Giáo án Đại số 9 năm học 2010- 2011 - Tiết 57 : Luyện Tập

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- Viết lại được công thức nghiệm thu gọn, giải được phương trình bậc hai một ẩn bằng cách dùng công thức nghiệm thu gọn.

- Có ý thức mạnh dạn phát biểu ý kiến xây dựng bài.

2. Kỹ năng:

- Sử dụng công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình bậc hai một ẩn một cách thích hợp.

- Giải bài toán tìm tham số để phương trình có nghiệm, vô nghiệm, vô số nghiệm hoặc tìm tham số để phương trình có nghiệm thoả mãn điều kiện cho trước .

3. Thái độ:

- Cẩn thận, linh hoạt xét các trường hợp phương trình bậc 2 đặc biệt không cần sử dụng công thức nghiệm tổng quát.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV : Bảng phụ ghi đề bài tập

- HS : MT BT

III. Phương pháp: Vấn đáp, thực hành, dạy học theo nhóm.

IV. Tổ chức giờ học:

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1008 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2010- 2011 - Tiết 57 : Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 28/3/2010 Tiết 57 Ngày giảng : 31/3/2010 Luyện tập ------------ ----------- Mục tiêu 1. Kiến thức: - Viết lại được công thức nghiệm thu gọn, giải được phương trình bậc hai một ẩn bằng cách dùng công thức nghiệm thu gọn. - Có ý thức mạnh dạn phát biểu ý kiến xây dựng bài. 2. Kỹ năng: - Sử dụng công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình bậc hai một ẩn một cách thích hợp. - Giải bài toán tìm tham số để phương trình có nghiệm, vô nghiệm, vô số nghiệm hoặc tìm tham số để phương trình có nghiệm thoả mãn điều kiện cho trước. 3. Thái độ: - Cẩn thận, linh hoạt xét các trường hợp phương trình bậc 2 đặc biệt không cần sử dụng công thức nghiệm tổng quát. II. Đồ dùng dạy học: GV : Bảng phụ ghi đề bài tập HS : MT BT III. Phương pháp: Vấn đáp, thực hành, dạy học theo nhóm. IV. Tổ chức giờ học: Khởi động - Mục tiêu: Viết lại được công thức nghiệm thu gọn, áp dụng giải được phương trình đơn giản - Thời gian: 5' - Cách tiến hành: Kiểm tra: HS1: Viết CT nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai một ẩn. HS2: Hãy dùng CT nghiệm thu gọn để giải PT: 5x2 -6x + 1=0 Gọi h/s dưới lớp nhận xét bài bạn GV nhận xét cho điểm HS1.Viết CT nghiệm của phương trình bậc hai và CT nghiệm thu gọn. HS2. Giải phương trình. H/s dưới lớp nhận xét bài bạn. Giải phương trình: 5x2 -6x + 1=0 a=5; b=-6; c=1; b'=-3 D' =(-3)2 -5.1 =9-5 =4>0 Phương trình có 2 nghiệm p.b ; hđ1: giải phương trình bậc hai khuyết - Mục tiêu: HS giải được phương trình bậc hai bằng cách thích hợp (đặc biệt là phương trình bậc hai khuyết) - Thời gian: 15’ - Cách tiến hành: Dạng 1 Bài tập 20 (49-SGK) Y/cầu học sinh hoạt động cá nhân làm bài a; b;c (khoảng 3') Y/cầu 3 học sinh lên bảng làm, mỗi h/s 1 câu ?