A/ Mục tiêu:
+ HS nhớ biệt thức = b2 - 4ac và nhớ điều kiện nào của thì phương trình vô nghiệm, nghiệm kép, 2 nghiệm phân biệt.
+ HS nhớ và vận dụng thành thạo được công thức để giải pt bậc 2.
B/ Chuẩn bị:
GV:+ Bảng phụ ghi sẵn các ví dụ, tóm tắt các bước giải.
HS:+ Nháp, bảng nhóm, máy tính FX 500
C/ Tiến trình dạy- học:
Hoạt động 1: (6) Kiểm tra bài cũ
- Định nghĩa phương trình bậc 2 một ẩn.
- Cho phương trình 3x2 - 6x - 1 = 0
- Tìm a, b, c và giải.
Giáo viên đặt vấn đề vào bài mới.
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 886 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án đại số 9 Trường THCS Ngô Gia Tự - Tiết 53 : Công thức nghiệm của phương trình bậc 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 53: công thức nghiệm của phương trình bậc 2
A/ Mục tiêu:
+ HS nhớ biệt thức D = b2 - 4ac và nhớ điều kiện nào của D thì phương trình vô nghiệm, nghiệm kép, 2 nghiệm phân biệt.
+ HS nhớ và vận dụng thành thạo được công thức để giải pt bậc 2.
B/ Chuẩn bị:
GV:+ Bảng phụ ghi sẵn các ví dụ, tóm tắt các bước giải.
HS:+ Nháp, bảng nhóm, máy tính FX 500
C/ Tiến trình dạy- học:
Hoạt động 1: (6’) Kiểm tra bài cũ
Định nghĩa phương trình bậc 2 một ẩn.
Cho phương trình 3x2 - 6x - 1 = 0
Tìm a, b, c và giải.
Giáo viên đặt vấn đề vào bài mới.
Hoạt động 2: (15’) I
Hoạt động thầy và trò
Ghi bảng
- Theo các bước biến đổi của phương trình bài cũ ta tiến hành với phương trình tổng quát.
- Gọi HS biến đổi, giáo viên viết.
- Gọi D là biệt thức của phương trình.
- HS thực hiện ?1, ?2
Hoạt động nhóm cho kết quả? Giáo viên gọi đại diện trình bày.
HS giải thích
- HS xây dựng thành các bước giải.
I. Công thức nghiệm
1, Xây dựng công thức.
ax2 + bx + c = 0 (a ạ 0)
Û ax2 + bx = - c
Û x2 + x =
Û x2 + 2.
Û
Đặt D = b2 - 4ac
a, Nếu D > 0
ị x +
ị phương trình có 2 nghiệm phân biệt
x1 = x2 =
b, Nếu D = 0
ị x - = 0
ị phương trình có nghiệm kép x1,2= -
c, Nếu D < 0 phương trình vô nghiệm.
Kết luận: (SGK)
2, Tóm tắt các bước giải:
b1: xác định a, b, c và tính D
b2 : áp dụng theo công thức nghiệm.
Hoạt động 3 (22’) II
Hs áp dụng công thức nghiệm giải phương trình.
Gọi 3 HS lên bảng giải ? 3
HS dưới nhận xét bài làm của bạn
- GV giải thích để học sinh rõ.
II. áp dụng
1, VD1 Giải pt
3x2 + 5x -1 = 0
Pt có: a = 3, b = 5, c = -1
D = b2 - 4ac = 25 - 4.3.(-1)
= 25 + 12 = 37
D > 0 ị
đ x1 = x2 =
2, VD2: Giải ?3
a, 5x2 - x - 4 = 0
D = 81
x1 = 1; x2 =
b, 4x2- 4x + 1 = 0
D = 0
x1 = x2 =
c, -3x2 + x- 5 = 0
D = -59 < 0 phương trìn vô nghiệm.
* Chú ý:
+ Nếu phương trình có a 0
+ a, c trái dấu thì phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
Hướng dẫn về nhà: - Thuộc công thức.
- BT 15, 16 (SGK 45)
- Đọc phần “có thể em chưa biết” (46)
File đính kèm:
- T53- ds9.doc