I- Mục tiêu: Qua bài học sinh cần:
- Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
II- Chuẩn bị:
III- Hoạt động dạy và học
1. Tổ chức lớp:
2. Kiểm tra
3. Bài mới
143 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1038 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2006- 2007, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày:1/9/06 Chương I: Căn bậc hai – Căn bậc ba
Tuần 1 – Tiết 1: Căn bậc hai
I- Mục tiêu: Qua bài học sinh cần:
- Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
II- Chuẩn bị:
III- Hoạt động dạy và học
Tổ chức lớp:
Kiểm tra
Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1:Căn bậc hai số học
Gv: + căn bậc hai của a0/x2=a
+ a0 có hai căn bậc hai đối nhau là và -
+
HS làm:Tìm căn bậc hai của các số sau
là3 là
GV:dẫn dắt căn bậc hai số học của a
? Tìm CBHSH của 16
GV cho a0 ta có
x= x0
x2=a
x0 thì x=
x2=a
?2
Tìm CBHSH của các số sau
HS: =7 =8
GV: nêu cách khai phương có hai cách: máy tính, bảng số
GV: biết CBHSH của một số ta tìm được CBH của số đó
?3
HS làm:tìm các căn bậc hai của các số sau
là8
là9
? So sánh CBHSH và CBH của một số
HS so sánh
Hoạt động 2: So sánh các CBHSH
GV: ở lớp 7 ta có: a<b thì <
GV hướng dẫn học sinh CM
HS :đọc định lí:
? So sánh 1 và
HS làm
? So sánh 2và
?4
So sánh 4 và
HS:4= 16>15 ta có >
Vậy 4>
11>9 hay =3 vậy
Đọc ví dụ 3
GV làm mẫu câu 3
Câu b học sinh làm tương tự
?5
Tìm x0 biết
HS làm: >1 (x0)
nên > x>1
+<3= vì x0 nên x<9
Vậy 0x<9
Ghi bảng
1, Căn bậc hai số học
?1
ĐN căn bậc hai số học của a (SGK- 4)
VD: =4
CBHSH của 5 là
Chú ý:( SGK)
KL: x= x0
x2=a
4, Củng cố- Nêu định nghĩa CBHSH
- So sánh CBHSH
- Tìm x0
Bài tập 1:(6) Tìm CBHSH của các số sau và suy ra căn bậc hai của chúng
+ CBHSH =11 nên CBH của chúng là 11
+CBHSH =12 nên CBH của chúng là 12
5, Hướng dẫn:
- Học bài theo SGK
- BTVN: 2;3 (SGK-3)
Về đọc mục 2 (SGK-8)
Ngày 1/9/06 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Tuần1 – Tiết 2.
I Mục tiêu ;Qua bài học sinh cần:
-Biết cách tìm điều kiện xác định của và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức Akhông phức tạp
- Biết chứng minh định lý = và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
II Chuần bị :
IIIHoạt động dạy và học
1 – Tồ chức lớp :
2 – Kiểm tra :
3 – Bài mới :
Hoạt động của thày và trò
Hoạt động 1:Căn thức bậc hai ?
HSlàm
áp dụng định lí pi ta go trong tam giác vuông ABC ta có AB= (cm)
GV: Giới thiệu bt dưới dấu căn
Đọc tổng quát: Alà 1 biểu thức đại số người ta gọi
là căn thức bậc hai của A.A là bt dưới dấu căn
GV:
?:Tìm biểu thức dưới dấu căn, đk xác định của
HS: làm
xác định khi 5-2x0x5/2
Hoạt động 2: Hằng đẳng thức =
HS: điền số thích hợp vào ô trống:
A -2 -1 0 2 3
2 1 o 2 3
a2 4 1 0 4 9
Đọc định lí
? CM định lí (sgk)
HS tính
? Nêu cách làm VD3
HS: dựa vào hằng đẳng thức =
GV gọi HS làm câu b)
Đọc chú ý:A là bt =
=A( A0)
=- A(A< 0)
? Tính ví dụ 4
4) Củng cố :
xác định khi A 0
Hằng đẳng thức =
BT 6 :.............
có nghỉa khi chỉ khi a/30a 0
0 có nghỉa khi chỉ khi -5a 0 a0
BT7: GV gọi HS làm
BT8 : rút gọn :
5) Hướng dẫn về nhà
*Học bài theo sgk
*BTVN làm các bài còn lại :6;7;8;9;10 < trang10-11)
Hướng dẫn BT 10 câub: biến đổi
4-2= (-1)2
Giờ sau luyện tập
Ghi bảng
1) Căn thức bậc 2.
