Giáo án Đại số 9 - Tiết 54 : Luyện Tập

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Củng cố lại cho HS cách giải phương trình bậc hai một ẩn bằng công thức nghiệm .

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải phương trình bậc hai bằng công thức thức nghiệm . Vận dụng tốt công thức nghiệm của phương trình bậc hai vào giải các phương trình bậc hai .

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lôgíc, yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị

1. Giáo viên : Bảng phục ghi bài tập . Máy tính CASIO - fx 220 , fx 500 hoặc máy tính năng tương đương .

2. Học sịnh: Học thuộc công thức nghiệm tổng quát , giải các bài tập trong SGK , SBT . Xem lại cách giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm đã chữa ở tiết trước . Máy tính CASIO - fx 220 ; fx 500 hoặc máy tính năng tương đương

III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy.

IV. Tiến trình dạy học :

1. Tổ chức : ổn định lớp - kiểm tra sĩ số lớp 9B

2. Kiểm tra bài cũ :

- Nêu tóm tắt công thức nghiệm của phương trình bậc hai .

- Giải bài tập 15 ( b) - 1 HS lên bảng làm .- Giải bài tập 16 ( b) - 1 HS lên bảng làm .

3. Bài mới :

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1869 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 54 : Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết 54 Ngày giảng: Luyện tập I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố lại cho HS cách giải phương trình bậc hai một ẩn bằng công thức nghiệm . 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải phương trình bậc hai bằng công thức thức nghiệm . Vận dụng tốt công thức nghiệm của phương trình bậc hai vào giải các phương trình bậc hai . 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lôgíc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên : Bảng phục ghi bài tập . Máy tính CASIO - fx 220 , fx 500 hoặc máy tính năng tương đương . 2. Học sịnh: Học thuộc công thức nghiệm tổng quát , giải các bài tập trong SGK , SBT . Xem lại cách giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm đã chữa ở tiết trước . Máy tính CASIO - fx 220 ; fx 500 hoặc máy tính năng tương đương III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy. IV. Tiến trình dạy học : 1. Tổ chức : ổn định lớp - kiểm tra sĩ số lớp 9B 2. Kiểm tra bài cũ : - Nêu tóm tắt công thức nghiệm của phương trình bậc hai . - Giải bài tập 15 ( b) - 1 HS lên bảng làm .- Giải bài tập 16 ( b) - 1 HS lên bảng làm . 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung * Hoạt động 1 : - GV ra bài tập sau đó yêu cầu HS làm bài . - Hãy áp dụng công thức nghiệm để giải phương trình trên . - Để tím được nghiệm của phương trình trước hết ta phải tính gì ? Nêu cách tính D ? - GV cho HS lên bảng tính D sau đó nhận xét D và tính nghiệm của phương trình trên . - Tương tự em hãy giải tiếp các phần còn lại của bài tập trên . - Dựa vào đâu mà ta có thể nhận xét về số nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn ? - GV cho HS làm sau đó gọi HS chữa bài . GV chốt chữa bài và nhận xét . * Hoạt động 2 : - GV ra bài tập cho HS làm tại chỗ khoảng 3 ‘ sau đó lên bảng làm bài . - HS khác làm sau đó nhận xét đối chiếu với bài làm của bạn . - GV hướng dẫn : Hãy tính D sau đó nhận xét D và suy ra nghiệm của phương trình ? - Phương trình trưên có nghiệm như thế nào ? - Tương tự hãy tính nghiệm của phương trình trên . - GV cho HS làm ra phiếu cá nhân sau đó thu một vài bài nhận xét kết quả . - Gọi 1 HS đại diện lên bảng làm bài . - Có nhận xét gì về giá trị của D ? có thể biến đổi được về dạng nào ? + Gợi ý : viết D = . - HS lên bảng tính gnhiệm cuả phương trình . * Hoạt động 3 : - GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài , nêu cách giải bài toán . - Phương trình bậc hai có nghiệm kép khi nào ? Một phương trình là bậc hai khi nào ? - Vậy với những điều kiện nào thì một phương trình có nghịêm kép ? - Từ đó ta phải tìm những điều kiện gì ? + Gợi ý : xét a ạ 0 và D = 0 từ đó tìm m . - HS làm sau đó GV chữa bài lên bảng chốt cách làm . Giải bài tập 16 ( sgk - 45 ) c) 6x2 + x - 5 = 0 ( a = 6 ; b = 1 ; c = - 5 ) Ta có : D = b2 - 4ac = 12 - 4. 6.(- 5) = 1 + 120 = 121 Do D = 121 > 0 , áp dụng công thức nghiệm , phương trình có hai nghiệm phân biệt : d) 3x2 + 5x + 2 = 0 ( a = 3 ; b = 5 ; c = 2 ) Ta có D = b2 - 4ac = 52 - 4.3.2 = 25 - 24 = 1 Do D = 1 > 0 , áp dụng công thức nghiệm , phương trình có hai nghiệm phân biệt : e) y2 - 8y + 16 = 0 ( a = 1 ; b = - 8 ; c = 16 ) Ta có : D = b2 - 4ac = ( -8)2 - 4.1.16 = 64 - 64 = 0 Do D = 0 => phương trình có nghiệm kép : Giải bài tập 21 ( SBT - 41 ) a) ( a = 2 ; ; c = 1 ) Ta có : D = b2 - 4ac = Do D = 0 , áp dụng công thức nghiệm , phương trình có nghiệm kép . b) 2x2 - (a=2;b=-(;c=-) Ta có : D = b2 - 4ac D = D = . Do D=> 0 , phương trình có hai nghiệm phân biệt : a) ( a = 2 ; ; c = 1 ) Ta có : D = b2 - 4ac = Do D = 0 , phương trình có nghiệm kép . b) 2x2-(a = 2;b =-(;c=- ) D = D = . Do D = > 0 , áp dụng công thức nghiệp , phương trình có hai nghiệm phân biệt : Bài tập 24 ( SBT - 41 ) a) mx2-2( m -1)x+2=0 (a=m ; b = - 2 ( m - 1 ) ; c = 2 ) Để phương trình có nghiệm kép , áp dụng công thức nghiệm ta phải có : Có a ạ 0 Û m ạ 0 Có D = Để D = 0 Û 4m2 - 16m + 4 = 0 Û m2 - 4m + 1 = 0 ( Có Dm = ( - 4)2 - 4.1.1 = 12 đ 4. Củng cố. - Nêu công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai . - Giải bài tập 16 ( f) - 1 HS lên bảng làm bài f) 16z2 + 24z + 9 = 0 ( a = 16 ; b = 24 ; c = 9 ) Ta có D = b2 - 4ac = 242 - 4.16.9 = 576 - 576 = 0 Do D = 0 , áp dụng công thức nghiệm , phương trình có nghiệm kép : 5. Hướng dẫn - Xem lại các bài tập đã chữa . Giải tiếp các phần còn lại của các bài tập trên V. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTiet 54.doc
Giáo án liên quan