Giáo án Đại số 9 - Tiết 1 đến tiết 17

 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

 - Cho học sinh nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.

 - Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số

 II. TIẾN TRÌNH:

 

doc20 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1456 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 1 đến tiết 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1: CĂN BẬC HAI (Tuần 1 – Ngày soạn: 4.9.2005) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Cho học sinh nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. - Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số II. TIẾN TRÌNH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 12’ 13’ 15’ 5’ HĐ1: Căn bậc 2 số học GV nhắc lại ở lớp 7 ta đã biết như SGK. ?1/ SGK 14 -Ở ?1: căn bậc 2 dương của 9 là 3, người ta gọi là căn bậc 2 số học của 9 bằng 3 và ký hiệu: . Vậy ta có định nghĩa như SGK/4 - GV nêu VD1 và gọi hs giải - GV nêu VD2 và gọi hs giải - Nêu thuật ngữ khai phương cho hs -GV giảng chú ý và nhấn mạnh dấu HĐ2: So sánh các căn bậc hai số học GV nêu bài toán: Cho a,b không âm. Cmr: Nếu thì a < b - Gọi hs giỏi lên chứng minh - GV nêu định lí SGK/5 - Gọi hs giải VD1 - Giảng cho hs hiểu VD1 được áp dụng chiều: a < b - Gọi hs giải VD2 - Giảng cho hs hiểu VD2 được áp dụng chiều: HĐ3: Luyện tập BT1/ SGK/ 6 - Gọi hs giải BT2c) BT3/ Chú ý: các nghiệm củapt: x2 = a là các căn bậc 2 của a (a0) HĐ4: HDVN: - HD: BT4 ; 5 / SGK / 7 - HS nghe a) 3 và -3 ; b) và - c) 0,5 và -0,5 d)và - - Hs đọc định nghĩa - Hs giải a,b,c - Hs giải a,b,c - Hs nghe giảng Ta có: => => => a – b a < b - Hs giải - Hs giải - Hs giải -Hs giải - Hs giải I. Căn bậc hai số học: 1. Ta đã biết: - Số dương a có đúng 2 căn bậc 2 là 2 số đối nhau: số dương ký hiệu làvà số âm ký hiệu là - - Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết: 2. Định nghĩa: SGK/4 - VD1: Tìm căn bậc 2 số học của: a) 49 b) 64 c) 1,21 Bg: a) b) c) -VD2: Tìm các căn bậc 2 của mỗi số sau: a) 49 b) 64 c) 1,21 Bg: a)7 ; b)8 ; c) 1,1 3. Chú ý: a) b) (với a0) II. So sánh các căn bậc hai số học 1. Định lí: SGK/6 Với a0 ; b0 a < b 2. VD1: So sánh: a) 1 và b) 2 và Bg: a) 1< 2 b) 4 < 5 3. VD2: Tìm số x không âm biết: a) b) Bg: a)và x > 1 b)và x < 3 III. Bài tập: BT1/ SGK/6 CBH là 11 CBH là 18 BT2/SGK/6 c) BT3/ Giải phương trình: a) x2 = 2 x = b) x2 = 9 x = 3 BTVN: 4,5/SGK/7 Làm thêm: 1. Chứng minh rằng: 2. Chứng minh: Tiết 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC (Tuần 1 – Ngày soạn: 4.9.2005) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Cho hs biết tìm điều kiện để có nghĩa ở một số dạng đơn giản - Biết chứng minh định lý và biết vận dụng vào việc rút gọn biểu thức II.TIẾN TRÌNH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 8’ 10’ 12’ 10’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ 1. Nêu đ/n căn bậc hai số học của một số a0 Áp dụng: Tìm các căn bậc hai số học của 25 và 50. 