Tiết 16:
LUYỆN TẬP
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
+ Học sinh vận dụng được các kiến thức của căn bậc ba vào giải các bài tập có liên quan đến căn thức bậc ba.
+ Vận dụng các kiến thức vào giải các bài tập tính toán liên quan đến các căn bậc ba.
+ Rèn các kĩ năng tính toán, tư duy lô gíc.
B. CHUẨN BỊ.
+ Giáo viên: Bài soạn
+ Học sinh: Học bài và làm bài tập.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1064 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 Tiết 16: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16:
luyện tập
A. mục đích yêu cầu.
+ Học sinh vận dụng được các kiến thức của căn bậc ba vào giải các bài tập có liên quan đến căn thức bậc ba.
+ Vận dụng các kiến thức vào giải các bài tập tính toán liên quan đến các căn bậc ba.
+ Rèn các kĩ năng tính toán, tư duy lô gíc.
B. chuẩn bị.
+ Giáo viên: Bài soạn
+ Học sinh: Học bài và làm bài tập.
C. Tiến trình.
I. ổn định tổ chức.
+ Kiểm diện sĩ số học sinh
II. Kiểm tra bài cũ.
+ Số a được gọi là căn bậc ba của số x khi nào ? Nêu các tính chất của căn thức bậc ba ?
III. Bài mới
Phương pháp
Nội dung
+ Giáo viên nêu nội dung của bài 67.
+ Giáo viên gọi hai học sinh lên giải hai ý a và b cho học sinh dưới lớp làm và nhận xét.
+ Giáo viên gọi hai học sinh lên giải hai ý c và d cho học sinh dưới lớp làm và nhận xét.
+ Giáo viên nêu nội dung của bài 68.
+ Nêu các rút gọn biểu thức câu a ?
+ Một em lên bảng giải ?
+ Nhận xét bài làm của bạn
+ Nêu các rút gọn biểu thức câu b ?
+ Một em lên bảng giải ?
+ Nhận xét bài làm của bạn
+ Giáo viên nêu nội dung của bài 69.
+ Nêu cách so sánh 5 và
+ Một em lên bảng thực hiện câu a ?
+ Nhận xét bài làm của bạn ?
+ Một em lên bảng thực hiện câu a ?
+ Nhận xét bài làm của bạn ?
Bài 7. Hãy tìm
a)
b)
c)
d)
Bài 68. Tính
a)
b)
Bài 69. So sánh.
a) 5 và
Ta có 5 =
Vì 123 < 125 nên
Vậy 5 >
b) 5 và 6
Ta có 5=
6=
Vì 750 < 1080
Nên 5 < 6
IV. củng cố.
V. hướng dẫn và giao bài tập về nhà.
+ về nhà ôn tập các kiến thức đã học và làm các câu hỏi 1;2;3;4;5 trang 39/SGK.
D. rút kinh nghiệm.
Ký duyệt
File đính kèm:
- tiet 16 dai so lop 9 nam hoc 2009 - 2010.doc