Giáo án Hình học lớp 9 - Trường THCS Phong Thạnh

I. Mục tiêu

- Biết thiết lập các hệ thức : b2 = ab; c2 = ac; h2 = bc; ha = bc và

- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.

II.Chuẩn bị:

 SGK, phấn màu, bảng vẽ phụ hình 2 và hình 3 (SGK)

III. Quá trình họat động trên lớp

 

doc114 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 845 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Trường THCS Phong Thạnh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :1 +2 Tiết : 1+2 NS:1/8/09 ND: CHƯƠNG I:HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Bài 1:MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG I. Mục tiêu - Biết thiết lập các hệ thức : b2 = ab’; c2 = ac’; h2 = b’c’; ha = bc và - Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. II.Chuẩn bị: SGK, phấn màu, bảng vẽ phụ hình 2 và hình 3 (SGK) III. Quá trình họat động trên lớp HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Tiết 1: Hoạt động 1: 1)Ổn định: Kiểm tra sĩ số 2)Kiểm tra bài cũ: Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình Hoạt động 2: Hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền GV giới thiệu định lí 1 Cho D ABC vuông tại A, cạnh huyền a và các cạnh góc vuông là b, c Gọi AH là đường cao ứng với cạnh BC. Ta sẽ thiết lập một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Đưa hình 1® giới thiệu hệ thức Để có hệ thức b2 = ab’ Ý Ý D AHC ~ D BAC Tính b2 + c2 (b2 + c2 = a2) Þ So sánh với định lý Pytago Vậy từ đlí 1 ta củng suy ra được đlí Pitago HS phát biểu định lí 1 Chia học sinh thành 2 nhóm Nhóm 1: chứng minh Þ D AHC ~ D BAC Nhóm 2 : lập tỉ lệ thức Þ hệ thức * Cho học sinh suy ra hệ thức tương tự c2 = ac’ b2 = ab’ c2 = ac’ b2 + c2 = a (b’+ c’) b2 + c2 = aa = a2 1)Hệ thức liên hệ giữa Cạnhgócvuôngvàhình chiếu của nó trên cạnh huyền: Định lý 1 : Trong một tam giác vuông , bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền . Hệ thức: b2 = ab’ ; c2 = ac’ Hoạt động 3: Một số hệ thức liên quan tới đường cao GV giới thiệu định lí 2 Cho hs làm ?1 * Nhìn hình 1 (SGK trang 64) hãy chứng minh D AHB ~ D CHA (D AHB vuông tại H; D CHA vuông tại H) ® Gợi ý nhận xét : - - suy ra: ® D AHB ~ D CHA ® Rút ra định lý 2 GV cho HS đọc vd2 SGK Tiết 2: Xét D ABC (và D HBA ( ® Hệ thức ha = bc (3) ® Rút ra định lý 3 - Gợi ý có thể kiểm tra hệ thức (3) bằng công thức tính diện tích Cho hs làm ?2 Hướng dẫn học sinh bình phương 2 vế (3); sử dụng định lý Pytago ® hệ thức Từ hệ thức trên Gv giới thiệu Đlí 4 Cho hs tự đọc vd3 Gv cho hs đọc chú ý Hoạt động 4:Củng cố Gọi hs lên bảng làm bài tập 1, 2, 3 SGK trang 68;69 Gv nhận xét bài làm Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà Học thuộc các định lí vừa học để áp dụng vào btập Làm btập 4;5;6;7;8SGK để chuẩn bị tiết sau luyện tập HS phát biểu định lí 2 Hs làm ?1 * Học sinh nhận xét lọai tam giác đang xét * Học sinh tìm yếu tố: Þ Hệ thức : (hay h2 = b’c’) Học sinh nhắc lại định lý 2 HS đọc vd2 SGK Hs làm ?2 * Học sinh nêu yếu tố dẫn đến 2 tam giác vuông này đồng dạng ( chung) * Học sinh suy ra hệ thức AC.BA = HA.BC (3) ha = bc * Học sinh nhắc lại định lý 3 Ý Ý Ý Ý a2h2 = b2c2 Ý ah = bc * Học sinh nhắc lại định lý 4 Hs lên bảng làm 2/Một số hệ thức liên quan tới đường cao: Định lý 2: Trong một tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền . h2 = b’c’ b.