?1
* Ta nói là căn thức bậc hai của 25- x2
*(25- x2) là biểu thức dưới dấu căn
Tổng quát (SGK)
xác định khi A 0
VD1: bt dưới dấu căn là 3x
có nghĩa khi 3x o
?2
2) Hằng đẳng thức=
?3
Định lí :( sgk)
VD2 : Tính :
=12
= 7
VD 3 Rút gọn
= -1
==-1
Chú ý : ( sgk )
VD4 :Rút gọn
a) với x0
= =x-2
b) = -x3 (vĩ <0)
Ngày2/9/06
Tuần 1 tiết 3 Luyện tập
I ) Mục tiêu :Củng cố lí thuyết về CBH của 1số; 1biểu thức
Biết rút gọn biểu thức có chứa CBH dựa vào =
Rèn kỹ năng tính toán
II) Chuẩn bị :
III) Hoạt động của thầy và trò :
Tổ chức lớp
Kiểm tra :
Nêu ĐK để có nghỉa
Rút gọn ==3-
3)Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1:BT11(11)
GV gọi HS làm
HS thực hiện phép tính và giải thích cách làm đã dựa vào kiến thức cơ bản nào
Hoạt động 2 :BT12 (11)
? Nêu y/c của bài
HS : Tìm ĐK để căn có nghĩa
?GV gọi học sinh làm và giải thích
HS :dựa vào có nghĩa A 0
Hoạt động 3 : BT13(11)
? Nêu y/c của bài
GV gọi HS làm và giải thích cách làm
Câu c,d (tương tự)
Hoạt động 4: BT14 (T11)
? Nêu cách làm
HS: PT thành nhân tử
HS làm: đưa 3 = rồi dùng hằng đẳng thức
Ghi bảng
BT11:Tính
a)+
=4.5 +14:7 =22
b) 36:
=36:18 -13= -11
BT12 :Tx để căn có nghĩa
a) có nghĩa x 7/2
b).....................x4/3
d)..................mõi thuộc R vì........
BT13 :Rút gọn biểu thức sau
a) 2 - 5a với a0
=2 -5a
= -2a -5a = -7a
b) +3a vì (a0)
=5 +3a =5a +3a =8a
BT 14 :Phân tích thành nhân tử
x2 – 3 = x2 -
=(x -) (x +)
Tương tự
x2 +2.x+
=(x +)2
d) Tương tự
Củng cố : Nêu dạng bài tập đã chữa :Rút gọn,tìm ĐK để căn có nghĩa,phân tích thành nhân tử
BT 15 : Giải PT sau
x2 -5 =0
x2 -=0 (x-)(x+) =0 x =
5)Hướng dẵn : Hướng dẫn :Học bài theo sgk, ôn tập
BTVN :Làm lại các bài tập
BT 16 (12) :chú ý hằng đẳng thức để tìm chỗ sai
Về nhà đọc mục 3 sgk – 12
Ngày 7/9/06
Tuần 2 Tiết 4 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Mục tiêu : Qua bài HS cần
Nắm được nội dung và cách CM định lí về liên hệ giưa phép nhân và phép khai phương
Có kỹ năng dùng quy tắc khai phương 1tích và nhân các căn thức bậc 2 trong tính toán và biến đổi biểu thức
II)Chuẩn bị
GV: phiếu học tập câu hỏi 2
III)Hoạt động của thầy và trò
1)T/C lớp
2)Kiểm tra :
Nêu ĐK xác định ;
Bài làm : có nghĩa khi chỉ khi x-10 x 1
Vì x2 +1>0 với mọi x nên có nghĩa mọi x
có nghĩa x>0
Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1 : Định lý
?1 HS làm Tính =20
=4.5=20
Phát biểu định lý
? Em hãy CM định lý
Chú ý :Từ định lý ta có KL tương tự cho tích của nhiều số không âm
Hoạt động 2 :áp dụng
Đọc qui tắc
?áp dụng công thức để tính
?HS làm câu b
HS biết cách chuyển = để tính
?2 Hoạt động nhóm
GV thu phiếu và kết luận hoạt động của các nhóm
Đọc qui tắc
?Cách làm
HS biết cách áp dụng quy tắc nhân để tính
GV gọi học sinh làm
?3 HS làm
a)=15
b)=2.6.7=84
Chú ý :A,B là 2 bt không âm
A0 ta có=A
GV gọi HS tính ví dụ 3
?4 HS làm
a)=6a2
b)8
Củng cố: Biết khai phương 1 tích
Biết nhân 2 căn thức bậc hai
BT17 (14) Tính
a)0,3.8=2,4
