I- M ỤC TIÊU
- Củng cố hệ thức Vi ét
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng hệ thức Vi-ét để :
+ Tính tổng, tích các nghiệm của phơng trình .
+ Nhẩm nghiệm của phơng trình trong các trờng hợp có a+b+c = 0, a-b+c=0 hoặc qua tổng, tích của các nghiệm ( nếu hai nghiệm là những số nguyên có giá trị tuyệt đối không quá lớn ) .
+ Tìm hai số biết tổng và tích của nó .
+ Lập phơng trình biết hai nghiệm của nó .
+ Phân tích đa thức thành nhân tử nhờ nghiệm của đa thức .
II- CHUẨN BỊ.
HS : - Máy tính bỏ túi , bảng phụ nhóm.
GV: Bảng phụ, giấy trong .
III- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1057 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tuần 29 - Tiết 58 : Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29
Tiết 58 luyện tập
Ngày soạn: 28/03/2006
Ngày dạy: 05/4/2006
I- M ục tiêu
- Củng cố hệ thức Vi ét
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng hệ thức Vi-ét để :
+ Tính tổng, tích các nghiệm của phơng trình .
+ Nhẩm nghiệm của phơng trình trong các trờng hợp có a+b+c = 0, a-b+c=0 hoặc qua tổng, tích của các nghiệm ( nếu hai nghiệm là những số nguyên có giá trị tuyệt đối không quá lớn ) .
+ Tìm hai số biết tổng và tích của nó .
+ Lập phơng trình biết hai nghiệm của nó .
+ Phân tích đa thức thành nhân tử nhờ nghiệm của đa thức .
II- chuẩn bị.
HS : - Máy tính bỏ túi , bảng phụ nhóm.
GV: Bảng phụ, giấy trong .
iii- tiến trình bài giảng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1. Kiểm bài cũ .
Phát biểu hệ thức Vi-ét, ứng dụng của hệ thức Vi -ét chữa bài 27a .
GV : Có những cách nào để tính nhẩm nghiệm của phơng trình ?
1HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài .
HS ở dới cùng làm và nhận xét .
Hoạt động 2 Luyện tập
GV : Cho HS chữa bài tập 26/49 - SGK .
GV : Chữa bài cho HS .
GV : Còn cách làm khác không ?
4HS lên bảng làm bài, HS cùng làm và nhận xét .
HS : Nghe GV trình bày .
1. Chữa bài 26 - 53 /SGK .
a) 35x2-37x+2=0 Ta có : a+b+c = 0
Vậy phơng trình có hai nghiệm :
x1 = 1 ; x2 =
b) 7x2 + 500x -507 = 0
Ta có : a+b+c=0
Vậy phơng trình có hai nghiệm :
x1 = 1 ; x2 =
c) x2 - 49x -50 = 0
Ta có : a-b+c =0
Vậy phơng trình có hai nghiệm :
x1 = -1 ; x2 = 50
d) 4321x2 + 21x - 4300 = 0
Ta có : 4321 - 21 + 4300 =0
Vậy phơng trình có hai nghiệm :
x1 = -1 ; x2 = 4300 : 4321
2. Chữa bài 27/ 53 - SGK
a) x2-7x +12 = 0
Ta có x1 + x2 = 7
x1 . x2 = 12
Vậy x1 = 3 ; x2 = 4
b) x2 + 7x + 12 = 0
Ta có : x1 + x2 = -7
x1. x2 = 12
Vậy x1 =-3 ; x2 = -4
GV : Cho HS chữa bài tập 28/53 - SGK .
GV : Chữa bài cho HS .
3HS : lên bảng làm bài HS ở dới mỗi nửa lớp làm 1 phần và nhận xét . HS chép bài chữa vào vở .
3. Chữa bài 28/ 53- SGK .
a) u + v = 32 ; u.v = 231
Ta có u và v là nghiệm của phơng trình : x2 - 32x + 231 = 0
Vậy phơng trình có hai nghiệm :
x1= u = 11 ; x2 = v = 21
b) u + v=-8; u.v = -105
u và v là hai nghiệm của phơng trình : x2 + 8x - 105 = 0
u=x1 = -15 ; v=x2 = 7
c) u+v=2 ; v.u=9
Ta có v và u là hai nghiệm của phơng trình :x2 -2x +9 =0
Vậy không có giá trị nào của u và v thoả mãn điều kiện đề bài .
GV : Cho HS chữa bài 33/ 54 - SGK .
GV : Chữa bài
HS : thảo luận theo nhóm .
Đại diện nhóm đứng tại chỗ trình bày, các nhóm khác nhận xét .
4. Chữa bài 33/ 54 - SGK .
ax2 +bx+c = a
Vận dụng :
a) Xét PT : 2x2 -5x +3 =0
Ta có : a+b+c =0 nên PT có hai nghiệm : x1 = 1, x2 =
Vậy 2x2 - 5x + 3 = 2( x-1)(x-)
Hoạt động 3. Củng cố
Nhắc lại khái niệm, cách giải phơng trình bậc hai một ẩn theo công thức nghiệm thu gọn, điều kiện để phơng trình bậc hai có nghiệm , vô nghiệm .
Hệ thức Vi-ét, cách nhẩm nghiệm của phơng trình và cách phân tích đa thức thành nhân tử .
HS : Đọc đề bài, HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên bảng trình bày .
b) 3x2 + 8x + 2
Xét PT : 3x2 + 8x + 2 =0
vậy phơng trình có hai nghiệm
Vậy : 3x2 + 8x + 2
=3( x + )(x + )
Hớng dẫn về nhà:
- Nắm vững nội dung củng cố
- BTVN 29; 30; 31; 32/ 54 - SGK .
- Hoàn thành VBT
- Tiết sau kiểm tra 45'
File đính kèm:
- tiet 58.doc