Giáo án Đại số 9 năm học 2008- 2009 - Tiết 4 - Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai

A. Chuẩn bị:

1. Mục tiêu:

· Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.

· Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.

· Rèn kỹ năng tính toán, biến đổi biểu thức nhờ áp dụng định lý và các quy tắc khai phương một tích.

· Kỹ năng giải toán về căn bậc hai theo các bài tập đa dạng.

2. Đồ dùng:

· Phấn trắng, phấn màu, thước thẳng

B. Lên lớp:

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

· Sửa bài 15 trang 11.

· Giải ?1 SGK trang 12.

3. Giảng bài mới:

a) Giới thiệu:

b) Bài mới:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1017 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2008- 2009 - Tiết 4 - Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên : Nguyễn Văn Châu Tiết 4: Tuần 2: BÀI 3: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI A. Chuẩn bị: 1. Mục tiêu: Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. Rèn kỹ năng tính toán, biến đổi biểu thức nhờ áp dụng định lý và các quy tắc khai phương một tích. Kỹ năng giải toán về căn bậc hai theo các bài tập đa dạng. 2. Đồ dùng: Phấn trắng, phấn màu, thước thẳng B. Lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Sửa bài 15 trang 11. Giải ?1 SGK trang 12. 3. Giảng bài mới: Giới thiệu: Bài mới: Hoạt động của thầy Phần ghi bảng Hoạt động 1: - GV dựa trên ?1 HS hãy khái quát kết quả. HS: - Giải ?1 SGK trang 12. - GV phát biểu định lý và hướng dẫn HS chứng minh định lý. - GV cho HS nhắc lại chú ý. Hoạt động 2: - Giáo viên giới thiệu qui tắc khai phương một tích và hướng dẫn HS làm VD1. - HS làm theo nhóm ?2 a) = 0,4.0,8.15 = 4,8 b) = 5.60 = 300 GV: yêu cầu học sinh làm ?3 HS: - Giải ?3 - GV cho làm trình tự trên với qui tắc b). - HS làm ?4 để củng cố. a) = 6a2 b) = 8ab (vì ) 1. Định lý: (SGK trang 12) - Chú ý: (SGK trang 13) 2. Aùp dụng: a. Quy tắc khai phương một tích: (SGK trang 13) VD1: (SGK trang 13) b) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai: (SGK trang 13) VD3: (SGK trang 13) * Chú ý: (SGK trang 13) - Với Làm bài 18 trang 14 4. Củng cố: Làm bài 19 trang 15 (vì a<0) (với ) = vì c) với a > 1 = vì a-1>0 d) với a > b > o => a – b > 0 = Hoạt động 4: Dặn dò Học bài. Chứng minh định lý Làm bài tập 20,21/15 SGK Hướng dẫn bài 21: chọn câu trả lời B. Có thể cho Hs thử nêu lý do nào dẫn đến mỗi kết quả kia để tránh sai lầm. * Chuẩn bị: Luyện tập.

File đính kèm:

  • docDS-4.doc