b).22=28
c)=18
5)Hướng dẫn : Thuộc 2qui tắc
áp dụng tốt vào bài tập
BTVN :18, 19,20 ,21 (sgk)
Giờ sau luyện tập
Ghi bảng
Định lí
?1
ĐL:(sgk)
CM
Vì a0,b0 nên xác định và0
()2=a.b
Vởy là CBHSH của a.b
KL :=
Chú ý :(sgk)
2)áp dụng
a) Qui tắc
VD: Tính
=42
b) ==9.20=180
?2
b)Qui tắc nhân các căn bậc hai(sgk)
VD2: Tính
a)
b)=26
?3 Tính
Chú ý(sgk)
(A0;B0)
VD3:Rút gọn
a)=(a0)
b)
?4
Ngày:7/9/06
Tuần:2 Tiết:5 Luyện tập
I. Mục tiêu: *Củng cố lý thuyết về khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai
*HS áp dụng đúng hai quy tắc
*Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị:
III. Hoạt động dạy và học
1, Tổ chức lớp
2, Kiểm tra: + BT 19 (a; b) a, (vì a<0)
b, a2.(a-3) (vì a)
BT 20 (a;c)
a, (vì a)
c, (vì a)
=5.3a – 3a =12a (vì a)
3,Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1: Bài tập 22
? Nêu yêu cầu: Biến đổi các bthức dưới dấu căn thành dạng tích và tính
GV gọi học sinh làm: Biết dựa vào hằng đẳng thức để tính
Các câu khác tương tự về nhà
Hoạt động 2: BT 23 (15)
?Nêu cách làm
a, HS: bđ VT để có kết quả là 1
?b, Nêu cách làm
HS: đặt = a ta CM
=
HS làm
Hoạt động 3: BT 25 (16)
GV gọi h/s làm
a, HS: Đưa 16 ra ngoài
Bình phương để tìm x
b, Tương tự
c,d Về nhà.
Hoạt động 4: BT 26
?Tính: =8 <8
Ghi bảng
BT 22 (sgk-15)
a,
=5
b, =.
BT 23: CM
a, (2-).(2+)=1
BĐVT = 4-3=1=VP
Vậy:.
b,
=
Vậy:
BT 25: Tìm x
a,=8
=2
x=4 (TMĐK)
Vậy x=4
b,=
4x=5
x=4/5(tmđk)
4. Củng cố: Nhắc lại dạng btập đã chữa
BT 26 (b) Cho a>0, b>0
Ta có ()2 = a+b
()2= a + 2 + b
Vậy <
BT 27 : So sánh
a, 4 và 2 hay 2 và
2=>
Vậy 4>2
5, Hướng dẫn: +, Học bài theo sgk
+, Làm lại bài tập và bài tập còn lại trong sgk
BT 26, 27, 28 (SBT-T7)
Hướng dẫn: BT 27
Đặt nhân tử chung tích rút gọn
BT 28 a,b ta bình phương hai bthức
c,
Kết quả
Ngày:8/9/06
Tuần:2 Tiết:6 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Mục tiêu: Qua bài học sinh cần
Nắm được nội dung và cách CM đlí về lhệ giữa phép chia và phép khai phương
Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương 1 thương và chia 2 căn bậc 2 trong tính toán và biến đổi biểu thức
II. Chuẩn bị
III. Hoạt động dạy và học
1, T/c lớp
2, Ktra: Rút gọn :
a)=a2.(a-3) vì a3-a0
b)=26 (a0)
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động1: Định lý
?1:HS làm
=; =
Định lý: a, b không âm; b#0 thì
=
? Nêu cách CM
GV
Hoạt động 2: áp dụng
đọc qui tắc
GV hướng dẫn h/s làm
?2 Tính
H/S làm
a,=0,14
GV: Hướng dẫn h/s làm nêu rõ a, b
?3: Tính
H/s làm: a,
b,
* Đọc chú ý:
>0)
GV :yêu cầu HS làm
GV chốt lại kết quả và ghi bảng
?4Rút gọn
HS thảo luận nhóm
GV:cho HS làm 2 phút và thu lại,nhận xét kết quả từng nhóm
4)Củng cố : *Nêu qui tắc đã học
BT28(18) Tính
a) b)
c)
5)Hướng dẫn về nhà: học bài theo sgk
BT:29;30;31 (sgk-19)
Hướng dẫn BT31 a) Tính cụ thể
b)a>b>0 suy ra a-b>0 bình phương2vế ta có kết quả
Giờ sau luyện tập
Ghi bảng
1, Định lý
?1
Định lý (sgk)
CM
a;b>0 xác định không âm
()2==
Hay là CBHSH của
2, áp dụng
