I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS các khái niệm về đường tròn òn ( định nghĩa , sự xác định đường tròn , đường tròn ngoại tiếp tam giác ,. )
- Luyện tập cho HS nhận biết trục đối xứng , tâm đối xứng của đường tròn , cách tìm trục đối xứng và tâm đối xứng của đường tròn .
- Rèn kỹ năng vẽ và xác định tâm đường tròn .1. Kiến thức: Qua tiết luyện tập học sinh được củng cố và rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0 )
2. Kỹ năng: Biết làm một số bài toán liên quan tới hàm số như : xác định hoành độ , tung độ của một điểm thuộc đồ thị hàm số bằng phương pháp đồ thị và phương pháp đại số , xác định toạ độ giao điểm của hai đồ thị , tìm GTLN , GTNN của hàm số y = ax2 bằng đồ thị.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lôgic, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Bảng phụ vẽ sẵn hình 10 , hình 11 – sgk , thước thẳng có chia khoảng .
2. Học sinh: Giấy kẻ ô vuông , thước , chì ( vẽ trước hình 10 , hình 11 – sgk ) Nắm chắc các kiến thức đã học , giải bài tập về nhà ( SGK - 99 - 100 )
Học thuộc các định nghĩa , tính chất đã học về đườgn tròn .
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy.
IV. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức : ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số lớp 9B:
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu cách xác định tâm đường tròn đi qua 3 điểm .
- Giải bài tập 1 ( SGK - 99 ) - GV gọi 1 HS chữa bài .
- Giải bài tập 4 ( SGK - 100 ) - Vẽ đồ thị hàm số y = . Nhận xét đồ thị hàm số .
3. Bài mới :
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1243 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 50 : Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết 50
Ngày giảng:
Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS các khái niệm về đường tròn òn ( định nghĩa , sự xác định đường tròn , đường tròn ngoại tiếp tam giác ,... )
- Luyện tập cho HS nhận biết trục đối xứng , tâm đối xứng của đường tròn , cách tìm trục đối xứng và tâm đối xứng của đường tròn .
- Rèn kỹ năng vẽ và xác định tâm đường tròn .1. Kiến thức: Qua tiết luyện tập học sinh được củng cố và rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a ạ 0 )
2. Kỹ năng: Biết làm một số bài toán liên quan tới hàm số như : xác định hoành độ , tung độ của một điểm thuộc đồ thị hàm số bằng phương pháp đồ thị và phương pháp đại số , xác định toạ độ giao điểm của hai đồ thị , tìm GTLN , GTNN của hàm số y = ax2 bằng đồ thị.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lôgic, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Bảng phụ vẽ sẵn hình 10 , hình 11 – sgk , thước thẳng có chia khoảng .
2. Học sinh: Giấy kẻ ô vuông , thước , chì ( vẽ trước hình 10 , hình 11 – sgk ) Nắm chắc các kiến thức đã học , giải bài tập về nhà ( SGK - 99 - 100 )
Học thuộc các định nghĩa , tính chất đã học về đườgn tròn .
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy.
IV. Tiến trình dạy học :
Tổ chức : ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số lớp 9B:
Kiểm tra bài cũ :
Nêu cách xác định tâm đường tròn đi qua 3 điểm .
Giải bài tập 1 ( SGK - 99 ) - GV gọi 1 HS chữa bài .
- Giải bài tập 4 ( SGK - 100 ) - Vẽ đồ thị hàm số y = . Nhận xét đồ thị hàm số .
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- GV gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT của định lý :
- Nêu cách chứng minh định lý trên . GV cho HS suy nghĩ và nêu cách chứng minh .
- GV gợi ý : để chứng minh I là tâm đường tròn ngoạ tiếp D ABC thì ta phải chứng minh gì ?
- Nếu IA = IB = IC thì ta có gì ? Hãy chứng minh điều trên và rút ra kết luận .
- GV cho HS đọc đề bài phần b , yêu cầu HS vẽ hình và ghi GT , KL của định lý .
- Xét D ABC nội tiếp (O) đường kính là cạnh BC của tam giác đ ta có điều gì ?
- Hãy so sánh OA , OB , OC rồi rút ra nhận xét .
- TRong tam giác vuông trung tuyến thuộc cạnh huyền có tính chất gì ?
Vậy D ABC ở trên là tam giác gì ? Hãy chứng minh .
- GV cho HS lên bảng chứng minh . * Hoạt động 1 :
- GV yêu cầu HS lập bảng một số giá trị của x và y rồi vẽ đồ thị vào giấy kẻ ô vuông
- GV gọi 1 HS lên bảng vẽ .
- GV yêu cầu HS nêu cách tính giá trị rồi gọi HS đứng tại chỗ nêu kết quả .
? Nêu cách xác định giá trị ( 0,5)2 .
- GV hướng dẫn : + Xác định điểm có hoành độ 0,5 trên đồ thị .
+ Xác định tung độ của điểm đó đ giá trị ( 0,5 )2 .
- Tương tự hãy làm với các giá trị còn lại .
? GV yêu cầu HS nêu cách ước lượng .
( vì nên xác định điểm có tung độ 3 trên đồ thị đ xác định hoành độ giao điểm đó )
- GV có thể cho HS làm theo nhóm toàn bộ bài tập 6 nhưng yêu cầu ngoài phiếu chung của nhóm , mỗi thành viên phải làm riêng vào vở ô ly .
