Giáo án Đại số 9 năm học 2011- 2012 - Tiết 29: Kiểm tra chương II

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm vững các kiến thức cơ bản về hàm số bậc nhất y = ax + b ( a 0) và đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b , các vị trí tương đối của các đường thẳng y = ax + b

 2. Kĩ năng: Trình bày bài giải rõ ràng, chính xác, lập luận logic

 3. Thái độ: Trung thực , nghiêm túc trong kiểm tra , cẩn thận , linh hoạt sáng tạo trong làm bài.

II. CHUẨN BỊ :

 1. Chuẩn bị của giáo viên:

Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra 45’, Hướng dẫn chấm (photo mỗi HS 1 đề)

* MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 867 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 năm học 2011- 2012 - Tiết 29: Kiểm tra chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/11/2012 Ngày giảng: 26/11/2012 Tiết 29: KIỂM TRA CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm vững các kiến thức cơ bản về hàm số bậc nhất y = ax + b ( a0) và đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b , các vị trí tương đối của các đường thẳng y = ax + b 2. Kĩ năng: Trình bày bài giải rõ ràng, chính xác, lập luận logic 3. Thái độ: Trung thực , nghiêm túc trong kiểm tra , cẩn thận , linh hoạt sáng tạo trong làm bài. II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra 45’, Hướng dẫn chấm (photo mỗi HS 1 đề) * MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hàm số bậc nhất và đồ thị ( 4 tiết ) Nhận biết được hàm số bậc nhất ; hàm số đồng biến, nghịch biến Biết vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b ( a0) . Biết tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị. Vận dụng kiến thức để tính được khoảng cách, diện tích một hình, Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 1 0,5 5% 1 1 10% 1 0,5 5% 1 1 10% 6 4 40% Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau ( 2 tiết ) Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng là đồ thị của hàm số bậc nhất. Căn cứ vào các hệ số xác định được vị trí tương đối của hai đường thẳng là đồ thị của hàm số bậc nhất. Xác định các dạng đường thẳng liên quan đến đường thắng cắt nhau, song song. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 2 1 10% 1 1 10% 3 2,5 25% Hệ số góc của đường thẳng ( 3 tiết ) Hiểu được hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a0) Xác định được hệ số góc của đường thẳng. Viết được phương trình đường thẳng. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 2 1 10% 1 1 10% 1 1 10% 4 3,5 35% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2,5 25% 3 2 20% 4 3,5 35% 2 2 20% 13 10 100% * ĐỀ KIỂM TRA A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Khẳng định Đúng Sai 1) Nếu đồ thị của hàm số y = x – a đi qua điểm M(1 ; 3) thì a = – 2 2) Nếu đồ thị của hàm số y = 3mx + 1 đi qua điểm N(– 2 ; 7) thì m = 1 3) Nếu đồ thị hàm số y = ax -1 song song với đồ thị hàm số y = 2x thì a = 2 4) Nếu đồ thị hàm số y = – 2x + 1 vuông góc với đồ thị hàm số y = – ax – 2 thì Câu 2: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. Hàm số y = là hàm số bậc nhất khi: A. m 3 B. m -3 C. m > 3 D. m 3 2. Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = -2x + 1 là: A. (;0) B. (;1) C. (2;-4) D. (-1;-1) 3. Hàm số bậc nhất y = (k - 3)x - 6 đồng biến khi: A. k 3 B. k -3 C. k > -3 D. k > 3 4. Đường thẳng y = 3x + b đi qua điểm (-2 ; 2) thì hệ số b của nó bằng: A. -8 B. 8 C. 4 D. -4 5. Hai đường thẳng y = ( k -2)x + m + 2 và y = 2x + 3 – m song song với nhau khi: A. k = -4 và m = B. k = 4 và m = C. k = 4 và m D. k = -4 và m 6. Hai đường thẳng y = - x + và y = x + có vị trí tương đối là: A. Song song B. Cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng C. Trùng nhau D. Cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng 7. Cho hàm số : y = –x –1 có đồ thị là đường thẳng (d). Đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ và cắt đường thẳng (d)? A. y = – 2x –1 B. y = – x C. y = – 2x D. y = – x + 1 8. Cho hàm số y = – 4x + 2 .Khẳng định nào sau đây là sai: A. Đồ thị hàm số là đường thẳng song song với đường thẳng y = 4x + 5 B. Góc tạo bởi đường thẳng trên với trục Ox là góc tù C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 D. Hàm số nghịch biến trên R B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 3: (2 điểm) Cho đường thẳng y = (5 - k)x + k - 9 (d) Với giá trị nào của k thì (d) tạo với trục Ox một góc nhọn? Tìm k để (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5? Câu 4: (3 điểm) Cho hai hàm số y = -2x – 4 (d) và y = x + 4 (d’) a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ? b) Gọi giao điểm của đường thẳng (d) và (d’)với trục Oy là A và B, giao điểm của hai đường thẳng là C. Xác định tọa độ điểm C và tính diện tíchABC? Tính các góc củaABC? * ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Đúng Sai 1 x 2 x 3 x 4 x Câu 2: (3 điểm) Từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Từ câu 5 đến câu 8 mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 D A D B C B C A II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 3: ( 2điểm) a) Để đường thẳng (d) tạo với trục Ox một góc nhọn thì a > 0 Tức là : 5 – k > 0 k < 5 b) Đường thẳng (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5 nên ta thay x = 5 ; y = 0 vào hàm số y = (5 - k)x + k - 9 Ta có 0 = (5 – k) .5 + k - 9 k = 4 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 4: ( 4điểm) a) Xác định đúng các điểm thuộc đồ thị > ^ Vẽ đúng đồ thị 2 hàm số b) Vì C là giao điểm của hai đường thẳng (d ) và ( d’) nên ta có phương trình hoành độ giao điểm: -2x - 4 = x + 4 -3x = 8 x = y = x + 4 = -+ 4 = Vậy Q( ;) SQMN = AB. CH = .8 .= c) Áp dụng tỉ số lượng giác vào tam giác vuông AOF ta có: tan A = = 26034’ Tam giác vuông BOD ta có: OB = OD = 4 nên là tam giác vuông cân =450 Tam giác ABC có ++ = 1800 Suy ra = 1800 – (26034’ + 450) = 108026’ 1.0 1.0 1.0 1.0 Chú ý : Mọi cách giải khác đúng, chính xác đều cho điểm tối đa cho mỗi câu . 2. Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức học sinh ôn tập: Ôn tập các kiến thức chương II - Dụng cụ học tập: Thước thẳng, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) + Điểm danh học sinh trong lớp. 2. Phát đề kiểm tra, hướng dẫn học sinh cách làm bài: Không kiểm tra 3. Học sinh làm bài kiểm tra: Tiến hành kiểm tra – Phát đề kiểm tra 4. Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra 5. Dặn dò: - Về nhà làm lại bài kiểm tra - Đọc trước § 1 – chương 3: Phương trình bậc nhất 2 ẩn IV. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docDai 9-29-Kiem tra 1 tiet chuong II.doc
Giáo án liên quan