2. Gọi hs giải BTVN: Cm: HĐ2: Căn thức bậc hai - GV nêu VD1 và gọi hs trả lời. - GV nêu tổng quát SGK/8 - GV hỏi: xác định khi nào? Và nên chú ý. - Gọi hs giải phần VD HĐ3: Hằng đẳng thức - GV cho hs làm ?3 - Nhận xét quan hệ và a - GV nêu định lý và chứng minh - Nêu VD2 và 3 SGK và gọi hs giải - Tại sao - Tại sao 2 - - Gv nêu chú ý cho hs - Gv nêu VD 4/SGK/10 và gọi học sinh giải HĐ4: Bài tập củng cố 1. BT6a),b) SGK/10 Gọi hs giải 2. BT7a),c) Gọi hs giải 3. BT9a),b) Gọi hs giải HĐ5: HDVN HD: BT10/SGK/11 3. a) ĐK: x 1 nên ta có: 2x = 4x - 4 (chọn) b) x = 7 (chọn) - HS1 trả lời -HS2 trả lời AB = - Hs đọc ở SGK - Xác định khi A 0 - Hs lên bảng giải - Hs giải - - Hs giải - Vì - Vì 2 = < a) (vì x2) b) (vì a < 0) - Hs giải - Hs giải - Hs giải Sửa BTVN Cộng theo vế được: (đpcm) I. Căn thức bậc hai 1. Ta gọi là căn thức bậc hai của 25 – x2 ; còn 25 – x2 là biểu thức lấy căn 2. Tổng quát: SGK/8 Chú ý: xác định khi A 0 3. VD: Tìm x để các căn thức sau có nghĩa: a) b) Bg: a) 5 – 2x 0 x b) 2x > 0 x > 0 II. Hằng đẳng thức : 1. Định lý: SGK/9 Cm: ta có: y - Nếu a0 - Nếu a < 0= -a 2.VD: Tính: a) b) c) d) 3. Chú ý: Tổng quát với A là một biểu thức , ta có: 4. VD: rút gọn: a) với x2 b) với a < 0 III. Bài tập: 1. BT6a),b) SGK/10 a) b) -5a0 a0 2. BT7a),c) a) ; c) 3. BT9 a),b) a) b) BTVN 1. BT8 – 9c,d – 10/SGK/11 2. a) Cm: b) Tính A = 3. Tìm x biết a) b) Tiết 3: LUYỆN TẬP (Tuần 2 – Ngày soạn: 11.9.2005) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Rèn học sinh kỹ năng giải bài tập các dạng: tìm điều kiện để có nghĩa, rút gọn các biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối… - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II. TIẾN TRÌNH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 5’ 10’ 20’ 5’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ Cm định lý: (aR) Áp dụng: tính: a) b) (a0) HĐ2: Sửa BTVN - Gọi hs giải BT9c) - Gọi hs giải BT10 - Gọi hs giải BT2a) - Tại sao23+= - Tại sao điều kiện x1 - Tương tự bài b) cũng hỏi như vậy. HĐ3: Luyện tập - Gọi hs giải BT11a,c - Gọi hs giải BT12c,d - Gọi hs giải BT14a,d - Gọi hs giải BT1a) TH1: TH2: - Gọi hs giải BT2a) HĐ4: HDVN HD BT15/SGK BT2a) - Hs trả lời - Kết quả: a) b) 5a3 - Hs giải - Hs giải - Hs giải - Vì 23 - = - Vì vế trái không âm - Hs giải - Hs giải - Hs giải - Hs giải - Hs giải Sửa BTVN: BT9c) BT10. a) VT= b) VT= BT2 a) VT=16 –+7 = 23 – b) A = BT3. ĐK: x 1 a) b) ĐK: x2 BT11/SGK/11 a) 4.5+14:7 = 22 c) BT12/SGK/11 c) -1 + x > 0 x > 1 d) x2 + 1 > 0 BT14/SGK/11 a) d) BT làm thêm: 1. Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa: a) b) c) 2. Rút gọn: a) b) BTVN: BT1: 11b,d – 13 – 15/ SGK/11 BT2: Tìm x biết a) b) Tiết 4: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG (Tuần 2 – Ngày soạn: 11.9.2005) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Cho hs hiểu được định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán II.TIẾN TRÌNH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 5’ 10’ 10’ 15’ 