Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Tiết 8: Bảng căn bậc hai

A- MỤC TIÊU Qua bài này học sinh cần:

+ Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.

+ Có kĩ năng tra bảng để tìm ra căn bậc hai của một số không âm.

B – CHUẨN BỊ CỦA GV& HS:

GV: Bảng phụ ghi bài tập; Bảng IV của “Bảng số với 4 chữ số thập phân” của V.M.Bra-đi-xơ; Êke hoặc tấm bìa cứng hình chữ L.

HS: Bảng phụ nhóm; bút dạ; bảng số, êke hoặc tấm bìa cứng hình chữ L.

C – LÊN LỚP:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 979 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Tiết 8: Bảng căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 8 Ngày soạn:03/10/2007 Tiết 7 - Tiết 7 Tiết 8 - BẢNG CĂN BẬC HAI A- MỤC TIÊU Qua bài này học sinh cần: + Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai. + Có kĩ năng tra bảng để tìm ra căn bậc hai của một số không âm. B – CHUẨN BỊ CỦA GV& HS: GV: Bảng phụ ghi bài tập; Bảng IV của “Bảng số với 4 chữ số thập phân” của V.M.Bra-đi-xơ; Êke hoặc tấm bìa cứng hình chữ L. HS: Bảng phụ nhóm; bút dạ; bảng số, êke hoặc tấm bìa cứng hình chữ L. C – LÊN LỚP: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 ph) HS1: Chữa bài tập 35(b) trang 20 sgk: Tìm x biết = 6 HS2: Chữa bài tập 43*(b) trang 20 sbt: Tìm x thõa mãn điều kiện: = 2. HS1: Đáp số: đưa về = 6. Giải ra ta có: x1 = 2,5; x2 = - 3,5. HS2: có nghĩa Û Û Û x ≥ 1,5. Giải phương trình = 2 tìm được x = 0,5 không thõa mãn điều kiện Þ loại. Vậy không có giá trị nào của x để = 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bảng(2ph) GV: Giới thiệu bảng như sgk Hoạt động 3: Cách dùng bảng(20ph) GV: cho HSlàm ví dụ 1. Tìm . GV: đưa mẫu 1 lên bảng phụ rồi dùng êke (hay tấm bìa hình chữ L) để tìm giao của hàng 1,6 và cột 8 sao cho số số 1,6 và 8 nằm trên 2 cạnh góc vuông GV: Giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào? GV: Vậy » 1,296 GV: Cho HS tìm: + + GV: Cho HS làm tiếp ví dụ 2. GV: đưa tiếp mẫu 2 lên bảng (dùng bảng phụ) và hỏi: Hãy tìm giao của hàng 39 và cột 1? HS: Ta có» 6,253 GV: Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu chính em thấy số mấy? GV: Tịnh tiến êke (hay chữ L) sao cho số 39 và 8 nằm trên 2 cạnh góc vuông. GV: Ta dùng số 6 này để hiệu chính chữ số cuối ở số 6,253 như sau: 6,253 + 0,006 = 6,259. Vậy: » 6,259. N 1 8 . . 39, 6,253 6 . . HS làm ?1 + + + + a/ Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100. N .. 8 .. . . 1,6 1,296 . Ví dụ 1: Tìm Giải: » 1,296 + » 2,214. + » 2,914 Ví dụ 2: Tìm Giải: » 6,253 + 0,006 = 6,259. Vậy » 6,259. ?1Giải: + » 3,120 + » 6,040 + » 3,018 + » 6,311 GV: Nêu cách tìm căn bậc hai của số hơn 100 và cho HS đọc Ví dụ 3 như sgk. GV: cho HS hoạt động nhóm làm ?2 trang 22 . Nửa lớp làm phần a. Tìm . Nửa lớp làm phần b. Tìm . GV: nhận xét kết quả của các nhóm. b/ Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100: Ví dụ 3. Tìm Giải:» 10. 4,099 = 40,99 ?2Giải: a/ = . = 10 » 10.3,018 » 30,18 b/ = . = 10 » 10.3,143 » 31,43 GV: Hướng dẫn HS làm ví dụ 4 như sgk. GV: (dùng bảng phụ ghi chú ý) giới thiệu chú ý như sgk. c/ Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1: Ví dụ 4: Tìm . Ta biết 0,00168 = 16,8 : 10 000 . do đó: = » 4,099 : 100 = 0,04099. Chú ý: (sgk) HS làm ?3 + Vậy nghiệm của phương trình x2 = 0,3982 là bao nhiêu? ?3 Giải: Giải: x = Û x » ± 0,6311 Hoạt động 4: Kiểm tra 15 phút ( Đề và đáp án kèm theo) D- RÚT KINH NGHIỆM: ... .. ------------——&––---------------------- Họ và tên: . lớp: 910 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN ĐẠI SỐ 9 ( Tiết 8) Bài 1: (3 điểm) Tính a) b) Bài 2: (3 điểm) Rút gọn các biểu thức sau. a) với a 0. b) Bài 3: (4 điểm) Giải phương trình: a) b) = . -------------------------——&––------------------------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài 1: (3 điểm) Tính a) = .. = (1,5 điểm) b) = ===. (1,5 điểm) Bài 2: (3 điểm) Rút gọn các biểu thức sau. a) = = = (với a 0.) (1,5 điểm) b) = 0,2.+2 = 2 +2-2=2 (1,5 điểm) Bài 3: (4 điểm) Giải phương trình: a) (ĐK: x ). Phương trình có nghiệm là x = - ( 2 điểm) b) = (ĐK: x R). Phương trình có nghiệm là x1 = , x2 = ( 2 điểm) -------------------------——&––-------------------------

File đính kèm:

  • docT8.doc