Giáo án Đại số 9 - Tiết 3: Luyện tập

 

I. Mục Tiêu:

1) Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu các kiến thức về căn bậc hai và hằng đẳng thức .

2) Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức trên vào giải toán.

3) Thái độ: - Hs Có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, tính chính xác, tính cẩn thận.

II. Chuẩn Bị:

- GV: Bài tập và lời giải, thước thẳng, phiếu học tập

- HS: SGK, Bảng con.

III. Phương Pháp Dạy Học:

- Vấn đáp tái hiện , nhóm

IV.Tiến Trình Bài Dạy:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1499 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 3: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1 Tiết: 3 Ngày Soạn: 18 / 08 /2013 Ngày Dạy: 20/ 08 /2013 LUYỆN TẬP §2 I. Mục Tiêu: 1) Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu các kiến thức về căn bậc hai và hằng đẳng thức . 2) Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức trên vào giải toán. 3) Thái độ: - Hs Có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, tính chính xác, tính cẩn thận. II. Chuẩn Bị: - GV: Bài tập và lời giải, thước thẳng, phiếu học tập - HS: SGK, Bảng con. III. Phương Pháp Dạy Học: - Vấn đáp tái hiện , nhóm IV.Tiến Trình Bài Dạy: Ổn định lớp: (1’): 9A1………………………………………………………………………………………………………………… 9A2………………………………………………………………………………………………………………… Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra lúc làm bài tập. 3.Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (12’) Aùp dụng hằng đẳng thức Hoạt động 2: (10’) Bình phương vế trái và biến đổi ta sẽ có kết quả. HS nhắc lại và áp dụng. Hai HS lên bảng, các em khác làm vào vở. 2 HS lên bảng thực hiên HS còn lại làm vào vở và nhận xét Bài 9: Tìm x, biết: a) = 7 | x | = 7 x = 7 hoặc x = -7 b) =|-8 | = 8 |x| = 8 x = 8 hoặc x = -8 c)= 6 = 6 = 6 x = 3 hoặc x = -3 d)== 12 = 12 = 12 x = 4 hoặc x = -4 Bài 10: Chứng minh: a) Ta có: = HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GHI BẢNG Đưa biểu thức 4 - 2 về bình phương của một biểu thức khác. Sau đó, ta làm tương tự như câu a. Hoạt động 3: (20’) GV cho HS tự làm câu 11b. Các câu còn lại của bài 11 về nhà làm tương tự. Hãy nhắc lại điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai. Aùp dụng | A | HS tự làm. có nghĩa khi và chỉ khi A ≥ 0. HS áp dụng điều kiện trên làm câu b. Các câu khác làm tương tự. HS tự làm. b) Ta có: = Bài 11b: Tính: Ta có: = =36:(2.3.3) -13 = 2 -13 = -11 Bài 12b: Tìm x để căn thức sau có nghĩa. Ta có: có nghĩa - 3x + 4 ≥ 0 x ≤ Bài 13a: Rút gọn: , với a< 0 Ta có: = 2- 5a = -2a – 5a = -7a( vì a < 0) 4. Củng Cố - Xen vào lúc luyện tập. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTUAN 1 T3 20132014.doc