5’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ BT2a) Về nhà HĐ2: Định lý Cho hs làm ?1 Từ ?1 hướng dẫn hs hình thành định lý Ta cần chứng minh điều gì? Đây giống dạng ? GV nêu chú ý SGK/13 HĐ3: Áp dụng: 1. Quy tắc khai phương 1 tích. Gọi hs giải VD1 Cho hs giải ?2 2. Quy tắc nhân các căn bậc hai: - Gọi hs giải VD2 - Gọi hs giải ?3 - GV nêu chú ý cho hs - Gọi hs giải VD HĐ4: Luyện tập củng cố - Gọi hs giải các bài 17a,b; 18a,b. HĐ5: HDVN: BT21/SGK/15 - Hs giải - Hs giải - Cần chứng minh: x0 và x2 = a - Hs đọc SGK - Hs giải - Hs đọc quy tắc - Hs giải - Hs giải - Hs ghi - Hs giải I. Định lý: 1. VD1: Tính và so sánh và Ta có: Vậy = 2. Định lý: SGK/12 (a;b0) - Chứng minh: Vì a0 ; b0 xác định và không âm. = a.b 3. Chú ý: Với a1,a2,…,an không âm. Ta cũng có: II. Áp dụng: 1. Quy tắc khai phương 1 tích (SGK/13) VD: Tính a) b) 2. Quy tắc nhân các căn bậc hai SGK/13 VD: Tính: a) b) * Chú ý: Tổng quát với 2 biểu thức A,B không âm ta có: Đặc biệt: A0 thì VD: Rút gọn các biểu thức sau (với a,b0) a) b) III. Bài tập: 1. BT17a,b/SGK ; 2. BT18a,b/SGK 3. BT19a,b/SGK ; 4. BT20a,b/SGK BTVN:17c,d–18c,d–19c,d–20c,d–21 Tiết 5: LUYỆN TẬP (Tuần 3 – Ngày soạn: 18.9.2005) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Cho học sinh ứng dụng được quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức… - Rèn kỹ năng tư duy, giáo dục tính cẩn thận. II. TIẾN TRÌNH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 5’ 32’ 8’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu quy tắc khai phương một tích. - Áp dụng: giải BT21/ VN HĐ2: Luyện tập BT1: - Nhắc lại hằng đẳng thức hiệu hai bình phương - Phân tích biểu thức trong căn thành nhân tử rồi dùng quy tắc khai phương một tích. BT2: - Nêu pp giải dạng chứng minh đẳng thức. - Gọi hs giải BT3: Hãy rút gọn trước rồi mới thay giá trị vào tính. BT4: Gọi hs giải BT5: Phân tích tử và mẫu để có thừa số chung - Gọi hs giải câu a) - Tương tự HD câu b) HĐ3: HDVN BT2b) 8= 4+4 = Cần so sánh và BT3: ĐK: M2 = 2 + 2 M22 + 2 Nên - Hs trả lời - Chọn câu B a2 – b2 = (a – b)(a + b) a) (13 – 12)(13 + 12) = 1.25 b) Tương tự - Biến đổi vế này về vế kia. - Hs biến đổi - Hs giải a) b) = = = 1 + BT1: (BT22a,b) SGK/15 a) b) BT2: (BT23a) a) VT = BT3: (BT24a) a) tại x = - ta có: 2(1 – 3)2 = 38 – 12 BT4: (BT25a,d) a) d) BT5: Rút gọn: a) A = b) B = BTVN: BT1: BT26,27 SGK/16 BT2: So sánh: a) và b) 8 và c) và BT3: Tìm GTLN và GTNN của: M = Tiết 6: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG (Tuần 3 – Ngày soạn: 18.9.2005) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Cho học sinh nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. - Bước đầu vận dụng được các quy tắc vào một số bài tập đơn giản II. TIẾN TRÌNH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 5’ 10’ 10’ 5’ 10’ 5’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs giải BT2c) VN HĐ2: Định lý - Gọi hs giải ?1 - Dựa vào ?1 để dẫn dắt hs đến định lý. - Cần cm điều gì? Vì sao? - Gọi hs cm HĐ3: Áp dụng: - Gọi hs đọc quy tắc khai phương một thương. - Gọi hs giải VD - Cho hs làm ?2 - Gọi hs đọc quy tắc chia 2 căn thức bậc hai. - Gọi hs giải VD - Cho hs làm ? 