a)Qui tắc (sgk) Khai phương 1thương
VD : Tính
a)
b)
?2
b)Qui tắc chia 2 căn bậc 2
Qui tắc (sgk)
VD :Tính:a)4
b)
?3
Chú ý(sgk)
VD3: Rút gọn
a)
b)=3 (a>0)
?4
Ngày 13/9/06
Tuần3 Tiết 7 Luyện tập
Mục tiêu: Củng cố lí thuyết về khai phương 1 tích, 1 thương
*Rèn kỹ năng tính toán,rút gọn căn bậc hai
*Biết tìm x của pt vô tỉ
II) Chuẩn bị
III)Hoạt động dạy và học
1)Tổ chức lớp:
2)Kiểm tra bài cũ: Nêu qui tắc khai phương 1 tích ,1 thương
Tính rút gọn : a)=5
b)2y2 =-x2y (vì y<0)
3)Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1: BT32 ( 19)
? Nêu yc của bài
HS:Tính căn bậc 2 của 1bt
? Em hãy nêu cách làm
GV gọi HS tính và giải thích cách làm
Các câu khác tương tự
Hoạt động 2:BT33 (19)
? Nêu yc của bài
HS: gpt ẩn là x
GV gọi h/s làm
GV chốt lại
Các câu khác làm tương tự
Hoạt động 3: BT 34 (19)
GV gọi h/s làm a,b và giải thích cách làm
? H/S làm
Hoạt động 4 BT 35 (20)
?Nêu cách làm
H/S đưa về pt trị tuyệt đối và giải
GV gọi h/s làm
=6
=6
*2x+1=6
2x=5
x=5/2
*2x+1=-6
2x =-7
x =-7/2
Ghi bảng
BT32:Tính
=
b)
=1,2.0,9
BT 33 (19): Gpt:
a, .x - = 0
.x = 5
x =5
b, x + = +
x =2 +3+
x = 4
BT 34 (rút gọn các biểu thức sau)
a, ab2 (a <0, b#0)
= ab2 = - b
b, (a>3)
= = (a-3) vì a>3
BT 35 tìm x biết
a, = 9
=9
* x-3=9
x =12
* x-3 =-9
x=-6. Vậy x=
4, Củng cố
+ Nhắc lại dạng bài tập đã chữa
+ BT 36 (20) mỗi k/ định sau là đúng hay sai
a, đúng b, sai c, đúng d, đúng
5, Hướng dẫn
+ Học bài, ôn tập phần lý thuyết
+ BTVN 38, 41 (sách bài tập – 8,9)
BT 38: a, Tìm điều kiện
x-3 # 0
b, Cho hai bt: A=B.
6, Rút kinh nghiệm
Lớp làm bài tốt.
Tuần4 Tiết8 Bảng căn bậc hai
Ngày soạn:19/9/06
I. Mục tiêu
Qua bài h/s cần: - Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai
- Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
II. Chuẩn bị: Gv, h/s bảng số
gv bảng phụ
III. Hoạt động dạy và học
1, T/C lớp
2, K/tra
a, Tìm x biết
=2 =2
=2
x=1
x=-3
3, Bài mới
Hoạt động của thầy và trò:
Hoạt động 1: Giới thiệu bảng
GV nêu cấu tạo bảng
Hoạt động 2: Cách dùng bảng
GV treo bảng phụ
GV tìm mẫu
Gv nêu tra dòng( hàng) 1,6 cột 8
? Tính,
? Nêu cách tìm
H/s nêu..
GV chốt lại
Cách tìm tra hàng 38 cột 1 hiệu chính 8
GV nêu chú ý cho h/s cộng phần hiệu chính vào chữ số tận cùng của kết quả
?1. Tìm a,
b,
GV chuyển mục
GV
?2. Tìm a, =1030,18
b, 31,59
GV
?3. Tính
x2 = 0, 3982
x=
Ghi bảng
1, Giới thiệu bảng
- Bảng chia thành các hàng, các cột
- Quy ước: gọi tên của các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu ( hàng đầu) mỗi trang
- Căn bậc hai của 1 số không viết quá 3 chữ số từ 1,00 đến 99,9
cột từ 0 đến 9
9 cột hiệu chính
2. Cách dùng bảng
a, Tìm căn bậc hai của số >1 và <100
VD1: tìm 1,296
VD2: Tìm 6,253+0,006
=6,259
?1
b, tìm căn bậc hai của một số >100
VD3 tìm=10
40,99
c, Tìm căn bậc hai của 1 số không âm và <1
VD4 Tính
=
=4,099/100
=0,04099
*Đọc chú ý (sgk)
4, Củng cố + Cách dùng bảng số căn bậc hai
+ BT 38 a, 5,324
b, 5,568 các câu khác tương tự