Đối với phương trình a;b có thể áp dụng CT nghiệm hoặc CT nghiệm thu gọn được không? a. Khi đó b =?; b'=? b. c =? Giải vài phương trình của AnKhôVa. Pt: a. x2 =12x + 288 b. =19 Khắc sâu: biến đổi ptrình về dạng: ax2 + bx + c =0 (aạ0) a,b,cẻZ HS hoạt động cá nhân làm bài a; b;c 3 HS lên bảng làm, mỗi h/s 1 câu. HS giải phương trình. Bài tập 20 (49-SGK) a. 25x2 - 16 = 0 ú25x2 =16 ú x2 = 16/25 ; b. 4,2x2 + 5,46x =0 ú x(4,2x+5,46) =0 vậy s = {0;1,3} c. 4x2- 2x = 1- 4x2+ -2+ -1=0 * Giải pt: =19 ú x2 + 7x - 288 =0 D = 72 - 4.1 (-288) = 961>0 =31 Phương trình có 2 nghiệm p/biệt ; hđ2: bài toán thực tế - Mục tiêu: Giải được bài toán thực tế thông qua giải phương trình bậc hai - Thời gian: 10’ - Cách tiến hành: Dạng 2: Bài toán thực tế(10') G/v treo bảng phụ đề bài bài tập23. Y/c h/s HĐN ngang làm bài 23(4') Gọi đại diện 2 nhóm lần lượt trình bày 2 phần a, b Giải ptrình: t2 -10t + 5 =0 ? Dùng công thức nghiệm tổng quát có giải được phương trình t2 -10t + 5 = 0 không? Tại sao lại dùng công thức nghiệm thu gọn mà không phải là công thức tổng quát? HS đọc đề bài HS hoạt động nhóm ngang làm bài 23 HS trình bày Dùng công thức nghiệm tổng quát vẫn giải được phương trình trên nhưng hệ số b chẵn nên có thể dùng công thức nghiệm thu gọn thì sẽ đơn giản hơn Bài 23 (50-SGK) a. t =5 phút V = 3.52 - 30.5 + 135 = 60 (km/h) b. V = 120 km/h => 120 = 3t2 - 3t + 135 ú 3t2 - 30t + 15 = 0 ú t2 -10t + 5 =0 a=1; b'=-5; c=5 ' = ph.trình có 2 nghiệm phân biệt: t1 = 5+ằ9,47 t2 = 5-ằ 0,53 vì ta đa chỉ theo dõi trong 10 phút nên t1; t2 đều thích hợp. hđ3: xác định số nghiệm của phương trình - Mục tiêu: Xây dựng được công thức nghiệm thu gọn từ công thức tổng quát đã học - Thời gian: 5’ - Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ công thức nghiệm thu gọn - Cách tiến hành: Không giải pt xét số nghiệm của nó? a. 15x2 + 4x -2005 =0 b. - Căn cứ vào đâu để có thể KL số nghiệm của 2 pt đã cho? ? Pt có 2 nghiệm phân biệt => ac < 0 đúng hay sai GV chốt lại chú ý Ta khẳng định được ngay phương trình có hai nghiệm phân biệt vì có hệ số a và c trái dấu HS trả lời: Sai Bài 22 (49-SGK) a. 15x2 + 4x -2005 =0 có a=15>0; c =-2005 <0 => a.c pt có 2 nghiệm p/biệt b. - tương tự a phương trình có 2 nghiệm phân biệt vì a; c trái dấu hđ4: tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm, vô nghiệm... - Mục tiêu: Xây dựng được công thức nghiệm thu gọn từ công thức tổng quát đã học - Thời gian: 7’ - Cách tiến hành: Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm, vô nghiệm G/v vấn đáp h/s: Cho ptrình (ẩn x) x2 - 2(m -1)x + m2 = 0 ? Tính D' ? P.tr có 2 nghiệm p/biệt khi nào? ? P.tr có nghiệm kép khinào? ? Ptrình vô nghiệm khi nào? H/s: xét dấu a;c a.c pt có 2 nghiệm p/biệt H/s tính D' = -2m+1 Bài 24 (50-SGK) x2 - 2(m-1)x + m2 = 0 D' = (m-1)2 -m2 = m2 -2m + 1- m2 = -2m +1 Ptrình có 2 nghiệm p/biệt úD'>0 ú -2m+1 > 0 ú m< 1/2 Ptrình có nghiệm kép ú D' =0 ú1-2m = 0 ú m = 1/2 Ptrình vô nghiệm ú D'< 0 ú1-2m 1/2 Tổng kết và hướng dẫn về nhà (3’) G/v yêu cầu h/s học thuộc CT nghiệm; CT nghiệm thu gọn BT 29; 31; 32; 33; 34 (42;43 - SBT)

File đính kèm:

  • doct57.doc
Giáo án liên quan