A/ Mục tiêu:
+ Nhớ công thức nghiệm, điều kiện để phương trình có nghiệm, vô nghiệm, nghiệm kép, 2 nghiệm phân biệt.
+ Vận dụng công thức vào giải phương trình.
+ Biết linh hoạt các phương trình bậc 2 đặc biệt.
B/ Chuẩn bị:
GV:+ Bảng phụ, đề bài, đáp án một số bài.
HS:+ Bút dạ, bảng nhóm, máy tính
C/ Tiến trình dạy- học:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án đại số 9 Trường THCS Ngô Gia Tự - Tiết 54 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 54: luyện tập
A/ Mục tiêu:
+ Nhớ công thức nghiệm, điều kiện D để phương trình có nghiệm, vô nghiệm, nghiệm kép, 2 nghiệm phân biệt.
+ Vận dụng công thức vào giải phương trình.
+ Biết linh hoạt các phương trình bậc 2 đặc biệt.
B/ Chuẩn bị:
GV:+ Bảng phụ, đề bài, đáp án một số bài.
HS:+ Bút dạ, bảng nhóm, máy tính
C/ Tiến trình dạy- học:
Hoạt động 1: (10’) Kiểm tra và chữa bài tập
Hoạt động thầy và trò
Ghi bảng
- Gọi 2 HS lên bảng
H1: điền vào để có kết luận đúng.
D =
. Nếu D < 0 thì
. Nếu D = 0 thì x =
. Nếu D > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 = x2 =
- HS 2: Giải phương trình
1, BT 15
Không giải phương trình, xác định a, b, c, D và số nghiệm của phương trình.
a, 5x2 + 2x + 2 = 0
d, 1,7 x2- 1,2x- 2,1 = 0
2, Giải phương trình BT16
b, 6x2 + x + 5 = 0 (VN)
c, 6x2 + x - 5 = 0
x1 = -1; x2 =
Hoạt động 2: (33’) II
HS giải phương trình
GV cùng làm với học sinh
tính D và ?
Cách giải khác?
HS nêu: (2x + 1)2 = 0
đ x =
Nhân 2 vế với -1
Gọi HS lên bảng giải.
Gọi 2 HS lên bảng giải theo 2 cách.
C1: Dùng công thức nghiệm
C2: Đưa về phương trình tích
So sánh 2 cách.
T1,2: Cách 1
T3, 4: Cách 2
- Gọi 1 HS giải rồi so sánh:
mx2 + (2m- 1)x + m + 2 = 0
Tìm m để phương trình có nghiệm, vô nghiệm?
II. Luyện tập
1, Giải pt bậc 2.
2x2- (1- 2
D =
=
x1 =
x2 =
2, 4x2+ 4x +1 = 0
x1 = x2 =
3, -3x2+ 2x + 8 = 0
Û 3x2 - 2x - 8 = 0
D = 100
= 10
x1 = 2; x2 =
4,
Giải pt 2x2 + x- 3 = 0 bằng phương pháp đồ thị.
Û 2x2 = -x + 3
B1: Vẽ y = 2x2; y = -x + 3
B2: Hoành độ giao điểm
A(-1,5; 4,5) B(1, 2)
ị x1 = -1,5 ; x2 = 1.
Hướng dẫn về nhà: 21, 22, 24 (41)
File đính kèm:
- T54- ds9.doc