+ BT 39 10.1,072=10,72
5, Hướng dẫn
+ Học bài theo sgk
+BTVN :40, 41,42 (sgk-23)
Về đọc bài 6 (sgk-24)
Ngày24/9/06
Tuần5 Tiết9 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
I. Mục tiêu: Qua bài học sinh cần
+ Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn
+ Nắm được các kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn
+ Biết vận dụng phép biến đổi trên để so sánh hai số hoặc rút gọn biểu thức
II. Chuẩn bị:
GV: phiếu học tập: ?2; ?4
III: Hoạt động dạy và học :
1, T/C lớp
2, Ktra: Rút gọn
+ =+=2-1
3, Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
?1: Cho a0; b0 hãy chứng tỏ =a
H/s chứng minh
GV: = a là ta đưa 1 thừa số ra ngoài dấu căn
*H/s đưa ra ngoài căn:=3
*H/s tự biến đổi 20 = 5.4 để đưa 4 ra ngoài
*Dạng đưa ra ngoài dấu căn để rút gọn
H/s: = 3++
=4+2=6
GV
?2 H/S làm : Rút gọn
a, ++=8
b,4+-+= 7
Đọc tổng quát
Đọc VD3
?3: H/S làm: Đưa ra ngoài dấu căn
a, =2a2b (b0)
b, =-6ab2 (a<0)
Hoạt động 2: Đưa 1 thừa số vào trong dấu căn
GV
Đọc VD4
GV làm mẫu
? H/s làm c, d
?4 : Đưa thừa số vào trong dấu căn
H/s làm nhóm
a, 3=
b, 1,2=
c, ab4= ( a0)
d, -2ab2=- (a0)
GV: Đưa 1 thừa số vào trong (ra ngoài) để so sánh
Đọc VD5:
GV
Ghi bảng
1, Đưa thừa số ra ngoàidấu căn
?1
VD1:
a, =3
b, =4=2
VD2: Rút gọn biểu thức
3++
=3++
=(3+2+1)
=6
các biểu thức 3, 2, là đồng dạng với nhau
?2: Rút gọn biểu thức
TQ: (sgk)
=A (A0; B0)
=- A(A<0; B0)
VD3: Đưa 1 thừa số ra ngoàidấu căn
a, =2x (x0; y0)
b, =-3y (x0; y<0)
?3
2, Đưa 1 thừa số vào trong dấu căn
*A0; B0 Ta có A =
* A<0; B0 Ta có A=-
VD4: Đưa 1 thừa số và trong dấu căn
a, 3==
b, -2=-
c, 5a2= (a0)
d, -3a2 (ab0)
?4
VD5: So sánh
3 và
3= >
Vậy 3 >
4, Củng cố: Đưa thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn
BT 43:()
a, =3
b,
BT44: ()
a, 3=
b, -5=-
c,
5, Hướng dẫn
+ Học bài theo sgk
+BTVN: 43 ,44, 45, 46. 47
Về đọc mục 7(sgk)
Ngày:24/9/06 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Tuần:5 Tiết:10
I: Mục tiêu: Qua bài học sinh cần
+ H/s biết cách sử khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu
+ Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
II.Chuẩn bị
III. Hoạt động dạy và học
1, T/C lớp
2, Ktra
BT 46. Rút gọn với x0
a, 2-4 +27 - 3
= 27- 5
b, 3-5+7+28
=3-10+21+28
=14+28
3, Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1:Khử mẫu của biểu thức lấy căn
? Đọc VD1
GV
Đọc TQ
?1: H/s làm
a,
b,
c, (a>0)
Hoạt động 2: Trục căn thức ở mẫu
Đọc VD
GV
GV nêu VD b, là hai biểu thức liên hợp
VD c, ....
TQ: a, B>0 ta có
b, Cho A,B, C (A0, A # B2)
c, (A, B 0; B #0)
?2 H/S làm
a, (b>0)
b,
(a 0; a#1)
c,
(a>b>0)
Ghi bảng
1, Khử mẫu của biểu thức lấy căn
VD1 Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a,
b, (ab >0)
TQ:
AB 0. B#0
Ta có
?1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn
2, Trục căn thức ở mẫu
VD2: Trục căn thức ở mẫu
a,
b,
c,
TQ: sgk
?2
4, Củng cố
+ Các phép biến đổi căn khai và rút gọn
BT 48 (sgk-29) Khử mẫu.
a, ; ;
BT 50 : Khử.