* Hoạt động 2 :
- Nêu tính chất đối xứng của đường tròn , từ đó chỉ ra hình nào có tâm đối xứng , trục đối xứng . - GV dùng bảng phụ vẽ hình 10 – sgk và cho HS nêu yêu cầu của bài toán .
? Hãy xác định toạ độ điểm M .
? Viết điều kiện để điểm M ( 2 ; 1) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 đ từ đó tìm a .
? Viết công thức của hàm số với a = .
? Nêu cách xác định xem một điểm có thuộc đồ thị hàm số không đ áp dụng vào bài .
- GV gọi 2 HS xác định thêm hai điểm nữa thuộc đồ thị hàm số rồi vẽ đồ thị ( trên bảng phụ và vào vở kẻ ô ly ) .
* Hoạt động 3 :
- GV yêu cầu HS lập bảng giá trị của x , y rồi vẽ đồ thị hàm số y = .
- Vẽ đồ thị hàm số y = - x + 6 .
- GV yêu cầu HS vẽ chính xác vào giấy kẻ ô .
? Xác định toạ độ giao điểm của hai đồ thị .
? Hãy nêu cách chứng tỏ việc xác định của em là đúng ( Thay toạ độ các điểm vào phương trình hàm số )
* Hoạt động 4 :
- GV yêu cầu HS vẽ nhanh đồ thị hàm số y = - 0,75 x2 .
- HD HS lấy giá trị x = 2 ; 4 ; -2 ; - 4 để có toạ độ nguyên
- GV tô đậm phần đồ thị và phần trục tung ứng với x ẻ .
? Tìm giá trị lớn nhất của y ứng với phần tô đậm đ giá trị tương ứng của x .
- GTLN của y là 0 khi x = 0 .
- GV yêu cầu HS làm tương tự đối với GTNN .
- GTNN của y là - 12 khi x = 4 .
Giải bài tập 6 ( SGK - 38 )
Bài 3 ( sgk - 100 phần a )
GT : DABC ( Â = 900)
IB = IC
KL : I là tâm ( ABC )
Chứng minh :
Xét D ABC ( Â = 900)
Mà IB = IC đ AI là trung
tuyến đ IA = IB = IC ( T/c trung tuyến D vuông )
Vậy I cách đều 3 điểm A,B,C đ I là tâm đường tròn ngoại tiếp D ABC ( Đcpcm)
Bài 3 ( sgk - 100 phần b )
GT : D ABC nội tiếp (O)
BC là đường kính
KL : D ABC vuông tại A
Chứng minh :
Vì BC là đường kính của
(O) ngoại tiếp D ABC
đ OA = OB = OC
đ OA là trung tuyến của D ABC
Lại có trung tuyến OA bằng nửa cạnh BC đ D ABC vuông tại A ( BC là cạnh huyền ) .y = f(x) = x2
a) Bảng một số giá trị của x và y :
y
9
6,25
4
3
2,25
1
1
3
2
1
-1
-2
-3
3
0,5
4
O
x
b) f( - 8) = (-8)2 = 64 ;
f( - 0,75) = ; f( 1,5) = (1,5)2 = 2,25
c) ( 0,5 )2 = 0,25 ; ( - 1,5 )2 = 2,25
( 2,5)2 = 6,25
Giải bài tập 7 ( hình 10 - sgk)
- Hình 59 ( sgk ) có trục đối xứng Hình 10 ( sgk )
a) Điểm M có toạ độ ( x = 2 ; y = 1 ) .
Vì M thuộc đồ thị hàm số y = ax2 nên
1 = a . 22 đ a =
b) Với a = ta có hàm số y = .
Xét điểm A ( 4 ; 4 ) . Với x = 4 ta có :
y = đ Điểm A ( 4 ; 4 ) thuộc đồ thị hàm số .
c)
Giải bài tập 9( Sgk )
Kết qua) vẽ y =
Bảng một số giá trị của x và y
x
- 3
- 1
0
1
3
y =
3
0
3
b) Vẽ y = -x + 6
x = 0 đ y = 6
y = 0 đ x = 6
y
6
3
3
1
-2
-1
-3
1
2
3
O
6
Giải bài tập 10 ( sgk ) x
Vẽ y = 0,75 x2
y
O
-4
-2
2
4
x
-3
2
y = 0,75x
-12
4. Củng cố.
- GV dùng bảng phụ đã làm và hình vẽ còn lại ở trên bảng tóm tắt một số bài toán về đồ thị hàm số bậc hai ; y = ax2 như đã nêu ở phần mục tiêu .
- Thấy rõ tác dụng của việc minh hoạ bằng đồ thị và sự cần thiết phải vẽ chính xác đồ thị .
5. Hướng dẫn :
- Học thuộc định nghĩa , tính chất đã học .
Giải bài tập 9 ( sgk - 101 )
HD dùng giấy kẻ ô vuông và thực hiện như HD của sgk . Xem lại các bài tập đã làm .
- Làm bài tập 8 ( sgk )
- Đọc trước bài : Phương trình bậc hai một ẩn .
- HD bài 8 : Xác định toạ độ điểm M bất kỳ thuộc đồ thị hàm số rồi làm như bài tập 7 .
V. Rút kinh nghiệm
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tiet 50.doc