3 HĐ4: Chú ý - Nếu có 2 biểu thức A,B thì định lý có đúng không? - Gọi hs giải VD - Cho hs làm ?4 HĐ5: Củng cố BT28 b,c Gọi hs giải BT29b) HĐ6: HDVN: BT2: A= A = 0 Vậy - Cần cm Vì là CBHSH và - Hs đọc - Hs giải - Hs làm ?2 - Hs đọc - Hs giải - Hs làm ?3 - Khi A0; B > 0 thì cũng đúng. - Hs giải - Hs giải I. Định lý: SGK/16 Cm: Vì xác định và không âm đpcm II. Áp dụng: 1. Quy tắc khai phương một thương: SGK/17 VD: Tính: a) b) 2. Quy tắc chia 2 căn thức bậc hai: SGK/17 VD: Tính: a) b) III. Chú ý: Tổng quát với biểu thức A không âm, B dương ta có: VD: Rút gọn: a) ;b)=3với a>0 IV. Bài tập: BT28: b) BT29b) BTVN: 1. 30,31/SGK 2. Tính: A = Tiết 7: LUYỆN TẬP (Tuần 4 – Ngày soạn: 25.9.2005) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Cho hs vận dụng được các quy tắc khai phương một thương, chia hai căn thức bậc hai vào tính toán. - Rèn kỹ năng tư duy, giáo dục tính cẩn thận II.TIẾN TRÌNH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 5’ 33’ 7’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ - Nêu quy tắc khai phương một thương - Áp dụng giải BT30a)VN HĐ2: Luyện tập - BT2: Chú ý: khai phương của hiệu 2 số chưa chắc bằng hiệu của khai phương 2 số - BT3: Gọi hs nêu cách giải - BT4: a) Biến đổi vế trái: Cho biết thì sao? - BT5: Chú ý: Gọi hs giải A Tương tự: đàm thoại câu b) - BT6: a) Gợi ý hs chuyển vế đưa về dạng (A – B)20 b) Áp dụng kết quả câu a) HĐ3: HDVN 1. Bình phương 2 vế 2. Đưa về dạng: - Hs trả lời 30a) - Khai phưuơng một tích A = 5 hoặc A = -5 A= Hs giải: Dấu đẳng thức xảy ra khi a=b BT1: Sửa BT2 /VN (Như phần HDVN) BT2: Sửa BT31/VN BT3: (BT32/SGK) a) b) 1,2.0,9 = 1,08 BT4: Giải phương trình: a) b) BT5: Thực hiện phép tính: a) A = b) B = BT6:a) Cho 2 số a,b không âm. Chứng minh: . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? b) Với x > 0 . Chứng minh: BTVN: BT1: Với a0; b0. Chứng minh: BT2: Tìm GTNN của biểu thức: y = Tiết 8: BẢNG CĂN BẬC HAI (Tuần 4 – Ngày soạn: 25.9.2005) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Cho học sinh hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai - Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm II. TIẾN TRÌNH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 5’ 5’ 20’ 10’ 5’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ Sửa BT2/VN HĐ2: Giới thiệu bảng - GV giới thiệu bảng như SGK/20 HĐ3: Cách dùng bảng 1. Nêu cách tìm như ở SGK - Gọi hs làm ?1 2. Nêu cách tìm như SGK - Gọi hs làm ?2 3. Nêu cách tìm như SGK Gọi hs làm ?3 HĐ4: Củng cố HĐ5: HDVN HD BT41 - Hs giải - Hs nghe giảng - Hs nghe giảng và nhìn theo bảng. ?1: a) b) ?2: a) b) ?3: I. Giới thiệu bảng: SGK/20 II. Cách dùng bảng: 1. Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100 VD1: Tìm VD2: Tìm 2. Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100: VD3: Tìm 3. Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1 VD4: Tìm BT38 ; BT39 SGK/23 BTVN: BT40, 41, 42 SGK/23 Tiết 9: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (Tuần 5 – Ngày soạn: 2.10.2005) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Cho hs biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn. - Bước đầu có kỹ năng áp dụng lý thuyết vào bài tập II. TIẾN TRÌNH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 13’ 12’ 15’ 5’ HĐ1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: - Cho hs làm ?1 - Dẫn dắt hs như SGK - Gọi hs giải VD1 - Gọi hs giải VD2 - Thuyết trình căn đồng dạng - Cho hs giải ?2 - Gọi hs đàm thoại VD3 - Cho hs giải ?3 HĐ2: Đưa thừa số vào trong dấu căn: - Là phép biến đổi ngược của phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. - Cho hs giải ?4 - Gọi hs giải VD5 HĐ3: Bài tập - Gọi hs giải BT43a,c - Gọi hs giải BT44a,d - Gọi hs giải BT46a HĐ4: HDVN: HDBT47 a) Đưa ra ngoài dấu căn rồi rút gọn. b) Tương tự - Hs giải ?2: a) b) ?3: a) b) ?4/ a) b) c) d) hoặc - Hs giải - Hs giải - Hs giải I. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: VD1: a) b) VD2: Rút gọn: Tổng quát: (SGK/25) VD3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a) (x0 ; y0) = b) (x0 ; y0) = II. Đưa thừa số vào trong dấu căn: VD4: Đưa thừa số vào trong dấu căn: a) b) c) - Một số ứng dụng của phép đưa thừa số vào trong (hoặc ra ngoài) dấu căn là so sánh các căn bậc hai. VD5: SGK/26 III. Bài tập: BT1: BT43/SGK/27 a) c) BT2: BT44/SGK/27 a) d) (vì x > 0) BT3: BT46/SGK a)+27 BTVN: 43b,d,e ; 44b,c ; 45 ; 46b ; 47 SGK/27 Tiết 10: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (Tuần 5 – Ngày soạn: 2.10.2005) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Cho hs biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu - Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên II. TIẾN TRÌNH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 5’ 10’ 10’ 15’ 5’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ - Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a) b) - Sửa BT47b)VN HĐ2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn - Đặt vấn đề như SGK - Thế nào là khử mẫu của biểu thức lấy căn - Dẫn dắt vào VD1 - Cho hs giải ?1 HĐ3: Trục căn thức ở mẫu: - Đặt vấn đề như SGK - Thế nào là trục căn ở mẫu - Nêu: và là 2 biểu thức liên hợp nhau - Tương tự cho và - GV ghi vế trái và gọi hs điền vào vế phải - Cho hs giải ?2 - Chốt lại cho hs dạng bằng chữ HĐ4: Bài tập: - Cho hs giải BT48a,b - BT50 d,e HĐ5: HDVN: HD: BT làm thêm 1. Nhân lượng liên hợp rồi rút gọn. 2. Tương tự a) b) BT47b) - Làm cho biểu thức lấy căn không còn mẫu ?1/ a) b) c) - Làm cho mẫu không còn căn thức. - Hs ghi - Hs giải trên bảng I. Khử mẫu của biểu thức lấy căn: VD1: SGK/28 a) b) Tổng quát: SGK/ 28 (A,B0 ; B0) II. Trục căn thức ở mẫu: VD2: SGK/28 a) b) c) - Một cách tổng quát: SGK/29 ?2/ a) b) c) III. Bài tập: BT1:(BT48) a) b) BT2: (BT50) d) e) BT3: (BT52) c) BTVN: 48,49,50,51,52 phần