5, Hướng dẫn
+ Học bài ôn tập
+ BTVN 49, 51, 52 (sgk-30)
Ngày:4/10/06 Luyện tập
Tuần6: Tiết:11
I: Mục tiêu
- Củng cố lý thuyết về phép biến đổi biểu thức có chứa căn
- Rèn kỹ năng rút gọn biểu thức, pt thành nhân tử. Tìm giá trị x, so sánh các biểu thức chứa căn
II. Chuẩn bị
III. Hoạt động dạy và học
1. T/c lớp
2. Ktra:
BT 52 (sgk-30): Trục căn thức ở mẫu
a,
b,
c,
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1: BT 53
? Nêu y/c của bài
? Nêu p2 làm
H/s làm và giải thích rõ đã sử dụng biểu thức cơ bản nào
GV gọi h/s làm
GV chốt lại kết quả
Hoạt động 2: BT54
?GV gọi h/s làm
GV sửa lại
Hoạt động 3: BT55
? Nêu y/c của bài
H/s pt thành nhân tử
? Cách làm
H/s a, nhóm để có nhân tử chung
? Cách khác câu a
H/s nhóm cách khác
? Tương tự câu b
Hoạt động 4: BT56
? Nêu y/c của bài
? Gv gọi h/s nêu cách làm
H/s làm:- Đưa vào trong căn và ss
- KL
Câu b tương tự về nhà
Ghi bảng
BT53 :Rút gọn biểu thức (các b/t đều có nghĩa)
a,
b, M=ab
Nếu ab>0 thì M=
Nếu ab<0 thì M=-
c,
d,
BT54 (30): Rút gọn biểu thức( các b/t đều có nghĩa)
a,
b,
c,
d,
e,
BT 55 (30):
a, ab+b++1
=(ab+ b)+(+1)
=b(+1)+ (+1)
=(+1)( b+1)
b,
BT56(30)
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
a, 3=
2=
Vậy ;;;hay2;;;3
4, Củng cố: Nêu dạng bài tập đã chữa
Rút gọn biểu thức; pt thành nhân tử; ss
Hoạt động nhóm BT 57
(x0)
Đáp án đúng là D
GV kết luận các nhóm hoạt động
5, Hướng dẫn: Học bài , ôn tập
BTVN: 71; 72; 73; 74 (BT toán 9 tập 1)
Hướng dẫn BT 71:
(nN)
. Đẳng thức được chứng minh
áp dụng BT 71 cho các BT 72, 73,74
Ngày: 4/10/2006
Tuần: 6 – Tiết: 12 Luyện tập
I: Mục tiêu:
- Củng cố lý thuyết về phép biến đổi bthức có chứa căn.
- Rèn kỹ năng rút gọn bthức, CM đẳng thức, tìm gtrị của x.
II: Chuẩn bị:
III: Hoạt động dạy và học.
1. T/c lớp.
2. Ktra:
Khử mẫu của biểu thức sau:
a,
b, với x>0
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò.
Ghi bảng
Hoạt động 1: BT 1: Rút gọn biểu thức
?Nêu cách làm.
HS dùng trục căn thức ở mẫu để rút gọn.
GV: gọi HS lên bảng trình bày.
Hoạt động 2: CM đẳng thức.
(n là số tự nhiên)
?Nêu cách làm:
HS: biến đổi VP và dùng trục căn thức ở mẫu để CM.
HS: trình bày
Hoạt động 3: BT3: Rút gọn biểu thức.
? GV gọi HS trình bày cách làm.
HS: dùng hằng đẳng thức hiệu 2 lập phương để rút gọn.
GV gọi 2 HS làm câu a, b
Hoạt động 4: Tìm x biết:
a,
b,
?Nêu cách làm.
HS trình bày cách làm.
GV gọi HS lên bảng trình bày và giải thích cách làm
BT 1: Rút gọn biểu thức
a,
b,
BL:
a, =2
b, =3
BT2:
Biến đổi VP.
VP = =
=
Vậy đẳng thức được CM.
BT3: Rút gọn biểu thức.
a,
=
với x0; y0; x#y
b, với x0
=
BT 4:Tìm x biết:
a, ĐK: x
Bình phương 2vế không âm ta có:
x= (tmđk)
b, ĐK:x
Bình phương 2vế không âm ta có:
x=3-
4. Củng cố: Nêu dạng bàI tập đã chữa.
BT : SS các số:
a, 4 - 2
b, Tìm x:
5. Hướng dẫn:
Học bàI, ôn tập.