Định lý 3: Trong một tam giác vuông, tích hai cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và đường cao ha = bc c.Định lý 4: Trong một tam giác vuông, nghịch đảo của bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng tổng các nghịch đảo của bình phương hai cạnh góc vuông . Bài 1/68: a)x=3,6 ;y=6,4 b)x=7,2; y=12,8 Bài 2/68: x=;y= Bài 3/69: y =;x =35/ Duyệt ngày tháng năm 20 Tuần :3 Tiết : 3+4 NS:20/8/09 ND:24-29/8/09 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để giải bài tập. II. Phương pháp dạy học : SGK, phấn màu,bảng phụ III. Quá trình họat động trên lớp: HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG Hoạt động 1: 1)Ổn định: Kiểm tra sĩ số 2)Kiểm tra bài cũ: Phát biểu các định lý 1, 2 Aùp dụng bài 1 trên bảng phụ Phát biểu các định lý 3;4 Aùp dụng bài 1 trên bảng phụ GV nhận xét cho điểm Hoạt động 2:Luyện tập Cho HS làm bài tập 5 SGK Giáo viên cho HS lên bảng vẽ hình và ghi GT - KL Gọi HS khác nhận xét GV cho HS phân tích theo sơ đồ phân tích đi lên tính AH Cần có BC,AB,AC tính BC Cần có AB,AC ( đã có ) Cho HS lên làm 2 HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV Một học sinh vẽ hình xác định giả thiết kết luận GT D ABC vuông tại A AB = 3; AC0 = 4; AH ^ BC (H Ỵ BC) KL Tính : AH, BH, CH Một học sinh tính đường cao AH BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 32 + 42 = 25 Þ BC = 5 (cm) · Aùp dụng hệ thức lượng: BC . AH = AB. AC Þ Þ Một học sinh tính BH; HC BH = HC = BC - BH = 5 - 1,8 = 3,2 1)Tính MK 2)Tính DI: Bài 5 – SGK trang 69 Trong tam giác vuông với các cạnh góc vuông có độ dài là 3 và 4, kẻ đường cao ứng với cạnh huyền . Hãy tính đường cao này và độ dài các đọan thẳng mà nó định ra trên cạnh huyền . Aùp dụng định lý Pytago : BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 32 + 42 = 25Þ BC = 5 (cm) · Aùp dụng hệ thức lượng: BC . AH = AB. AC Độ dài AH Þ Þ Độ dài BH BH = Độ dài CH CH = BC - BH = 5 - 1,8 = 3,2 Cho HS làm bài tập 6 SGK GV cho HS lên bảng vẽ hình và nêu cách tính EF và FG HS khác làm vào tập và xung phong nộp 3 tập cho GV chấm điểm Sau đó GV gọi 2 em bất kỳ đem tập lên chấm điểm và 1 em lên bảntg làm Cho HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng - Một học sinh lên bảng vẽ hình - Vận dụng hệ thức lượng tính EF; EG FG = FH + HG = 1+2=3 EF2 = FH.FG = 1.3 = 3 Þ EG2 = HG. FG = 2.3 = 6 Þ - Học sinh nhận xét Bài 6 – SGK trang 69 Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đọan thẳng có độ dài là 1 và 2 . Hãy tính các cạnh góc vuông của tam giác này . Giải FG = FH + HG = 1+2=3 EF2 = FH.FG = 1.3 = 3 Þ EG2 = HG. FG = 2.3 = 6 Þ Cho HS làm bài tập 7 SGK GV hướng dẫn HS vẽ hình theo đề bài cho và nối những đọan thẳng cần thiết cho HS làm tại chỗ sau đó 2 em xung phong lên bảng theo 2 cách khác nhau GV quan sát HS làm bài và sửa sai lầm cho các em yếu tại chỗ 2 HS lên bảng vẽ CM theo 2 cách HS 1 Cách 1 : Theo cách dựng tam giác ABC có đường trung tuyến AO ứng với cạnh BC bằng một nửa cạnh đó , do đó tam giác ABC vuông tại A. Vì vậy AH2 = BC.CH hay x2 = a.b HS 2 Cách 2 : Theo cách dựng tam giác DEF có đường