A. MỤC TIÊU:
- Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương, giúp học sinh hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về các khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hs, khái nhiệm hàm số bậc nhất. Điều kiện 2 đt song song, cắt nhau, trùng nhau, vuông góc với nhau.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV- Bảng phụ sẵn ô vuông để vẽ đồ thị. Thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi.
HS: Ôn tập lý thuyết chương II và làm BT , bút dạ, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 29: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/11/2013
Ngày giảng: 25/11/2013
Tiết 29: Ôn tập chương II
A. Mục tiêu:
- Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương, giúp học sinh hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về các khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hs, khái nhiệm hàm số bậc nhất. Điều kiện 2 đt song song, cắt nhau, trùng nhau, vuông góc với nhau.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV- Bảng phụ sẵn ô vuông để vẽ đồ thị. Thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi.
HS: Ôn tập lý thuyết chương II và làm BT , bút dạ, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung bài
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
GV cho HS trả lời các câu hỏi, HS trả lời xong giáo viên đưa lên màn hình.
“Tóm tắt các kiến thức cần nhớ” tương ứng với câu hỏi.
1. Nêu định nghĩa về hàm số.
2. Hàm số thường được cho bởi những cách nào.
3. Đồ thị của hs y = f(x) là gì?
4. Nêu khái niệm hàm số bậc nhất.
5. Hàm số bậc nhất có tính chất gì?
Các hàm số y = 3x +2; y = - 2x – 3 đồng biến hay nghịch biến? Vì sao? Nêu khái niệm đồ thị hs bậc nhất.
6. Góc a hợp bởi đường thẳng y = ax + b với trục ox được XĐ ntn?
A. Lý thuyết
Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
1. Hàm số
a. Khái niệm
b. HS thường được cho bằng bảng hoặc công thức.
c. Đồ thị của hàm số.
2. Hàm số bậc nhất.
a. Khái niệm hs bậc nhất:
y = ax + b (aạ 0)
b. Tính chất XĐ " xẻR
a > 0 HS y = ax + b đồng biến
a < 0 hs y = ax + b nghịch biến.
c. Đồ thị hs bậc nhất.
d. Góc tạo bởi đt y = ax + b (aạ 0) và trục ox.
y
y
A
x
A
x
Giải thích vì sao người ta gọi a là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b
e. hệ số góc của đường thẳngy= ax+ b
a> 0 a là góc nhọn và tga = a
a < 0 a là góc tù.
Và tga’ = = - a với a’ là góc kề bù của a.
Khi nào hai đường thẳng y = ax + b (a ạ 0) và y’ = a’x + b’ (a’ạ 0):
a. Cắt nhau
b. song song với nhau
c. Trùng nhau
d. Vuông góc với nhau
g. Đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau.
cho y = ax + b (a ạ 0) (d1)
và y’ = a’x + b’ (a’ ạ 0) (d2) ta có:
(d1) cắt (d2) a ạ a’
(d1) º (d2) a = a’
b ạ b’
(d1) ^ (d2) a.a’ = -1
GV cho HS làm theo dãy
- Dãy 1: Làm bài 32, 34.
- Dãy 2 làm bài: 33, 35
Bài tập:32
H/S y = (m- 1)x + 3 đb m > 1
H/S y = (5 - k)x + 1 nb k > 5
Gọi đạy diện nhon lên bảng
Cho các nhóm khác nhận xét bài của bạn.
Bài 33: HS y = 2x+ (3 + m) và
y = 3x + (5 - m) đều là hàm số bậc nhất mà a = 2 và a’ = 3 2 đt cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung.
5 – m = 3 + m 2m = 2 m = 1
Bài 34: Hai đt y = (a - 1)x + 2 (a ạ 1)
Và y = (3 - a)x + 1 (a ạ 3) song song với nhau a – 1= 3 - a
2 ạ 1
2a = 4 a = 2
Bài 35: 2 đt y = kx + (m - 2) (k ạ 0)
Và y = (5 - k)x + (4 - m) (k ạ 5) trùng nhau
k = 5 – k Và m – 2 = 4 – m
2k = 5 và 2m = 6
k = 2,5 (t/m đk k ạ 0; k ạ 5)
Và m = 3
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
Ôn tập lý thuyết các dạng BT của chương
Làm BT 38 (SGK) + 34, 35 (SBT)
-Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: 22/11/2013
Ngày giảng 26/11/2013
Chương II
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Tiết 30: Phương trình bậc nhất hai ẩn
A. Mục tiêu:
- Kiến thức HS hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó.- Hiểu được tập nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn và biểu diễn h2 của nó.