BTVN: 78; 79 (SBT-15)
Ngày :4/10/2006 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Tuần: 7 Tiết:13
I. Mục tiêu: Qua bài h/s cần
- Biết phối hợp các kỹ năng biến đổi b/t chứa căn thức bậc hai
- Biết sử dụng kỹ năng biến đổi b/t chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan
II. Chuẩn bị
GV: bảng phụ; h/s: thước kẻ
III: Hoạt động dạy và học
1, T/c lớp
2, Ktra: a, Rút gọn: A=
B=
Bài làm: a, A=
b, B=
3, Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Để rút gọn bt có chứa căn h/s vận dụng các phép b/đ thích hợp
Hoạt động 1:VD1
? Nêu cách làm
H/s làm
?1. Lớp thảo luận nhóm
Gv gọi nhóm trưởng đại diện nêu p2 làm
Rút gọn:
Hoạt động 2. VD2
? Nêu p2 làm: HS :bđ vế trái để có vế phải
GV gọi HS làm: HSlàm và nêu các phép biến đổi
?2 CM đẳng thức
(a>0;b>0)
HS :BĐ vế trái
VT =
=VP
Vậy đẳng thức được CM
Cách khác : Trục căn thức ở mẫu (về nhà)
Hoạt động 3: VD3
Nêu y/c của bài
HS: Rút gọn
Tìm a để p<0
? Tìm ĐK để p>0
HS: nhận xét và nêu ĐK
GV chốt lại và ghi bảng
?3Rút gọn biểu thức
HS làm:a) đkx
? Cách khác
HS : TRục căn thức ở mẫu
Ghi bảng
VD1: Rút gọn
(a0)
?1
VD2:Chứng minh đẳng thức
()()
Biến đổi vế trái
VT=(1+)-=1++2-3==VP
Vậy đẳng thức được CM
3)Cho biểu thứca>0; a1)
P=(
+Rút gọn
+ Tìm a để p<0
Rút gọn
P=
=((a>0; a1)
b) Vì a>0; a1)
Để p>0 Khi chỉ khi<01-a<0
a>1
Củng cố:+Dạng bài tập đã chữa
Dạng BT về CM đẳng thức
BT 58(sgk-32) Rút gọn biểu thức său
a) HS làm ĐS :3
b)GV gọi HS làm ĐS :4,5
c) =2
5) Hướng dẫn về nhà : Học bài theo sgk,ôn tập
BTVN:59,60,61
BT 60 : Đưa các bt trong căn là x+1
BT82 (sbt toán 9-15)
Hướng dẫn: b) Chứng minh A m
Ngày :8/10/06
Tuần :7 Tiết :14 Luyện tập
I: Mục tiêu: Qua bài HS ôn tập lại cách biến đổi về bt chứa căn bậc hai
Biết phối hợp các phương pháp để giải các bài tập
Rèn kỹ năng tính toán và rút gọn bt
II:Chuẩn bị
III: Hoạt động dặy và học
1)T/c lớp
2)Kiểm tra15 phút:
Rút gọn: a)(x 5đ
b) 5đ
Đáp án: a) =
b)=3+
3)Bài mới
Hoạt động của thày và trò
Hoạt động 1:BT62
GV gọi HS biến đổi
HS làm ,GV chốt lại và ghi bảng
Hoạt động 2: BT59
? Nêu y/c bài
HS rút gọn bt (a>0,b>0)
GV gọi HS làm
Hoạt động 3:BT60
Đọc đề nêu y/c đề
B= (x 0)
H/s rút gọn
? Câu b
Hoạt động4: BT 63(a)
G/v gọi h/s làm
G/v chốt lại
Hoạt động 5: BT 65 (34)
? gọih/s làm
? Nêu cách ss M với 1
H/s biết viết M=1- và ss
Ghi bảng
BT 62 (sgk -33) Rút gọn bt
=-
=11
BT 59 (sgk-32) Rút gọn bt
a)5-4b-2
=5-20ab+20ab-6
=-
BT 60: (sgk-33)
a, Rút gọn bt B=4
b, Ta có: 4=16
= 4
x+1=16
x=15( t/m). Vậy
BT 63: Rút gọn bt
a,
BT 65:
M= (a>0; a#1)
=1-. V ậy M<1
4, Củng cố:
+ Nêu dạng bt đã chữa
+ Rút gọn bt số (BT 62)
chữ (BT 59; 63)
BT bthức có chứa căn và câu hỏi liên quan: BT 60; 65
5, Hướng dẫn: Học bài ôn tập
BTVN: 62 (c,d)
63(b)
Đọc mục 9 (sgk-34)
Ngày:16/10/06 Căn bậc ba
Tuần:8 Tiết:15
I: Mục tiêu: Qua bài h/s cần:
- Nắm được đ/n căn bậc ba và ktra được 1 số có là căn bậc ba của số # không
- Biết được 1 số t/c của căn bậc ba
II: Chuẩn bị
III: Hoạt động dạy và học
1, T/c lớp
2, Ktra: Tính
23=?
(-2)3=?
