A) MỤC TIÊU:
o Cho hs vận dụng được các quy tắc khai phương một thương, chia hai căn thức bậc hai vào tính toán.
o Rèn kỹ năng tư duy, giáo dục tính cẩn thận.
B) CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên: - Thước thẳng, phấn màu.
2) Học sinh: - Các bài tập đã cho về nhà ở tiết trước
C) CÁC HOẠT ĐỘNG:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1372 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tuần: 4 - Tiết: 7: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 4 Tiết: 7
§4: LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU:
Cho hs vận dụng được các quy tắc khai phương một thương, chia hai căn thức bậc hai vào tính toán.
Rèn kỹ năng tư duy, giáo dục tính cẩn thận.
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: - Thước thẳng, phấn màu.
Học sinh: - Các bài tập đã cho về nhà ở tiết trước
CÁC HOẠT ĐỘÂNG:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐÔÏNG CỦA HS
GHI BẢNG
5’
10’
22’
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
- Nêu quy tắc khai phương một thương
- Áp dụng giải BT30a)VN
HĐ2: Sửa bài tập về nhà
F Sửa bài tập thêm cuối tiết trước:
F Sửa bài tập 31 trang 19:
- Nhắc lại kết quả bài tập 26 trang 16 Sgk
- Các em hãy thử áp dụng kết quả bài tập 26 với 2 số: (a – b) và b xem ta có C/m được bài tập 31 này không?
Ä Chú ý: khai phương của hiệu 2 số chưa chắc bằng hiệu của khai phương 2 số ® tránh vận dụng nhầm
HĐ3: Luyện tập bài mới
F Làm bài tập 32 trang 19 Sgk:
- Hãy nêu cách giải câu a
- Hãy nêu cách giải câu c
F Làm bài tập 33 trang 19 Sgk
- Hãy nêu cách giải câu b
- Gv nêu bài tập thêm:
- Có cần phải bình phương 2 vế để làm mất căn không?
- Khi biết thì sao? ta suy ra được điều gì về A?
F Gv nêu bài tập làm thêm thứ nhất:
- Có khai phương đượcchưa?
- Gv nêu câu hỏi phát vấn để HS trả lời và trình bày bài giải
F Gv nêu bài tập làm thêm thứ hai:
? ß
? ß
? ß
? ß
Ä Chú ý: Bất đẳng thức mà chúng ta vừa C/m. được gọi là bđt Cô-si cho hai số không âm và được phát biểu là: Trung bình cộng của 2 số không âm không nhỏ hơn trung bình nhân của 2 số đó.
b) Gợi ý: Áp dụng kết quả câu a) cho 2 số ntn để có bđt cần chứng minh ?
- 1 HS lên bảng trả bài
® Cả lớp theo dõi và nhận xét
- 1 HS lên bảng làm
® Cả lớp theo dõi và nhận xét
+
- HS chứng minh
- Ta đổi hỗn số thành phân số rồi dùng quy tắc khai phương một tích, 1 thương để tính
- Dùng hđt hiệu 2 bình phương đưa về dạng tích rồi dùng quy tắc khai phương 1 tích, 1 thương để tính
- 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp cùng làm và trả lời
- Biến đổi và thu gọn các căn thức, và chuyển vế đổi dấu rồi tính
- 1 HS lên bảng làm
- Dùng hđt để khai phương rồi tìm x
+ A = 5 hoặc A = -5
- Chưa, ta cần biến đổi thành bằng cách nhân thêm với
- HS trả lời theo câu hỏi phát vấn của Gv
- HS trả lời theo câu hỏi phân tích đi lên của Gv
- Dấu đẳng thức xảy ra khi a=b
- Áp dụng bđt Cô-si cho 2 số dương x và
- HS cả lớp cùng tính và trả lời
Tiết 7: LUYỆN TẬP
1) Bài tập thêm:
A = =
=
=
= = 0
2) Bài 31:
Áp dụng kết quả bài tập 26 với 2 số: (a – b) và b ta có:
Þ
Þ (đpcm)
3) Bài 32: Tính:
a) =
=
c)
=
=
4) Bài 33: Giải phương trình:
b)
Û
Û
Û x = 4
Thêm:
Þ
Þ
Þ x – 2 = 5 hoặc x – 2 = - 5
Þ x = 7 hoặc x = - 3
Vậy phương trình có 2 nghiệm là:
x1 = 7 và x2 = - 3
5) Bài tập làm thêm:
1) Thực hiện phép tính:
A =
=
=
=
= = 2
2) a) Cho 2 số a,b không âm. Chứng minh: . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
C/m: Ta có:
Þ
Þ
Þ (đpcm)
- Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b
b) Với x > 0 . Chứng minh:
C/m: Áp dụng bđt Cô-si cho 2 số dương x và ta có:
Þ Þ
3’
HĐ5: HDVN - Ôn lại các quy tắc biến đổi căn bậc hai - Xem lại các bài tập đã giải
- Làm bài tập: 34, 35, 36 trang 19, 20 Sgk
- Bài tập thêm: 1) Rút gọn: B =
2) Với a0; b0. C/m: 3) Tìm GTNN của biểu thức: y =
Hướng dẫn: Bài 2: Bình phương 2 vế, phân tích đi lên để C/m
File đính kèm:
- Dai So 9 Tiet 7.doc