ: 16x 0
Ta có: 16x = 82
16x = 64 x = 4 (t\m ).
Vậy x = 4.
d)
Vậy x = -2 hoặc x = 4.
4- Bài 26 (SGK-16).
a) So sánh và .
Ta có: ()2 = 25 + 9 = 34.
()2 =
= 25 + 9 + 5.3 = 34 + 15.
Vậy < .
III. Củng cố.
- Nêu ĐKXĐ của căn thức bậc hai?
- Khi nào có ?
IV. Hướng dẫn về nhà.
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tạp còn lại ở SGK + 25,26,27,28,32,34 -SBT(7)
Ngày 20 tháng 8 năm 2011
Tiết 6 - Đ4. liên hệ giữa phép chia và
phép khai phương.
A- Mục tiêu:
-HS nắm được nội dung và cách chứnh minh địmh lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- HS có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- HS có ý thức yêu thích môn học, thái độ học tập nghiêm túc.
B- Chuẩn bị:
- GV: Kiến thức
- HS: Ôn bài
C-Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ.
HS1: Tìm x,biết : .
HS2: So sánh : 4 và 2.
HS3: Tính và so sánh: và ?
II. Bài mới.
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
GV: Như vậy với hai số cụ thể ta đã có : = . Vậy với số a 0, b > 0 thì có điều đó không ?
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
GV gọi HS đọc định lí.
? Muốn c\m định lí ta cần chỉ ra điều gì ?( là căn bậc hai số học của ).
? Khi nào là CBHSH của ?
( Khi ()2 = ).
? có CBHSH khi nào ?
( khi không âm và xác định).
? Vậy c/m đlí trên cần chỉ rõ mấy ý?
GV gọi HS lên c/m.=> Nhận xét.
GV: Chiều xuôi của định lí được gọi là quy tắc khai phương một thương.
Vậy muốn khai phương một thương ta làm ntn ?
? Quy tắc chỉ áp dụng với những số ntn ?
? Hãy làm ví dụ 1 SGK ?
GV gọi HS lên làm.=> Nhận xét.
? Hãy làm ?1 - SGK ?
? còn được viết dưới dạng phép tính gì ?
? Vậy muốn chia hai căn thức bậc hai ta làm ntn ?
? Hãy làm ví dụ 2- SGK ?
GV gọi HS lên làm.=> Nhận xét.
? Hãy làm ?3 - SGK ?
? Các quy tắc trên còn đúng với các biểu thứcA,B không?(Đúng với A 0,B > 0).
GV: Đó là nội chú ý SGK.
? Hãy nêu chú ý SGK ?
? Hãy làm ví dụ 3 - SGK ?
GV gọi HS lên làm.=> Nhận xét.
GV chú ý dấu giá trị tuyệt đối.
? Hãy làm ?4 - SGK ?
GV cho HS hoạt động nhóm.(3 phút)
GV gọi HS lên trình bày.
a)
b) với a 0.
Ta có =.
=> Nhận xét.
GV chốt
1- Định lí.
Với hai số a 0, b > 0 ta có:
.
Chứng minh.
Vì a 0, b > 0 nên xác địmh và không âm.
Tacó ()2 = .
Vậy là căn bậc hai số học của
tức là .
2- áp dụmg.
a)Quy tắc khai phương một thương
(SGK)
với a 0, b > 0.
* Ví dụ 1. Tính:
a)
b) =
b) Quy tắc chia hai căn bậc hai.
(SGK)
với a 0, b > 0.
* Ví dụ 2. Tính:
a) .
b)
=.
?3.SGK
a)
b) .
* Chú ý: Với biẻu thức A 0, B > 0
ta có:
* Ví dụ 3. Rút gọn:
a)
b) với a > 0.
Ta có:(với a>0)
III. Củng cố.
Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc chia hai căn thức bậc hai?
áp dụng Rút gọn: a) = ? với a ; b) với b 0.
IV. Hướng dẫn về nhà.
- Học bài SGK và vở ghi.
- Làm các bài tập: 28 ;29 ;30 ;31- SGK. + 36 ; 37 ; 40 - SBT.
