I. Mục Tiêu:
Qua bài này học sinh cần :
- Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.
- Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: - Bảng phụ ghi bài tập
- Bảng số, ê ke.
HS: - Bảng số, ê ke.
Tổ chức hoạt động dạy học:
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 916 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2007- 2008 - Tiết 8 : Bảng căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguời soạn: Ninh Đình Tuấn
Ngày soạn: 8/10/2007
Tiết: 8 Bảng căn bậc hai
Mục Tiêu:
Qua bài này học sinh cần :
Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.
Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
Chuẩn bị của GV và HS:
GV : - Bảng phụ ghi bài tập
- Bảng số, ê ke.
HS: - Bảng số, ê ke.
Tổ chức hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra ( 5 phút)
HS1 : Chữa bài tập 35 (a)Tr 20 SGK
HS2: Chữa bài tập 43 (b)Tr 20 SBT
Tìm x thoả mãn điều kiện
GV gọi HS nhận xét đánh giá qua điểm số
ĐS : x1 = 12 x2 = - 6
Không có giá trị nào của x thoả mãn
Hoạt động 2:
Giới thiệu bảng (2 phút)
GV: Để tìm căn bậc hai của một số dương, người ta sử dụng bảng tính sắn có găn bậc hai. Trong cuốn bảng số với 4 chữ số thập phân , bảng căn bậc hai là bảng IV dùng để khai căn bậc hai của bất cứ số dương nào có nhiều nhất 4 chữ số
GV yêu cầu HS mở bảng IV
Hãy xem cấu tạo của bảng
GV giới thiệu bảng như SGK
HS nghe
HS mở bảng IV
Và xem cấu tạo của bảng IV
Hoạt động 3:
Cách dùng bảng (28 phút)
) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
Ví dụ1: Tìm
Tại giao của hàng 1,6 và cột 8 ta thấy số 1,296. Vậy 1,296
Ví dụ 2: Tìm . Tại sao giao của hàng 39, và cột 1, ta thấy số 6,253. Ta có .
Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu chính, ta thấy số 6. Ta dùng số 6 này để hiệu chính chữ số ở cuối số 6,253 như sau: 6,253+0,006 = 6,259.
Vậy
áp dụng : Cho HS làm bài tập ?1 SGK
b)Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 100
Ví dụ3: Tìm .
Ta biết 1680 = 16,8 . 100.
Tra bảng ta được 4,099.
Vậy
áp dụng: HS làm bài tập ?2 SGK
Nửa lớp làm phần a
Nửa lớp làm phần b
c) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1
Ví dụ 4: Tìm
Ta biết 0,00168 = 16,8 : 10000
Do đó
Chú ý : Xem SGK
GV yêu cầu HS làm ?3
N
...
8
...
.
.
.
1,6
1,296
N
...
1
...
8
...
.
.
.
39,
6,253
6
HS thực hiện ?1
Tỡm a)
b)
Giaỷi
a) ằ 3,018
( giao cuỷa haứng 9,1 vaứ coọt 1 )
b) Ta coự : ằ 6,033
( giao cuỷa haứng 36 vaứ coọt 4)
– Hieọu chớnh cuỷa haứng 36 vaứ coọt 8 laứ 7
6,033 + 0,007 = 6,040
Vaọy ằ 6,040
?2
a)Tỡm :
a) b)
Giaỷi
a) Ta coự :
=
=
ằ 3,095 . 10 ằ 30 ,95
b) Ta coự :
=
=
ằ 3,521 . 10 ằ 35 ,21
HS xem chú ý SGK
HS làm ?3
Duứng baỷng caờn baọc hai , tỡm giaự trũ gaàn ủuựng cuỷa nghieọm phửụng trỡnh
x2 = 0, 3982
Ta coự :
=
= :
ằ 6,311 : 10 ằ 0,6311
Vaọy: x1=0,6311; x2 = – 0,6311
Hoạt động 4 :
Luyện tập (7 phút)
Bài tập 41 SGK
Biết
Bài tập 42 SGK
ĐS :a) x =
b) x 11,49
Hướng dẫn học ở nhà:
- Baứi taọp veà nhaứ : 38, 39, 40 / tr 23 sgk
–Xem trửụực Đ5. Bieỏn ủoồi ủụn giaỷn bieồu thửực chửựa caờn thửực baọc hai
File đính kèm:
- DS9-T8.doc