SS luỹ thừa chẵn của một số âm, một số dương
lẻ
3, Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1: Khái niệm căn bậc ba
GV cho h/s đọc đề bài toán
? Cách làm
H/s tính V hình lập phương
? Tìm x
Gv thông báo từ 43=64
Ta coi 4 là căn bậc 3 của 64
GV nêu ký hiệu :
Đọc đ/n:
? Tính ;
GV
Gv: Vậy ký hiệu chung CBB một số
Đọc chú ý: ()3==a
?1: Tìm của mỗi số sau
H/s làm:
? Em rút ra nhận xét:
H/s: mọi số R đều có
số dương là dương
số âm là âm
Hoạt động 2: Tính chất
GV giới thiệu t/c
? Cho VD áp dụng t/c 1 và phát biểu t/c 1
2<3
8<27 =2<=3
? Cho VD áp dụng t/c 2 và phát biểu t/c 2
+ H/s phát biểu
+
? Cho VD áp dụng t/c 3 và phát biểu t/c 3
GV nêu VD 2
GV giới thiệu VD 3
?2: H/s làm
=4
Vậy C1:
C2:
Ghi bảng
1, Khái niệm căn bậc ba
a, Bài toán( sgk)
BL:
Gọi x (dm) là cạnh của hình lập phương
Ta có: x3=64=43 (x>0)
x=4
Vậy cạnh là 4dm
Đn: (sgk)
VD 1:
Mỗi số a đều có duy nhất một
Ký hiệu:
3 là chỉ số
Tìm của 1 số là phép khai căn bậc 3
Chú ý: (sgk)
Nhận xét: (sgk)
2, Tính chất:
a, a<b <
(b#0)
VD 2: SS 2 và
2=. Vậy 2>
VD 3: Rút gọn
=2a-5a=-3a
?2:
4, Củng cố: ĐN căn bậc 3
+ T/c căn bậc 3
+ Đọc thêm
BT 67: Tìm
5, Hướng dẫn
+ Học bài , ôn tập
+ Đọc kỹ phần học thêm
BT 68, 69 ( sgk -36)
Ôn tập câu 1,2,3 (sgk- 39)
Ngày :20/10/06 Ôn tập
Tuần :8 Tiết:16
I:Mục tiêu: Qua bài h/s cần
+ Nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc 2
+ Biết được các kỹ năng tính toán, tổng hợp các kỹ năng đẻ rút gọn biểu thức, phân tích thành nhân tử, giải phương trình tìm x
II: Chuẩn bị:
III: Hoạt động dạy và học
1, T/c lớp
2, Ktra:
a, Nêu đk để x là CBHSH của số a không âm: x= x0
x2=a
b, x/đ khi và chỉ khi A 0
3, Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1: Lý thuyết
H/s chứng minh
Hoạt động 2: BT 70 : Rút gọn
GV gọi h/s làm và nêu cách làm; đã dùng kiến thức cơ bản nào
c, H/s làm
Gv sửa lại
d, Về nhà
Hoạt động 2: BT 71
? Nêu y/c bài: rút gọn bt
H/ s làm và giải thích cách làm
? Em có cách làm khác
H/s : tính nhân đa thức với đơn thức và rút gọn
? Em tính câu c,
H/s tính và giải thích cách làm
Gv gọi h/s làm câu d,
Hs biết dùng hđt để tính
Câu b về nhà
Hoạt động 3: BT 72
? Nêu y/c bài
H/s pt thành nhân tử dùng p2 nhóm và đặt nhân tử chung
Cả câu a, b có cách nhóm khác
Gv y/c h/s nêu cách nhóm khác
H/s làm câu c, nhờ hđt và
? H/s làm: tách 12=9+3 và nhóm thích hợp có nhân tử chung
Hoạt động 4: BT 74
? H/s làm câu a,
H/s đưa về pt chứa dấu | |
H/s tìm đúng x từ phá dấu | |
Ghi bảng
CM:
BT 70: (sgk-40)
a,
b,
=
c,
BT 71: (sgk-40): Rút gọn bt sau
a, (
=(2
=-=-2
c, (
=(
==54
d,
BT 72 (sgk-40): Phân tích thành nhân tử
a,
b,
c,
d, (x0)
BT 74 (sgk-40): Tìm x biết
a,
Vậy n0 pt x=-1; x=2
b,
Bình phương 2 vế: 15x=36
x=36/15=12/5 (t/m)
Vậy n0 là x=12/5
4, Củng cố
Tổng kết dạng bài tập đã chữa
- Rút gọn bt
- Pt thành nhân tử
- Tìm x
5, Hướng dẫn
Học bài. Ôn tập.
BTVN : BT 70 (b,d); 98;99;100 (sách BTT)
BT 73 (sgk)
Ngày:25/10/06 Ôn tập (tiếp)
Tuần : 9 Tiết:17
I. Mục tiêu:
+ H/s nắm được kiến thức cơ bản về căn bậc 2
+ Biết làm bài tập dạng CM bđt. Biết rút gọn 1 dãy phép toán về căn bậc2
+ Rèn kỹ năng biến đổi trình bày lời giải
II. Chuẩn bị
III. Hoạt động dạy và học
1, T/c lớp
2, Ktra: Rút gọn
= 1-9a (1-5a 0)
-1+a (1-5a <0)
3, Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1: Lý thuyết
Câu 4: Cho ví dụ
H/s lấy 2,3 VD
Câu 5
Hoạt động 2: BT 75
? Em hãy nêu cách làm
H/s : biến đổi VT sang VP (a,b)
? H/s giải thích đã áp dụng kiến thức cơ bản nào?
Gv nhấn mạnh cách làm BT CM đẳng thức
c, d (về nhà)
Hoạt đ
File đính kèm:
- Giao an dai so 9 day du.doc