-HS khá giỏi làm bài 38 ; 43 - STB (8-9).
Ngày 26 tháng 8 năm 2011
Tiết 7 - luyện tập
A- Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố, khắc sâu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn thức bậc hai.
- Kĩ năng giải một số dạng toán như tính toán, rút gọn, giải phương trình,tìm x, toán trắc nghiệm.
- Có thái độ học tập đúng đắn, yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị: Thước thẳng,bảng phụ, ,.
C- Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ.
HS1: Tính:
HS2: Rút gọn: với x > 0, y 0.
HS: So sánh và => Nhận xét.
II. Bài mới.
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
- GV treo bảng phụ ghi đề bài 32-SGK phần a, c
? Hãy nêu cách tính ?
- GV cho HS hoạt độmg nhóm
( Hai nhóm làm một ý )
- GV nhận xét.
- GV chốt, rồi chiếu đáp án chuẩn lên cho HS quan sát.
- GV treo bảng phụ ghi đề bài 33-SGK phần a, d.
? Hãy nêu cách giải mỗi phương trình ?
- GV gọi hai HS lên bảng làm, còn dưới lớp hoạt động cá nhân.
- GV gọi HS nhận xét.
? Bạn đã áp dụng những quy tắc nào để giải các phương trình trên?
- GV chú ý cho HS x2 = a thì x = a.
- GV ghi bài 34a)-SGK lên bảng.
? Muốn rút gọn biểu thức đó ta cần áp dụng quy tắc nào?
( và )
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân.
- GV nhận xét.
? Bài cho ĐK a < 0, b 0 đẻ làm gì?
- GV chốt ĐK để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
- Tương tự về nhà làm các phàn còn lại.
? Hãy làm bài 35a) - SGK ?
? Nêu cách làm bài tập này ?
(Có thể bình phương hai vế).
? Giải PT dạng ntn
- GV gọi HS lên làm, nhận xét.
- GV treo bảng phụ ghi đề bài 36-SGK lên bảng.
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
Vì sao?
a) 0.01 = ;
b) - 0,5 = ;
c) và ;
d) ( 4- ). 2x <
- GV gọi HS trả lời .
=> Nhận xét
1- Bài 32-SGK(19): Tính.
a)
=
=
c) =
=.
2-Bài 33-SGK(19): Giải PT.
a)
x = 5.
Vậy x= 5.
d)
x2 = 10
Vậy x = hoặc x = - .
3- Bài 34- SGK(19): Rút gọn.
a) ab2. với a < 0, b 0.
Ta có: ab2. = ab2.
= ab2. = ab2. ( vì a < 0)
= .
4- Bài 35- SGK(20). Tìm x, biết:
a)
.
Vậy x = 12 hoặc x = -6.
IV. Củng cố. (2 phút)
- Phát biểu quy tắc cho bởi công thức sau: và ?
- Muốn giải phương trình chứa dấu căn bậc hai ta làm ntn ?
- Khi rút gọn biểu thức ta cần chú ý điều gì?
V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút)
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Tiếp tục ôn tập các kiến thức đã học.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK + 41, 42 -SBT(9).
- HS khá giỏi làm bài 44, 45, 46 - SBT(10).
- Xem trước bài: Bảng căn bậc hai
Ngày 12 tháng 9 năm 2011
Tiết 8 - Đ6. biến đổi đơn giản biểu
chứa căn thức bậc hai
A- Mục tiêu:
-HS Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
- HS Nắm đựoc các kĩ năng đưa thừa số vào trong dấu căn hay ra ngoài dấu căn.
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để sóánh hai số hay rút gọn biểu thức.
B - Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ phần tổng quát.
- HS: Ôn tập các quy tắc đã học.
C- Hoạt động trên lớp:
I. Kiểm tra bài cũ.
- HS1: Tính a) = ? b)
- HS2: Chứng minh với a
II. Bài mới.
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
GV dẫn từ kiểm tra bài cũ :
Phép toán trên là phép toán đưa thừa số ra ngoài dáu căn.