trung tuyến DO ứng với cạnh EF bằng một nửa cạnh đó , do đó tam giác DEF vuông tại D. Vì vậy DE2 = EI.EF hay x2 = a.b HS khác nhận xét Bài 7 – SGK trang 69 Người ta đưa ra hai cách vẽ đọan trung bình nhân x của hai đọan thẳng a,b ( tức là x2 = ab ) như trong hai hình vẽ sau : X Dựa vào các hệ thức (1) và (2) hãy chứng minh các cách vẽ trên là đúng . Cách 1 : Theo cách dựng tam giác ABC có đường trung tuyến AO ứng với cạnh BC bằng một nửa cạnh đó , do đó tam giác ABC vuông tại A. Vì vậy AH2 = BC.CH hay x2 = a.b Cách 2 : Theo cách dựng tam giác DEF có đường trung tuyến DO ứng với cạnh EF bằng một nửa cạnh đó , do đó tam giác DEF vuông tại D. Vì vậy DE2 = EI.EF hay x2 = a.b GV cho HS viết đề BT 8 trang 70 Cho HS nhận xét cách tìm x, y trong các hình vẽ Cho HS làm bài tại chỗ trong 4 phút Gọi 3 em đem tập lên chấm điểm và lên bảng sửa bài HS làm bài tại chỗ sau đó GV gọi 3 em lên bảng sửa bài HS 1 a) x2 = 4.9 = 36 x = 6 HS 2 b) Do các tam giác tạo thành đều là tam giác vuông cân nên x=2 và y = HS 3 c) 122 = x.16 x = = 9 y3 = 122 + x2 y = = 15 Bài 8- SGK trang 70 a) x2 = 4.9 = 36 x = 6 b) Do các tam giác tạo thành đều là tam giác vuông cân nên x=2 và y = c) 122 = x.16 x = = 9 y3 = 122 + x2 y = = 15 GV hướng dẫn HS phân tích đề bài 9 SGK AB ß BH? (DABH vuông tại H ) ß BC? (D BHC vuông tại H) Cho HS lên làm Hoạt động 3:Củng cố Cho HS nhắc lại định lí 1;2;3;4 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Ôn tập các định lý, biết áp dụng các hệ thức. Xem trước bài tỉ số lượng giác của góc nhọn Bài 9 – SGK trang 70 DABC cân tại A Þ AB = AC = AH + HC · AB = 7 + 2 = 9 Þ D ABH = () Þ AB2 = AH2 + BH2 (Định lý Pytago) Þ BH2 = AB2 – AH2 = 92 – 72 = 32 DBHC () Þ BC2 = BH2 + HC2 (Định lý Pytago) Þ BC = HS nhắc lại định lí 1;2;3;4 Bài 9 – SGK trang 70 DABC cân tại A Þ AB = AC = AH + HC · AB = 7 + 2 = 9 Þ D ABH = () Þ AB2 = AH2 + BH2 (Định lý Pytago) Þ BH2 = AB2 – AH2 = 92 – 72 = 32 DBHC () Þ BC2 = BH2 + HC2 (Định lý Pytago) Þ BC = Tuần :3 Tiết :5 NS:19/8/09 ND:24-30/8/09 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN I. Mục tiêu - Nắm vững định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn - Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau - Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó. - Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt: 300; 450; 600 II. Phương pháp dạy học : SGK, phấn màu, bảng phụ,thước III. Quá trình hoạt động trên lớp HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG Hoạt động 1: 1)Ổn định: Kiểm tra sĩ số 2)Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng. Hoạt động 2: Khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn. Xét DABC và DA’B’C’ ( = 1V) có = a - Yêu cầu viết các tỉ lệ thức về các cạnh, mà mỗi vế là tỉ số giữa 2 cạnh của cùng một tam giác. Hướng dẫn làm ?1 : a/ a = 450; AB = a ® Tính BC ? ® b/ a = 600; lấy B’ đối xứng với B qua A; có AB = a ® Tính A’C? Hướng dẫn cạnh đối, kề của góc a · Cho học sinh áp dụng định nghĩa : làm ?2 với hình vẽ Gv nêu vdụ 1 và vdụ 2 SGK và làm Hoạt động 3:Củng cố Cho HS làm bài 10 SGK GV cho HS vẽ hình rồi tính các tỉ số LG của góc 340 Nêu cách tính sinP, cosP, tgP, cotgP GV cho HS làm trong 3 phút rồi đem tập lên