A. Mục đích yêu cầu :
Nắm được khái niệm hàm số, đồ thị hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến
Tính được giá trị của hàm số, vẽ được đồ thị hàm số, nhận xét hàm số đồng biến, nghịch biến
Thấy được mối quan hệ giữa hàm số và biến số ; tính đồng biến, nghịch biến
B. Chuẩn bị :
Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
C. Nội dung :
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 897 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2008- 2009 - Tuần 10 - Tiết 20 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Ngày soạn :..............
Tiết 20 Ngày dạy :...............
LUYỆN TẬP
A. Mục đích yêu cầu :
Nắm được khái niệm hàm số, đồ thị hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến
Tính được giá trị của hàm số, vẽ được đồ thị hàm số, nhận xét hàm số đồng biến, nghịch biến
Thấy được mối quan hệ giữa hàm số và biến số ; tính đồng biến, nghịch biến
B. Chuẩn bị :
Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
C. Nội dung :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
1p
0p
40p
10p
10p
10p
10p
3p
1p
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Luyện tập :
Độ dài OB ?
Vậy OC ?
Độ dài OD ?
Áp dụng định lí Pitago tìm OA và OB
Chu vi tam giác ?
Diện tích tam giác ?
Nhận xét f(x1), f(x2) ?
Rút ra kết luận gì ?
4. Củng cố :
Nhắc lại khái niệm hàm số, đồ thị hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến
5. Dặn dò :
Làm các bài tập còn lại
Theo định lí Pitago OB=
Vậy OC=
Theo định lí Pitago OD=
OA2=22+42=20
OB2=42+42=32
Tổng độï dài 3 cạnh
x
-2,5
-2,25
-1,5
y=0,5x
-1,25
-1,125
-0,75
y=0,5x+2
0,75
0,875
1,25
Ta thấy f(x1)<f(x2). Vậy hàm số đồng biến trên R
4.
Dựng OB=. Dựng (O;) cắt Ox tại C. Vậy OC=
Dựng OD=. Dựng (O;) cắt Oy tại một điểm có tung độ là
5.
A(2;4) B(4;4)
OA2=22+42=20
OB2=42+42=32
C=OA+OB+AB
=
6.
-1
0
1
1,5
2,25
2,5
-0,5
0
0,5
0,75
1,125
1,25
1,5
2
2,5
2,75
3,125
3,25
7. Cho x1=0f(x1)=0
Cho x2=1f(x2)=3
Ta thấy f(x1)<f(x2). Vậy hàm số đồng biến trên R
File đính kèm:
- Tiet 20.doc