còn lại BT làm thêm: 1. Rút gọn: A = 2. Tính: B= Tiết 11: LUYỆN TẬP (Tuần 6 – Ngày soạn: I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Cho học sinh vận dụng thành thạo các phép biến đổi vào bài tập - Rèn kỹ năng giải toán, giáo dục tính cẩn thận. II. TIẾN TRÌNH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 5’ 35’ 5’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ - Giải BT49b) ; 51c) HĐ2: Luyện tập: - Gọi hs giải BT53a),d) -BT54 Hãy phân tích tử ra thừa số -BT56 Hãy đưa thừa số vào trong dấu căn -BT4 Gọi hs nhóm lại đưa về dạng: HĐ3: HDVN BT2:a) Đặt điều kiện rồi bình phương 2 vế. - Hs giải - Hs giải - Hs giải a) b) BT1: (BT53/SGK/30) a) d) BT2: (BT54/SGK/30) a) e) BT3: (BT56/SGK/30) a) BT4: Trục căn thức ở mẫu: a) b) KQ: a) b) BTVN: 1. BT53 đến 57 SGK/30 (phần còn lại) 2. Tìm x biết: a) b) Tiết 12: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (Tuần - Ngày soạn: I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Cho học sinh biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai - Biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải bài toán liên quan II. TIẾN TRÌNH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 5’ 10’ 10’ 10’ 7’ 3’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn: 2. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: GV dựa vào bài kiểm tra để dẫn dắt vào bài HĐ2: VD1 Cho hs giải ?1 HĐ3: VD2 - Sử dụng hằng đẳng thức nào vào vế trái? - Gọi hs giải VD2 - Cho hs giải ?2 - Hãy đưa thừa số vào trong dấu căn rồi dùng hằng đẳng thức: A3 + B3 HĐ4: VD3 - Hãy biến đổi từng thừa số của P - Gọi hs giải từng phần - Ghép lại để tính P - Nhận xét mẫu của P - Cho hs giải ?3 HĐ5: Bài tập: - Gọi hs giải BT58a) - Gọi hs giải BT59a) HĐ6: HDVN BT60: Phân tích thành nhân tử trong căn rồi rút gọn ; ; ?1/ Hs giải + A2 – B2 = (A – B)(A + B) + Hs giải ?2/ Hs giải - Hs giải (vì a > 0) ?3/ a) b) - Hs giải VD1: SGK/31 Rút gọn: (a > 0) ?1/SGK/31 VD2:SGK/31: Chứng minh đẳng thức VT = ?2/SGK/31 VT= VD3: SGK/31 a) Rút gọn P P = b) P < 0 BT1: (BT58a) a) BT2: (BT59a) a) BTVN: 58,59 (còn lại) và BT60,61 SGK/33 Tiết 13: LUYỆN TẬP (Tuần - Ngày soạn: I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Cho học sinh luyện kỹ năng rút gọn biểu thức chứa số, chứa chữ - Rèn dạng chứng minh đẳng thức - Giáo dục tính cẩn thận II. TIẾN TRÌNH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 5’ 35’ 5’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ - Giải BT58b,d HĐ2: Luyện tập - Gọi hs giải BT62a,c - Gọi hs giải BT59b Gợi ý hs chú ý a>0;b>0 - Gọi hs giải BT63a - Giải cho hs BT63b - HD hs giải BT60 - Đây là dạng bài áp dụng kết quả rút gọn. - Hướng dẫn hs giải từng phần gồm số chia, số bị chia rồi ghép lại. HĐ3: HDVN: HDBT66: phần làm bài trắc nghiệm HD BT làm thêm: 1. A = 2. Nhân 2 vế với 2 rồi tách về dạng tổng bình phương - Hs giải - Hs giải - Hs giải - Hs giải - Hs giải - Hs lên bảng giải BT1: BT62/SGK a) c) 21 BT2: BT59b/SGK b) BT3: BT63/SGK/33 