chấm điểm HS khác nhận xét Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Học bài kỹ định nghĩa Làm bài 11 sgk Tiết sau học tiếp bài 2 - Học sinh kết luận: DABC ~ DA’B’C’ Þ * Học sinh nhận xét: D ABC vuông cân tại A Þ AB = AC = a Aùp dụng định lý Pytago : * Học sinh nhận xét: D ABC là nửa của tam giác đều BCB’ Þ BC = BB’ = 2AB = 2a (Định lý Pytago) * Học sinh làm ?2 Khi góc C =b thì cosb = AC/BC sinb = AB/AC cotgb = AC/AB tgb = AB/AC Hs chú ý HS làm bài 10 SGK DOPQ vuông tại O Có sin 340 = sin P = cos 340 = cosP = tg340 = tgP = cotg340 = cotgP = 1. Khái niệm: a/ Mởđầu: Mọi D ABC vuông tại A, có luôn có các tỉ số b/ Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn : + Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là sin của góc , kí hiệu sin + Tỉ số giữa cạnh huyền và cạnh kề được gọi là côsin của góc , ký hiệu cos + Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của góc , kí hiệu tg ( hay tan) + Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là côtang của góc , kí hiệu cotg ( hay cot) Ví dụ 1 : Ví dụ 2: Bài 10 – SGK trang 76 Vẽ hình : sin 340 = sin P = cos 340 = cosP = tg340 = tgP = cotg340 = cotgP = Tuần :4 Tiết :6 NS: 22 /8/09 ND: / 9 /09 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN I. Mục tiêu - Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau - Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó. - Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt: 300; 450; 600 II. Phương pháp dạy học : SGK, phấn màu, bảng phụ. III. Quá trình hoạt động trên lớp NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS Hoạt động 1: 1)Ổn định: Kiểm tra sĩ số 2)Kiểm tra bài cũ: Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn Tính: , , Hoạt động 2: GV nêu ví dụ 3 Dựng góc nhọn a , biết tga = HD cách dựng như SGK GV vẽ hình qua cách dựng GV nêu ví dụ 4 và yêu cầu HS làm ?3 HD HS chứng minh D OMN vuông tại O có : OM = 1; MN = 2 (Theo cách dựng) GV nhận xét ? 3 (Quan sát hình 20 của SGK trang 64) - Dựng góc vuông xOy - Trên Oy, lấy OM = 1 - Vẽ (M;2) cắt Ox tại N Þ Học sinh chứng minh: D OMN vuông tại O có : OM = 1; MN = 2 (Theo cách dựng) Þ Hình 1 Ví dụ 3: Dựng góc nhọn a , biết tga = Giải - Dựng - Trên tia Ox; lấy OA = 2 (đơn vị) - Trên tia Oy; lấy OB = 3 (đơn vị) Þ được (Vì tga = tg) Ví dụ 4:Hình 18 SGK * Chú ý : (SGK trang 64) Hoạt động 3: Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau Cho hs so sánh · Góc a · Góc b sin a = ? cosb = ? cosa = ? sinb = ? tga = ? cotgb = ? cotga = ? tgb = ? Tìm sin450 và cos450 tg450 và cotg450 Nhận xét góc 300 và 600 Þ y = 17. cos 300 GV nêu định lí và ghi các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau GV nêu ví dụ 5 GV nêu ví dụ 6 yêu cầu HS làm ?4 GV nêu ví dụ 7 · Lập các tỉ số lượng giác của góc a và góc b Theo ví dụ 1 có nhận xét gì về sin450 và cos450 (tương tự cho tg450 và cotg450) Theo ví dụ 2 đã có giá trị các tỉ số lượng giác của góc 600 Þ sin300 ? cos300? tg300? cotg300? HS nêu định lí Hs chú ý Hs quan sát hình 19 SGK làm ?4 Hs chú ý 1. