Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Tiết 3 : Luyện tập

A -MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần:

+ Biết tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa) của thành thạo.

+ Biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.

B- CHUẨN BỊ CỦA GV& HS:

 + GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập và bài giải mẫu.

 + HS: Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số; bảng phụ nhóm, bút dạ.

C - LÊN LỚP:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 962 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Tiết 3 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 3 Ngày soạn:16/9/2007 LUYỆN TẬP A -MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần: + Biết tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa) của thành thạo. + Biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. B- CHUẨN BỊ CỦA GV& HS: + GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập và bài giải mẫu. + HS: Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số; bảng phụ nhóm, bút dạ. C - LÊN LỚP: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10ph) a) Tìm x để căn thức có nghĩa: b) Rút gọn: a/ có nghĩa Û x ≤ 1,5; b/= = 3 - Hoạt động 2: Luyện tập (33ph) GV: hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính ở các biểu thức trên. HS: Thực hiện khai phương trước, rồi nhân hay chia, tiếp đến cộng hay trừ, từ trái sang phải. 11/ (sgk) Tính: Giải: a/ +=4.5+14:7= 20+2 = 22 b/ 36:=36: -13 = 2 – 13 = - 11 c/ = = 3 d/ = = = 5 GV : có nghĩa khi nào ? HS: có nghĩa khi Û a ≥ 0. (4 HS lên bảng giải) 12/ (sgk) Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: Giải a/ có nghĩa khi và chỉ khi 2x + 7 ≥ 0 hay: x ≥. Vậy khi x ≥. b/ có nghĩa khi x ≤ c/ có nghĩa khi x > 1 d/ có nghĩa với mọi x Ỵ R 2 HS lên bảng làm bài 13 sgk. 13/ (sgk) Rút gọn các biểu thức sau: Giải a/ 2- 5a = 2 - 5a = -2a – 5a = - 7a (vì a < 0) b/ + 3a = 5 + 3a = 5a + 3a = 8a (a ≥ 0) c/ + 3a2 = 3a2 + 3a2 = 6a2 d/ 5- 3a3 = 5- 3a3 = 5- 3a3 = -10a3 – 3a3 = - 13a3 (với a < 0) GV gợi ý: áp dụng dụng kết qủa: Với a ≥ 0 thì a = ()2. ta có: 3 = 14/ (sgk) Phân tích thành nhân tử: Giải a/ x2 – 3 = x2 - = b/ x2 – 6 = x2 - = c/ x2 + 2x + 3 = x2 + 2x + ()2 = (x +)2. d/ x2 - 2x + 5 = (x -)2. * Bài tập về nhà: 15; 16 (trang 11-12) Hướng dẫn giải bài 15: 15/ Giải phương trình: a/ x2 – 5 = 0 Û x2 = 5 Û = 5 Û x1 = -5; x2 = 5 b/ x2 - 2x + 11 = 0 (x -)2 = 0 x = 16/ Sai lầm ở chỗ: sau khi lấy căn bậc hai mỗi vế của đẳng thức phải được kết quả : = chứ không thể có m – V = V – m ( cần nhớ rằng) D- RÚT KINH NGHIỆM: ... .. -----------------——&––----------------------

File đính kèm:

  • docT3.doc
Giáo án liên quan