A/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần đạt được : 
· Kiến thức :
 - HS nắm được định nghĩa , kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm . 
- Biết liên hệ của phép khai phương với qua hệ thứ tự và dùng liên hệ để so sánh các số
· Kĩ năng : 
-Tính được căn bậc hai số số học của số không âm .
- So sánh được các căn bậc hai số học .
· Thái độ : Cẩn thận chính xác trong tính toán và lập luận . 
B/ PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề, nhóm,trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở. 
C/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi bài tập trặc nghiệm 1,2,3,4 , định nghĩa , định lí 
HS: Ôn tập khái niệm về căn bậc hai ( Toán 7) . Bảng nhóm , máy tính bỏ túi . 
D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC: 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1014 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 Trường THCS Đông Thành - Tuần 1 - Tiết 1 : Căn bậc hai, căn bậc ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1 
Tiết: 1
Soạn : 06/08
CHƯƠNG:1 
 BÀI 1:
A/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần đạt được : 
Kiến thức :
 - HS nắm được định nghĩa , kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm . 
- Biết liên hệ của phép khai phương với qua hệ thứ tự và dùng liên hệ để so sánh các số
Kĩ năng : 
-Tính được căn bậc hai số số học của số không âm .
- So sánh được các căn bậc hai số học .
Thái độ : Cẩn thận chính xác trong tính toán và lập luận .
B/ PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề, nhóm,trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở.
C/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi bài tập trặc nghiệm 1,2,3,4 , định nghĩa , định lí 
HS: Ôn tập khái niệm về căn bậc hai ( Toán 7) . Bảng nhóm , máy tính bỏ túi .
D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG 1 (5‘)
 GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH VÀ CÁCH HỌC BỘ MÔN 
GV giới thiệu chương I : 
Ở lớp 7 , chúng ta đã biết khái niệm về căn bậc hai . Trong chương I , ta sẽ đi sâu nghiên cứu các tính chất , các phép biến đổi của căn bậc hai . Được giới thiệu về cách tìm căn bậc hai , căn bậc ba . Nội dung bài học hôm nay là : “Căn bậc hai”
HOẠT ĐỘNG 2 (13‘)
 1 . CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 
- Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của số a không âm 
- Căn bậc hai của số a không âm là một số x sao cho x2 = a 
- Với số a dương , có mấy căn bậc hai ? Cho ví dụ. Viết dưới dạng kí hiệu ?
- Với số a dương , có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau là và - 
VD:Căn bậc hai của 4 là 2 và -2
 = 2 ; - = -2 
- Nếu số a = 0 , số 0 có mấy căn bậc hai ?
- Với a = 0 , số 0 có một căn bậc hai là 0 . = 0 
- Tại sao số âm không có căn bậc hai ?
- Số âm không có căn bậc hai vì bình phương mọi số đều không âm 
GV yêu cầu HS làm 
HS trả lời :
Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 
Căn bậc hai của là và - 
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 ; -0,5
Căn bậc hai của 2 là và -
Định nghĩa 
Với số dương a , số được gọi là căn bậc hai số học của a .
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0
GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học của a 
GV: Hãy cho một ví dụ về căn bặc hai số học .
HS: Nhắc lại định nghĩa 
HS: Căn bậc hai số học của 16 là ( = 4 )
Chú ý :
GV: Kết hợp với định nghĩa căn bậc hai ở lớp 7 ta được hệ thức như thế nào ? 
HS : Với a 0 , ta có :
-Nếu x = thì x 0 và x2 = a
-Nếu x 0 và x2 = a thì x = 
GV yêu cầu HS làm Tìm các căn bậc hai của các số sau : a/ 49 b/ 64 c/ 81 d/ 1,21 
GV nói : Hãy xem bài mẫu và làm các câu còn lại .
GV gọi HS khác nhận xét .
3 HS làm 
b/ = 8 vì 8 0 và 82 = 64 
c/ = 9 vì 9 0 và 92 = 81 
d/ = 1,1 vì 1,1 0 và 1,12 = 1,21
GV: Phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai phương .
Vậy phép khai phương là phép 
toán ngược của phép toán nào?
HS : Phép khai phương là phép toán ngược của phép bình phương
GV yêu cầu HS làm 
HS làm trả lời miệng 
Tìm các căn bậc hai của các số sau : a/ 64 b/ 81 c/ 1,21 
GV gọi HS khác nhận xét 
Căn bậc hai của 64 là 8 và -8 
Căn bậc hai của 81 là 9 và -9
Căn bậc hai của 1,21 là1,1 và-1,1
HOẠT ĐỘNG 3 (12‘)
 2 . SO SÁNH CÁC CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
* Cho a , b 0 
- Nếu a < b thì so với như thế nào ? 
HS : Cho a , b 0 
Nếu a < b < 
Định lí
Với hai số a và b không âm , ta có 
a < b <
- Nếu < thì a so với b như thế nào ? 
GV : từ hai hệ thức trên em rút ra kết luận gì ? 