? Những số ntn thì đưa ra ngoài dấu căn được ?
? Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: ;
? Qua phần b) có nhận xét gì ?
? Việc đưa biểu thức dưới dâu căn ra ngoài có tác dụng gì?
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
? Muốn rút gọn biểu thức ta phải làm gì?
- GV gọi HS lên làm => Nhận xét.
- GV giói thiệu về căn thức đồng dạng.
? Hãy làm ?2 - SGK ?
- GV cho HS hoạt động nhóm
- GV gọi HS lên trình bày => Nhận xét.
? Muốn cộng trừ các căn thức đồng dạng ta làm ntn ?
(Cộng , trừ phần hệ số, giữ nguyên phần căn thức).
? Tính chất trên còn đúng với biểu thức A, B ? GV: Đó là nội dung chú ý SGK.
? Hãy làm ví dụ 3 SGK ?
- GV cho HS nghiên cứa SGK, rồi gọi HS lên làm.=> Nhận xét.
? Nêu rõ ĐK của x, y ở mỗi ý ?
- GV chốt .
? Hãy làm ?4 SGK ?
- GV gọi 2 HS lên làm.
a) với b .
Ta có: =
= = 2a2b.
b) với a < 0.
Ta có: =
= .
? Ngược với phép toán trên ta được phép toán nào?
? Hãy viết dạng tổng quát của phép toán đó? => Nhận xét, GV chốt.
? Hãy làm ví dụ 4 - SGK ?
- GV cho HS đọc SGK, rồi gọi lên làm.
=> Nhận xét.
? Hãy làm ?4 - SGK ?
- GV cho HS hoạt động nhóm
+ Mỗi nhóm làm hai phần a, c và b, d
- GV gọi HS lên trình bày.
a)
b) .
c) với a 0.
Ta có: = .
d) với a 0.
=
=> Nhận xét.
? Phép toán trên có ứng dụng gì?
? Hãy làm ví dụ 5 - SGK ?
? Nêu cách làm ?
- GV gọi HS lên làm.=> Nhận xét.
1- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
+) Ta có: với a, b 0.
=>Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Ví dụ: a)
b)
+) Đôi khi, ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới áp dụng được công thức đó.
+) ứng dụng dùng để rút gọn, so sánh biểu thức chứa căn bậc hai.
Ví dụ: Rút gọn biểu thức
= .
* Căn thức đồng dạng: 3
?2: Rút gọn biểu thức
a)
= .
b)=
= =
* Tổng quát: (SGK)
Với A, B mà B 0, ta có :
Ví dụ3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) với x
Ta có:
= 2x(vì x )
b) với
Ta có: =
= (Vì )
2- Đưa thừa số vào trong dấu căn
Ta có:
Với A 0, B 0 thì A
Với A < 0, B 0 thì .
=> Phép đưa thừa số vào trong dấu căn.
Ví dụ 4. Đưa thừa số vào trong dấu căn
a) .
b) .
c)
= . ( Với a 0)
d) với ab 0
Ta có:
=
* Dùng để so sánh các căn bậc hai.
Ví dụ: So sánh với .
Ta có: > .
Vậy > .
- Cách :
Vậy > .
III. Củng cố. - Khi đưa môt số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn ta cần chú ý điều gì?
- Chú ý sai lầm : và ngược lại.
/iV. Hướng dẫn về nhà. - Học bài theo SGK và vở ghi.Xem kĩ các ví dụ đã làm.
- Làm các bài tập: 43; 44; 45; 46; 47 -SGK(27) + 56; 57; 58;59;60-SBT
- HS khá giỏi làm bài: 66; 67-SBT.HD bài47-SGK: ( vì a > 0,5 ).
Ngày 13 tháng 9 năm 2011
Tiết 9 - Đ7. biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn thức bậc hai (tiếp)
A- Mục tiêu: Học sinh :
- Biết cách khử mẫu của biẻu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép bién đổi trên vào giải toán.
- Rèn luyện kĩ năng biến đổi căn thức.
- Có ý thức
File đính kèm:
- giao an dai so HKI - 2011 - 2012).doc