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau : Định lý : Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia sina = cosb : cosa = sinb tga = cotgb : cotga = tgb Ví dụ 5: sin 450 = cos450 = tg450 = cotg450 = 1 Ví dụ 6: sin 300 = cos600 = cos300 = sin600 = tg300 = cotg600 = cotg300 = tg600 = Ví dụ 7: (quan sát hình 22 SGK trang 65) - Tính cạnh y - Cạnh y là kề của góc 300 Hoạt động 4:Củng cố GV hướng dẫn HS nắm bảng tỷ số lượng giác của các góc đặc biệt tỉ số LG 300 450 600 Sin cos tg 1 cotg 1 Cho hs làm bài 12SGK Họat động 5: Hướng dẫn về nhà - Học bài kỹ định nghĩa, định lý, bảng lượng giác của góc đặc biệt - Làm bài 17; 18; 19 ; 20a Chuẩn bị tiết sau luyện tập Tuần :4 Tiết :7 NS: 22 /8/09 ND: / 9 /09 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Vận dụng được định nghĩa, định lý các tỉ số lượng giác của góc nhọn vào bài tập. - Biết dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của góc đó. II. Phương pháp dạy học: SGK; thước, ê-ke, compa III. Quá trình họat động trên lớp: HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG Hoạt động 1: 1)Ổn định: Kiểm tra sĩ số 2)Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông - Phát biểu định lý về các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. - Làm bài 17; 19; 20a Hoạt động 2: Cho HS làm bài tập 11 SGK DABC (có: AC = 0,9 (m) BC = 1,2(m) Tính các tỉ số lượng giác của và ? Gọi HS lên làm GV nhận xét. B - Đổi độ dài AC, BC theo đơn vị (dm) - Tính AB Þ các tỉ số lượng giác của (hoặc ) Bài 11 – SGK trang 76 Vì nên : sin A = cosB = tgA = cotgB = Cho HS làm bài tập 12 SGK Chú ý : góc nhỏ hơn 450 (nhưng sao cho chúng và các góc đã cho là phụ nhau) Gọi5 HS lên làm GV nhận xét. Aùp dụng định lý về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. 5HS lên làm Bài 12 – SGK trang 76 sin 600 = cos300 ; cos750 = sin150 sin52030’ = cos37030’; cotg820 = tg80 tg800 = cotg100 Cho HS làm bài tập 13a SGK Gọi HS nêu cách dựng Gọi 1 hs vẽ hình Chú ý cạnh đối, cạnh kề so với góc a GV nhận xét Học sinh nêu cách dựng, thực hành. Bài 13 – SGK trang 77 a/ - Chọn độ dài 1 đơn vị - Vẽ góc - Trên tia Ox lấy OM = 2 (đơn vị) - Vẽ cung tròn có tâm là M; bán kính 3 đơn vị; cung này cắt Ox tại N. Khi đó Cho HS làm bài tập 14 SGK So sánh cạnh huyền với cạnh góc vuông Lập tỉ số : So sánh các tỉ số đó với tga; cotga theo định nghĩa Hướng dẫn học sinh lần lượt tính : (Dựa vào định nghĩa của sina; cosa và dựa vào định lý Pytago) b/ tga = ? cotga = ? c/ sin2a = ?; cos2a =? Þ Nhận xét, áp dụng định lý Pitago Gọi HS lên làm GV nhận xét HS làm bài tập 13a SGK a/ Trong tam giác vuông: Cạnh kề của góc a đều là cạnh góc vuông Þ cạnh góc vuông nhỏ hơn cạnh huyền. b/ c/ sin2a + cos2a = Bài 14 – SGK trang77 a/ Trong tam giác vuông cạnh huyền là lớn nhất. Þ sin a = b/ c/ sin2a + cos2a = Cho HS làm bài tập 16 SGK GV cho HS nêu cách tính sin 600 Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập Bài 16 – SGK trang 77 Gọi độ dài cạnh đối diện với góc 600 của tam giác vuông là x, ta có Hoạt động 3: Củng cố Cho HS nhắc lại cách làm các bài vừa giải Hoạt động 4: - Xem lại các bài tập đã làm - Chuẩn bị bảng lượng giác; máy tính (nếu có) Tuần 4 ,Tiết8 NS:24/8/09 ND: /9/09 BẢNG LƯỢNG GIÁC I. Mục tiêu - Nắm được cấu tạo, qui luật, kỹ năng tra bảng lượng giác. - Sử dụng máy tính để tính các tỉ số lượng giác khi biết số đo góc (hoặc ngược lại) II.Chuẩn bị: Bảng