A – Mục tiêu
- HS được củng cố các kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai.
- Có kĩ năng vận dụng thành thạo hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức và giải phương trình.
B – Chuẩn bị
GV: Bảng phụ ghi lời giải bài 31b) và đề bài 36.
HS:
C – Tiến trình dạy – học
I – Ổn định lớp (1)
II – Kiểm tra (8)
HS1: Phát biểu định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Chữa bài 28 c, d.
HS2: Phát biểu quy tắc khai phương một thương, chia hai căn thức bậc hai. Chữa bài 29 c, d.
III – Luyện tập (34)
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1003 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 Tuần 3 năm học 2008- 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần 3 Tiết 7 : Luyện tập
A – Mục tiêu
- HS được củng cố các kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai.
- Có kĩ năng vận dụng thành thạo hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức và giải phương trình.
B – Chuẩn bị
GV: Bảng phụ ghi lời giải bài 31b) và đề bài 36.
HS :
C – Tiến trình dạy – học
I – ổn định lớp (1’)
II – Kiểm tra (8’)
HS1: Phát biểu định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Chữa bài 28 c, d.
HS2: Phát biểu quy tắc khai phương một thương, chia hai căn thức bậc hai. Chữa bài 29 c, d.
III – Luyện tập (34’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Dạng 1 : Tính giá trị của biểu thức
Bài 32 (SGK tr19).
GV gọi 2 HS lên bảng trình bày 2 phần a) và c).
Dạng 2: Tìm x
Bài 33 (SGK tr19). Giải phương trình:
b) ;
c) .
GV gợi ý:
Viết và .
Bài 35 (SGK tr20). Tìm x biết:
a)
Dạng 3: Rút gọn biểu thức
Bài 30 (SGK tr19)
GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài 30 c, d.
Bài 34 (SGK tr19)
GV gọi 1 HS đứng tại chỗ làm bài 34b)
Dạng 4: So sánh
Bài 31 (SGK tr19)
a) So sánh và .
GV yêu cầu HS đứng tại chỗ làm bài 31a).
b) Chứng minh với .
GV gợi ý: Ta có thể sử dụng kết quả của bài 26 (SGK):
Sau khi HS trình bày cách giải của mình GV yêu cầu HS nêu cách giải khác.
Nếu HS không làm được GV đưa bảng phụ giới thiệu 3 cách giải bài toán.
Bài 36 . Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a)
b)
c) và
d)
HS1:a) .
HS2:c)
= .
2HS lên bảng làm bài:
b)
x = 4
c)
1HS lên bảng làm bài:
2 HS lên bảng chữa bài:
c) với x 0.
=
.
d) với x 0; y 0.
= = .
HS:34b)
với a > 3.
= .
HS : Có =
=
Do 3 > 1 <
Cách1:
Ta có (theo kết quả bài 26).
Do đó .
Cách 2:
Theo giả thiết :
.
Cách 3:
(do nên )
Bất đẳng thức cuối cùng đúng, vậy .
HS thảo luận theo nhóm 3’, sau đó đại diện 1 nhóm lên bảng điền đáp án.
Kết quả:
Đ
S
Đ
Đ
IV – Hướng dẫn về nhà (2’)
Làm tiếp các bài tập: 32, 34, 35, 37 (SGK tr19, 20); 40 (SBT tr9)
Đọc trước bài “Bảng căn bậc hai”, chuẩn bị SGK “Bảng số”.
File đính kèm:
- Dai 9(3).doc