Giáo án Đại số 9 - Tiết 30: Phương trình bậc nhất hai ẩn

I MỤC TIÊU

- Kiến thức cơ bản, HS phải nắm vững các nội dung sau :

+ Các khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn, tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn,

+ Cách biểu diễn tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn bởi đường thẳng ax + by = c .

- Kỹ năng : Biết cách viết tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn .

- Thái độ : Cẩn thận trong việc viết tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn,

II. CHUẨN BỊ

- GV: SGK,SGV, Phấn màu , bảng phụ ghi bài tập, ghi ?3 .

- HS: Xem lại cánh giải bài toán bằng cách lập phương trình đã học ở lớp 8, phiếu học tập .

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1109 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 30: Phương trình bậc nhất hai ẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy : Chương III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Tiết 30 Đ1. Phương trình bậc nhất hai ẩn I Mục Tiêu Kiến thức cơ bản, HS phải nắm vững các nội dung sau : + Các khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn, tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn, + Cách biểu diễn tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn bởi đường thẳng ax + by = c . - Kỹ năng : Biết cách viết tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn . - Thái độ : Cẩn thận trong việc viết tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn, II. Chuẩn bị GV: SGK,SGV, Phấn màu , bảng phụ ghi bài tập, ghi ?3 . HS: Xem lại cánh giải bài toán bằng cách lập phương trình đã học ở lớp 8, phiếu học tập . III các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1. Đặt vấn đề * GV : ĐVĐ như SGK . Hoạt động 2: Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn. * GV : Giới thiệu khái niệm như SGK . * GV : Giới thiệu các ví dụ và chú ý . * GV : Cho HS làm ?1 * GV : Cho HS làm ?2 * GV : Giới thiệu nội dung phần nhận xét cuối phần 1. và nhắc lại qua ví dụ minh hoạ . * GV : So sánh số nghiệm của phương trình bậc nhất và số nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn . Hoạt động 3 : Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. * GV: Xét phương trình như SGK, sau đó cho HS làm ?3 . HS nghe GV trình bày . * HS : đọc phần 1 trong SGK và trả lời câu hỏi . * HS nghe và ghi chép . * HS : Lên bảng làm ?1, HS ở dưới cùng làm và nhận xét . a) Cặp số (1; 1); ( 0,5; 0 ) là nghiệm của phương trình 2x – y = 1 b) Cặp (0;-1) cũng là nghiệm của phương trình . * HS : Trả lời ?2 , HS ở dưới nghe và nhận xét . * HS : đọc nội dung phần 2 trong SGK . HS làm ?3 vào bảng phụ, HS ở dưới hoàn thành vào phiếu học tập . 1. Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn. Khái niệm : Hệ thức dạng ax + by = c ( a ạ 0 hoặc b ạ 0 )là phương trình bậc nhất hai ẩn x và y . Ví dụ 1. Ví dụ 2. Chú ý ?1 ?2 2. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. ?3 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng * GV : Giới thiệu tập nghiệm của phương trình 2x - y = 1 như SGK . * GV: Giới thiệu cách biểu diễn tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn bởi đường thẳng, kết hợp với bảng phụ vẽ sẵn các đồ thị . Hoạt động 4: Củng cố * GV : Qua tiết học em nắm được những gì ? * GV : Cho HS làm bài tập 1; 2 / SGK . Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà . - Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi theo nội dung phần củng cố . - Hoàn thành VBT . - Làm các bài tập còn lại trong SGK . - HS khá , giỏi làm bài 1; 3 ; 4 / SBT * HS : Lên bảng làm ?3, HS ở dưới cùng làm và nhận xét. * HS : Thực hiện theo các yêu cầu của GV . * HS : nghe GV trình bày và ghi chép . * HS : Trả lời câu hỏi của GV . * 2HS lên bảng làm bài, HS ở dưới cùng làm và nhận xét: Thay x = -2; y =1 vào phương trình 5x + 4y = 8 ta có : 5.(-2) + 4.1 = - 6 ạ 8 Vậy (-2; 1) không là nghiệm của phương trình : 5x + 4y = 8 (0;2) là nghiệm của phương trình 5x + 4y = 8 . (4; -3) là nghiệm của phương trình 5x + 4y = 8 . (-1;0) là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3 . (1,5; 3) là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3 . 3. Hàm số đồng biến, nghịch biến. ?3 Phương trình 2x -y =1 có tập nghiệm là : S ={(x; 2x-1) / xẻR} Tổng quát ( SGK /44)

File đính kèm:

  • doctiet 30.doc