Nếu < a < b 
HS kết luận : Với hai số a và b không âm , ta có:
a < b <
 So sánh : a/ 4 và b/ và 3 
GV cho HS đọc Ví dụ 2 SGK
HS đọc VD2: So sánh: 4 và
Giải :
 16 > 15 4 > 
 Giải a/16>15
4>
b/11>9>3 
GV yêu cầu HS làm 
So sánh : a/4 va b/và 3 
GV nhận xét .
HS làm 
a/16 > 154 >
 b/ 11> 9> 3 
 Tìm số không âm x 
a/ > 1 b/ < 3 
GV cho HS đọc Ví dụ 3 SGK và lời giải .
HS đọc Ví dụ 3 : 
Tìm số không âm x, biết : > 2 
 Giải 
2 = nên > 2 > 
Vì x 0 nên > x > 4 . Vậy x > 4 .
 Giải 
a/>1>x> 1
b/ < 3 < 
Với x0ù:<x< 9
Vậy 0 x < 9
Sau đó làm 
 a/ > 1
b/ < 3
GV nhận xét .
HS làm 
a/ > 1 > x > 1
b/ < 3 < 
Với x 0 có < x < 9
Vậy 0 x < 9 
HOẠT ĐỘNG 4 (12‘) LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ .
BT trắc nghiệm
HS
Câu1:Trong các số sau số nào là căn bậc hai số học của 9 ?
(A) (B) (C) (D) Câu A và B đúng 
GV gọi HS trả lời miệng .
GV gọi HS khác nhận xét
Đáp án đúng (D)
Câu 2: So sánh 4 vàđược:
(A) 4< (B) 4= 
(C) 4> 
(D) Một kết quả khác .
GV gọi HS trả lời miệng .
GV gọi HS khác nhận xét
Đáp án đúng (C)
Câu 3: Biết = 6 , ta được:
(A) x = 3 (B) x = 6 
(C) x = 18 (D) x = 36 .
GV gọi HS trả lời miệng .
GV gọi HS khác nhận xét
Đáp án đúng (C)
Câu 4: Căn bậc hai số học của 49 là :
(A) 7 ; (B) 7và -7 
(C) 49 ; (D) 49 và -49
Đáp án đúng (A)
Bài 1 :
 Trong các số sau ,những số nào có căn bậc hai ? 
3 ;; 1,5 ;; -4 ;0 ;
GV gọi HS trả lời miệng .
GV gọi HS khác nhận xét 
HS trả lời miệng :
Những số nào có căn bậc hai : 
3 ;; 1,5 ;;0 ;
Bài 3 tr 6 SGK
HS dùng máy tính tìm căn bậc hai 
a/ x2 = 2 
b/ x2 = 3
c/ x2 = 3,5
d/ x2 = 4,12
GV hướng dẫn : x2 = 2 
 x là căn bậc hai của 2 
GV gọi HS lên bảng 
3/ a/ x2 = 2 x1,2 1,414
 b/ x2 = 3 x1,2 1,732
 c/ x2 = 3,5 x1,2 1,871
 d/ x2 = 4,12 x1,2 2,030
Bài tập 4 tr 7 SGK 
Tìm x không âm , biết :
a/ = 15 
b/ 2 = 14 
c/ < 
d/ < 4 
GV gọi HS lên bảng
GV gọi HS khác nhận xét 
GV nhận xét và chấm điểm .
HS2: Sửa bài tập 4 tr 7 SGK
a/ = 15 x = 152 = 225
b/ 2 = 14 = 7 x = 49
c/ < 
Với x 0 , < x < 2 
Vậy 0 x < 2
d/ < 4 
Với x 0 , 
 < 42x < 16 x = 4 
Vậy 0 x < 8
Bài 5 tr 4 SBT
a/ 2 và + 1
b/ 1 và - 1 
c/ 2 và 10 
d/ -3 và -12 
GV : So sánh ( không dùng máy tính hay bảng số )
GV cho HS làm theo nhóm 
Nữa lớp làm câu a và c 
Nữa lớp làm câu b và d
Sau thời gian 5’ GV mời đại diện hai nhóm lên bảng trình bày .
GV gọi hai nhóm còn lại nhận xét 
a/ Có 1 < 2 1 < 
 1 + 1 < + 1 
Hay 2 < + 1 
b/ có 4> 3>2 >
 2 – 1 > - 1 
Hay 1 > - 1 
c/ Có 11 
 > 5 2 > 10 
d/ Có 11 < 16 < 
 -12
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
 - Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của a 0 , phân biệt với căn bậc hai của số a không âm , biết cách viết định nghĩa theo kí hiệu : x = ĐK : a0 
Nắm vững định lí so sánh các căn bậc hai số học , hiểu các ví dụ áp dụng .
Bài tập về nhà số 1 , 2 , 4 tr 6 SGK . BT số 1 , 4 , 7 , 9 tr 3 , 4 SBT 
- Ôn định lí Py-ta-go và các quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số . Đọc trước bài mới 
            File đính kèm:
 T1 dai so 9.doc T1 dai so 9.doc