-Kỹ năng: tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn của 1 pt bậc nhất 2 ẩn.
Thái độ : Cẩn thận ,chính xác
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung bài
Hoạt động 1: ( 5’) Giáo viên đưa ra bài toán cổ “gà và chó” để dẫn đến 2 phương trình: x+ y = 36 ; 2x + 4y = 100 là các VD về phương trình bậc nhất 2 ẩn.
Hoạt động 2: Bài mới (28’)
GV cho HS cho ví dụ về phương trình bậc nhất 2 ẩn số.
1. Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn số.
a. Ví dụ: các phương trình:
x + y = 36
2x + 4y = 100 là các phương trình bậc nhất hai ẩn.
b. Tổng quát:
PT bậc nhất 2 ẩn x và y là hệ thức dạng ax + by = c (1)
GV đưa ra các dạng phương trình bậc nhất 2 ẩn: 0x + y = 6; 3x – 9y = 7
2x – y = 0
GV cho hs làm và gọi HS trả lời, mỗi HS 1 ý
HS: Các PT bậc nhất 2 ẩn là a, c, d.
.
Bài tập 1: Trong các phương trình sau phương trình nào là pt bậc nhất 2 ẩn:
a. 4x – 0,5y = 0 e. ox+ 8y=8
b. 3x2 + x = 5 f. x+y-z= 3
c. 0x + 8y = 8
d. 3x + 0y = 0
GV: khi nào cặp số (x0; y0) được gọi là 1 nghiệm của phương trình: ax + by = c
GV hướng dẫn cách viết:
Giáo viên giới thiệu phần chú ý.
GV cho HS làm (?1); (?2) SGK
Chú ý: (SGK)
(?1) (SGK)
(?2) (SGK).
- Phát biểu quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân khi biến đổi phương trình.
y
y = 2x – 1
o
x
2. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn. Xét pt: 2x – y = 1 (2)
y = 2x – 1
Tập nghiệm của pt (2) là:
S = { (x; 2x – 1)} xẻ R
Hoặc: x ẻ R
y = 2x – 1
Chú ý: Trong mặt phẳng tập hợp các điểm biểu diễn các nghiệm của pt (2) là đt y = 2x – 1
Đường thẳng d gọi là đt 2x –y = 1
Viết gọn là (d): 2x – y = 1
Hãy chỉ ra vài nghiệm của pt , nghiệm tổng quát của pt (3) được biểu diễn ntn?
Xét pt 0x + 2y = 4 (3)
Nghiệm tổng quát là (x, 2) với xẻR hay:
xẻR
y = 2
Trong mặt phẳng toạ độ, tập nghiệm của phát triển (3) được biểu diễn ntn?
GV đặt các câu hỏi tương tự như xét pt (3)
Xét pt 4x + 0y = 0 (4)
Tập nghiệm TQ là: x =
yẻ R
Biểu diễn tập nghiệm của pt (4) trên mặt phẳng toạ độ.
Khi a ạ 0; b ạ 0 đt (d) là đồ thị của hs nào?
- Nếu a ạ 0, b = 0 thì (d) là đồ thị của hs nào? có tính chất gì?
- Nếu a = 0, b ạ 0 thì (d) là đồ thị của hs nào?
Có tính chất gì?
Một cách tổng quát: SGK
Hoạt động 3: Củng cố( 10’)
Thế nào là pt bậc nhất 2 ẩn. Nghiệm của pt bậc nhất 2 ẩn là gì?
- PT bậc nhất hai ẩn có bao nhiêu nghiệm/
3. Luyện tập
Làm bài 1,2
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà( 2’)
- Học thuộc định nghĩa,nghiệm, số nghiệm, viết nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm trên mặt phẳng toạ độ.
File đính kèm:
- dai so 9 tiet 2930 nam 2013 2014.doc