lượng giác; máy tính (nếu có) III. Quá trình họat động trên lớp: HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG 1 : 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Ôn lại định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số này đối với hai góc phụ nhau. HỌAT ĐỘNG 2 : Cấu tạo của bảng lượng giác GV HD: Bảng lượng giác có từ trang 52 ® 58 của cuốn bảng số Dựa vào tính chất của các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau Nêu cách tìm sin, cos của một góc theo bảng lượng giác * 11 ô giữa của dòng đầu ghi số phút là bội số của 6 * Cột 1 và 13; ghi số nguyên độ (cột 1: ghi số tăng dần từ 00 ® 900; cột 13 ghi số giảm dần từ 900 ® 00) * 11 cột giữa ghi các giá trị của sina (cosa) HS nhắc lại HS nắm vững cấu tạo của bảng lượng giác * Bảng chia thành 16 cột (trong đó 3 cột cuối là hiệu chỉnh) * 11 ô giữa của dòng đầu ghi số phút là bội số của 6 * Cột 1 và 13; ghi số nguyên độ (cột 1: ghi số tăng dần từ 00 ® 900; cột 13 ghi số giảm dần từ 900 ® 00) * 11 cột giữa ghi các giá trị của sina (cosa) 1. Cấu tạo bảng lượng giác a) Bảng sin và cosin: * Bảng chia thành 16 cột (trong đó 3 cột cuối là hiệu chỉnh) * 11 ô giữa của dòng đầu ghi số phút là bội số của 6 * Cột 1 và 13; ghi số nguyên độ (cột 1: ghi số tăng dần từ 00 ® 900; cột 13 ghi số giảm dần từ 900 ® 00) * 11 cột giữa ghi các giá trị của sina (cosa) b) Bảng tg và cotg: (bảng IX) có cấu trúc tương tự (X). c) Bảng tg của các góc gần 900 và cotg của các góc nhỏ (bảng X) không có phần hiệu chỉnh. Nhận xét : với 00 < a < 900 thì: sina và tga tăng cosa và cotga giảm HỌAT ĐỘNG 3 : Cách dùng bảng lượng giác * GV hướng dẫn HS tìm sina: Hướng dẫn HS dùng bảng VIII: - Tra số độ ở cột I - Tra số phút ở dòng I - Lấy giá trị tạo giao của dòng độ và cột phút. Cho HS làm vi dụ 1 * GV hướng dẫn HS tìm cosa: Dùng bảng VIII: - Tra số độ ở cột 13 - Tra số phút ở dòng cuối - Lấy giá trị tại giao của dòng độ và cột phút Chú ý : Trường hợp số phút không phải là bội số của 6 (xem SGK) Cho HS làm vi dụ 2 * Tra bảng tính tga: HD tra bảng IX: Tra số độ ở cột 1, số phút ở dòng 1. Giá trị ở vị trí giao của dòng và cột là phần thập phân; còn phần nguyên lấy theop phần nguyên của giá trị gần nhất. Cho HS làm vi dụ 3 * Tra bảng tính cotga: Tương tự như trên với số độ ở cột 13; số phút ở dòng cuối. Cho HS làm?1 Cho HS làm vi dụ 4 HS làm ?2 Nêu chú ý SGK * Để tính tg của góc 760 trở lên và cotg của góc 140 trở xuống, dùng bảng X HỌAT ĐỘNG 4:Củng cố Cho Hs làm bài kiểm tra 10 p bằng bài 18 SGK HS làm VD1 tìm sin 46012' tra bảng VIII _ Số độ tra ở cột 1, số phút tra ở hàng 1 sin46012' = 0,7218 HS làm VD 2 tìm cos 33014' tra bảng VIII _ Số độ tra ở cột 13, số phút tra ở hàng cuối cos 33014' = 0,8365 HS làm VD 3 tìm tg52018' tra bảng IX _ Số độ tra ở cột 1, số phút tra ở hàng 1 tg52018' = 1,2938 HS làm ?1 Tính cotg47024’ (Xem bảng 4 – SGK trang 69) Ta có : cotg47024’ » 0,9195 HS làm ?2 Tính tg82013’ (Xem bảng 5 – SGK trang 70) Hs làm bài kiểm tra 2)Cách dùng bảng lượng giác a) Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước : VD1 : Tính sin46012’ (Xem bảng 1 - SGk trang 8) Ta có : sin46012’ » 0,7218 VD2: Tính cos33014’ (Xem bảng 2 – SGK trang 9) Vì cos33014’ < cos33012’, nên cos33014’ được tính bằng cos33012’ trừ đi phần hiệu chỉnh ứng với 2’ (đối với sin thì cộng vào) Ta có: cos33014’ » 0,8368 – 0,0003 » 0,8365 VD3 : Tính tg52018’ (Xem bảng 3 – SGK trang 69) Ta có : tg52018’» 1,2938 VD4 : Tính cotg8032’ (Xem bảng 6 – SGK trang 70) * Chú ý : HỌAT ĐỘNG 5: Hướng dẫn về nhà - Xem bài “máy tính bỏ túi Casio FX – 220” - Làm bài tập 20, 22SGK SGK trang 84 Duyệt 4 ngày tháng năm 2009 Tuần 5 ,Tiết9 NS:1/9/09 ND: 10 /9/09 BẢNG LƯỢNG GIÁC I. Mục tiêu - Nắm được cấu tạo, qui luật, kỹ năng tra bảng lượng giác. - Sử dụng máy tính để tính các tỉ số lượng giác khi biết số đo góc (hoặc ngược lại) II.Chuẩn bị: Bảng lượng giác; máy tính (nếu có) III. Quá trình họat động trên lớp: HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG 1 : 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Phát bài kiểm tra và chửa bài tâp 18 sgk HỌAT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn HS chú ý việc sử dụng phần hiệu chính trong bảng VIII và IX. Cho HS làm vi dụ5 Cho HS làm?3 Tìm trong bảng VIII số 0,7837 với 7837 là giao của dòng 510 và cột 36’ Tương tự tìm a khi biết cotga (giống cột 13 và dòng cuối) Nêu chú ý sgk Cho HS làm vi dụ6 Cho HS làm?4 Tra bảng VIII ta có: sin26030’ < sin x < sin26036’ Suy ra: 26030’ < x < 26036’ Tương tự: cos56024’< x < cos56018’ Suy ra : 56024’ >x>56018’ HỌAT ĐỘNG 3: Củng cố Cho Hs làm bài kiểm tra 10 p bằng bài 19 SGK Cho hs nhắc lại cách dùng bảng lượng giác Hướng dẫn hs sử dụng máy tính cầm tay để tìm tỉ số lượnh giác HỌAT ĐỘNG 4: Hướng dẫn về nhà -xem các ví dụ và xem bài vừa học - Làm bài tập 21, 22,23,24 SGK trang 84 -Tiết sau luyên tập Hs chú ý Hs làm vidụ 5 HS làm ?3 Tìm a biết cotga = 3,006 Tra bảng Þ a » 18024’ Nêu chú ý sgk HS làm ?4: Tìm góc x biết cosx = 0,5547 Tra bảng Þ a » 560 Hs làm bài kiểm tra 10 p bằng bài 19 SGK hs nhắc lại cách dùng bảng lượng giác Hs chú ý Bài 18/83 Tìm các tỉ số lượng giác a) sin40012’ » 0,6455 b) cos52054’ » 0,6032 c) tg63036’ » 2,0145 d) cotg25018’ » 2,1155 b) Tìm số đo của góc khi biết được một tỉ số lượng giác của góc đó : VD5: Tìm a biết sina = 0,7837 Tra bảng Þ a » 51036’ * Chú ý : SGK trang 71 VD6 : Tìm góc x biết sinx » 0,447 Tra bảng Þ a » 270 Tuần 5 ,Tiết9 NS:1/9/09 ND: 10 /9/09 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Có kỹ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính) để tính các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại. II. Phương pháp dạy học: Bảng lượng giác; máy tính Casio FX - 220 III. Quá trình họat động trên lớp: HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG 1 : 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Phát bài kiểm tra và chửa bài tâp 19 sgk Gọi 4 HS làm đúng tra bảng tìm góc x khi biết các giá trị lượng giác của nó. HS khác nhận xét 4 HS tra bảng và ghi kết quả. a) sinx » 0,2368 Þ x » 13042’ b) cosx » 0,6224 Þ x » 51031’ c) tgx » 2,154 Þ x » 6506’ d) cotgx » 3,251 Þ x » 1706’ Bài 19 Tìm góc x khi biết sin, cos, tg, cotg của x a) sinx » 0,2368 Þ x » 13042’ b) cosx » 0,6224 Þ x » 51031’ c) tgx » 2,154 Þ x » 6506’ d) cotgx » 3,251 Þ x » 1706’ HỌAT ĐỘNG 2 :luyên tập Cho hs làm bài 20,21 SGK GV

File đính kèm:

  • docHinh hoc 9 ca nam theo ckt.doc