a) ; b) BT4: BT60/SGK/33 a) B = b) BT5: BT65/SGK/33 M = M = BTVN: BT62 đến BT66 phần còn lại BTlàm thêm: 1. Tìm GTNN của biểu thức: A = Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu? 2. Với 3 số a,b,c không âm, chứng minh rằng: Tiết 14: CĂN BẬC BA (Tuần - Ngày soạn: I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Cho học sinh nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc ba của số khác hay không. - Biết được một số tính chất của căn bậc ba II. TIẾN TRÌNH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HĐ1: Khái niệm căn bậc ba - GV đặt vấn đề như SGK - Thể tích hình lập phương tính theo công thức nào? - GV đi vào bài toán SGK - Gọi hs đọc đề bài - GV giới thiệu: 4 là căn bậc ba của 64 và hỏi: + căn bậc ba của số a là gì? -GV dẫn đến định nghĩa - GV đàm thoại VD1 - Mỗi số a có bao nhiêu căn bậc ba? - GV nêu ký hiệu - GV cho hs giải ?1 - Qua ?1 đàm thoại nhận xét HĐ2: Tính chất: - Gọi hs nhắc lại một số tính chất của căn bậc 2 - Dẫn dắt đến tính chất căn bậc ba - Gọi hs giải VD2 - Gọi hs giải VD3 HĐ3:Củng cố - Gọi hs giải BT67 - Gọi hs khai căn bậc ba từng số. - Số 5 là căn bậc ba của số nào? HĐ4: HDVN HD: BT94/SBT a) đpcm b) Đặt a = x3 ; b = y3 ; c = z3 V = (cạnh)3 - Hs đọc + Là số x sao cho x3 = a - Duy nhất ?1/ a) 3 ; b) -4 ; c) 0 ; d) - Hs nhắc lại I. Khái niệm căn bậc ba: 1. Bài toán: SGK/34 Giải: Gọi x (dm) là đọ dài cạnh của thùng. Ta có: x3 = 64 (vì 43 = 64) 2.Định nghĩa: SGK/34 VD1: 2 là căn bậc ba của 8 - 5 là căn bậc ba của -125 Chú ý: mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba - Ký hiệu: căn bậc ba củaa là. Số 3 gọi là chỉ số của căn - Công thức: - Nhận xét: SGK/35 II. Tính chất: 1. a < b 2. 3. Với b0: VD2: So sánh: 2 và VD3: Rút gọn: = 2a – 5a = -3a III. Bài tập: BT1: (BT67) BT2: (BT68) a) 3 – ( – 2) – 5 = 0 BT3: (BT69) BTVN: BT67,68,69 còn lại BT làm thêm: BT94/SBT Trả lời các câu hỏi 1,2,3 ở phần ôn tập SGK/39. Tiết 15: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tuần - Ngày soạn: I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Cho học sinh nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai - Biết tổng hợp các kỹ năng để áp dụng vào các biểu thức tính toán, rút gọn II. TIẾN TRÌNH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 5’ 35’ 5’ HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 1. Nêu điều kiện để x là CBHSH của số a không âm. Cho ví dụ. 2. Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì để xác định? HĐ2: Ôn tập bài tập: - Gọi hs giải a,d BT70 - Gọi hs giải a,b BT71 - Gọi hs giải a,d BT72 Gợi ý: d) Tách: 12 = 3 + 9 - BT4: - Gọi hs đưa về dạng trên - Chuyển về một vế - Nhận xét 2 vế của đẳng thức đã cho thế nào? - Nếu A0 ; B0 mà A2 = B2 thì có điều gì? - Gọi hs giải BT5 - BT6: a) Hãy tìm điều kiện của x để A có nghĩa. Vậy GTNN của A là bao nhiêu? b) Dấu “=” xảy ra khi nào? HĐ3: HDVN: HD BT75d) Biến đổi vế trái, đặt nhân tử chung để rút gọn. VD: A

File đính kèm:

  • docgiao an DS9.doc