A- MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần:
+ HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
+ Biết sử dụng các phép biến đổi trên để phân tích thành nhân tử; so sánh 2 số và rút gọn biểu thức.
B- CHUẨN BỊ CỦA GV& HS:
+GV: Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập.
+HS: Bảng phụ nóm, bút dạ.
C- LÊN LỚP:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 919 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Tiết 12: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 12 Ngày soạn:15/10/2007
Tiết 11 - LUYỆN TẬP
A- MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần:
+ HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
+ Biết sử dụng các phép biến đổi trên để phân tích thành nhân tử; so sánh 2 số và rút gọn biểu thức.
B- CHUẨN BỊ CỦA GV& HS:
+GV: Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập.
+HS: Bảng phụ nóm, bút dạ.
C- LÊN LỚP:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5ph)
Trục căn thức ở mầu các biểu thức sau:
;
Kết quả:
;
Hoạt động 2: Luyện tập (38ph)
GV: Với bài này phải sử dụng những kiến thức nào để rút gọn biểu thức ? (4 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở)
GV: Câu d/ có cách nào làm nhanh hơn không?
HS:
= =
(Nếu HS không nêu được thì GV hướng dẫn như trên)
53/ Rút gọn các biểu thức sau: (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa) (sgk)
Giải:
a/ = 3..= 3
= 3 - 6
b/ ab = ab =
=
c/ = =
d/ =
= = = .
GV: các em làm cả 2 cách như bài 53 d/ với mỗi câu, sau đó nêu nhận xét nên làm theo cách nào?
Đáp: cách 1; Phân tích tử thành nhân tử để rút gọnnhân tử đó với mẫu. Cách này thích hợp hơn vì trục căn thức ở mẫu rồi rút gọn sẽ phải thực hiện nhiều phép nhân.
GV: điều kiện của a và p để biểu thức có nghĩa?
54/ (sgk) Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa)
Giải:
a/ = =
b/ = = -
c/ = = =
d/ = = -; (a ≥ 0; a ¹ 1)
e/ = = ;(p ≥ 0; ¹ 4)
GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm.
GV: yêu cầu đại diện 1 nhóm lên trình bày lời giải. GV kiểm tra bài giải của các nhóm còn lại.
55/ Phân tích thành nhân tử ( với a, b, x, y là các số không âm) (sgk)
Giải:
a/ ab + b + + 1 = b(a + ) + ( + 1)
= b( + 1) + ( + 1) = ( + 1)(b + 1)
b/ - + -
= . - . + . - .
= (+ ) - ( + )
= (+ )( - ) = (+ )(x – y)
GV: làm thế nào để sắp xếp được các căn thức theo thứ tự tăng dần?
HS:Biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn để so sánh (số nào lấy căn lớn hơn thì căn của số đó lớn hơn)
56/ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: (sgk)
Giải:
a/ 3 = ; 2 = ; 4= .
Ta có: < < <
Þ 2< < 4< 3
b/ < 2< 3< 6
GV: Hãy chọn câu trả lời đúng. HS: Câu đúng là: (D) 81, vì:
- = 9
Þ 5 - 4 = 9
Þ = 9 Þ x = 81.
57/ - = 9 khi x bằng: (D) 81.
*Củng cố – dặn dò: (2 ph)
Xem lại các bài tập đã giải trong tiết này.
Làm bài 75, 76, 77 trang 14, 15 SBT.
Đọc trước § 8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.
D- RÚT KINH NGHIỆM: ...
..
------------&----------------------
File đính kèm:
- T12.doc