Giáo án Đại số 9 - Tuần 5 - Trường THCS Võ Xán

I.MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: - Củng cố phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn,đưa thừa số vào trong dấu căn.

 2. Kỹ năng : - Rèn cho HS khả năng phân tích, vận dụng hai phép biến đổi trên để so sánh, rút gọn các

 căn thức bâc hai.

 3. Thái độ: - Cẩn thận ,chính xác, tư duy tích cực ,linh hoạt trong quá trình biến đổi .

II.CHUẨN BỊ :

 1. Chuẩn bị của giáo viên:

 - Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi Bảng phụ bài tập 56,57 (SBT), Bài 45,47 (SGK)

 - Phương án tổ chức lớp học:Hoạt động cá nhân, nhóm. Nêu và giải quyết vấn đề , pháp vấn .

 2.Chuẩn bị của học sinh:

 - Nội dung kiến thức ôn tập ,chuẩn bị trước ở nhà: Nắm chắc hai phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu

 căn,đưa thừa số vào trong dấu căn., làm bài tập về nhà : bài 45,46,47 (SGK)

 -Dụng cụ học tập: Thước thẳng, máy tính bỏ túi.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1.Ổn định tình hình lớp:(1’)

+ Điểm danh học sinh trong lớp.

9a2: 9a3: 9a6:

+ Chuẩn bị kiểm tra bài cũ :Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra

 2.Kiểm tra bài cũ (5’)

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 829 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tuần 5 - Trường THCS Võ Xán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 23.09.2012 Ngày dạy:24.09.2012 Tuần: 5 Tiết: 9 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn,đưa thừa số vào trong dấu căn. 2. Kỹ năng : - Rèn cho HS khả năng phân tích, vận dụng hai phép biến đổi trên để so sánh, rút gọn các căn thức bâc hai. 3. Thái độ: - Cẩn thận ,chính xác, tư duy tích cực ,linh hoạt trong quá trình biến đổi . II.CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi Bảng phụ bài tập 56,57 (SBT), Bài 45,47 (SGK) - Phương án tổ chức lớp học:Hoạt động cá nhân, nhóm. Nêu và giải quyết vấn đề , pháp vấn . 2.Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức ôn tập ,chuẩn bị trước ở nhà: Nắm chắc hai phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn,đưa thừa số vào trong dấu căn., làm bài tập về nhà : bài 45,46,47 (SGK) -Dụng cụ học tập: Thước thẳng, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp:(1’) + Điểm danh học sinh trong lớp. 9a2: 9a3: 9a6: + Chuẩn bị kiểm tra bài cũ :Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra 2.Kiểm tra bài cũ (5’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm a) Tính: b)So sánh: và a)Tính: b) So sánh: Ta có: Vì nên: > 5 5 - Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá ghi điểm . 3.Giảng bài mới : a) Giới thiệu bài(1) Tieát naøy luyeän taäp ñeå cuûng coá caùc kieán thöùc veà caùc pheùp bieán ñoåi caên thöùc ñaõ hoïc. b)Tiến trình bài dạy. Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 10’ Hoạt động 1: Dạng bài tập áp dụngcông thức. Bài 1 ( Bài 56 a,b,c SBT) - Treo bảng phụ - Yêu cầu HS đọc đề và nêu yêu cầu của bài tập. - Một thừa số đưa được ra ngoài dấu căn cần có điều kiện gì? - Gọi HS lên bảng trình bày - Nhận xét , đánh giá, sửa chữa Bài 2 ( Bài 57 a,b,c SBT) - Treo bảng phụ - Yêu cầu HS đọc đề - Khi đưa một thừa số vào trong dấu căn cần chú ý điều gì? - Gọi HS lên bảng thực hiện , cả lớp cùng làm bài vào vở - Nhận xét , bổ sung - Chôt lại và khắc sâu , rèn kỷ năng biến đổi. - Đọc đề và nêu yêu cầu bài tập. - Thừa số đưa ra ngoài dấu căn phải ở dạng bình phương - HS.TB lên bảng trình bày cả lớp làm bài vào vở - Nhận xét , bổ sung, sửa chữa - Chỉ đưa giá trị tuyệt đối của số đó vào trong dấu căn. - HS lên bảng trình bày Dạng 1: Dạng bài tập áp dụng công thức Bài 1 ( Bài 56a,b,c SBT) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) ; x > 0 c) với x > 0 Bài 2 ( Bài 57 a,d SBT) Đưa thừa số vào trong dấu căn a) . b) 23’ Hoạt động 2: Dạng bài tập vận dụng Bài 3 ( Bài 45b,c SGK) - Làm thế nào để so sánh các căn bậc hai ? - Gọi 2 HS lên bảng trình bày, cả lớp làm bài vào vở - Cách so sánh khác ? - Lưu ý: Có thể sử dụng máy tính để kiểm tra và so sánh trong trường hợp làm bài trắc nghiệm. Bài 4 ( Bài 56 a SGK) - Làm thế nào để sắp xếp các căn bậc hai đã cho ? - Gọi HS lên bảng so sánh rồi sắp xếp. - Gọi HS nhận xét , bổ sung - Lưu ý: Có thể sử dụng các cách so sánh trên cho bài tập này. Bài 5 (Bài 46 SGK) - Yêu cầu HS nhận xét các căn thức cần rút gọn trong bài 46a? - Nêu cách cộng, trừ các căn đồng dạng ? - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện mỗi em một câu - Gọi vài HS nhận xét, đánh giá Bài 6 ( Bài 47 SGK ) -Treo bảng phụ nêu đề bài - Yêu cầu đọc đề và nêu nhận xét các biểu thức trong bài 47a ? - Làm thế nào để rút gọn ? ( Hướng dẫn nếu cần) - Yêu cầu HS hoạt động nhóm - Nhận xét. Đánh giá, bổ sung - Đưa thừa số vào trong dấu căn , rồi sử dụng tính chất a > b để so sánh - HS. TB lên bảng trình bày - Có thể đưa thừa số ra ngoài dấu căn hoặc so sánh các bình phương của chúng. - Ta cần so sánh chúng rồi sắp xếp. - HS.TB lên bảng thực hiện. - Nhận xét , bổ sung - Các căn thức đó đồng dạng. - Ta cộng,trừ các hệ số giữ nguyên căn bậc hai - HS lên bảng trình bày +HS.Yếu câu a + HS.TB câu b - Đọc đề và nêu nhận xét các biểu thức : Có dạng hằng đẳng thức - Có thể sử dụng các phép biến đổi để rút gọn: x2 – y2 = (x+y)(x-y) và = /x + y/ - HS hoạt động nhóm trong 4’, sau đó đại diện các nhóm trình bày và nhận xét lẫn nhau Dạng bài tập vận dụng Dạng 1: So sánh, sắp xếp. Bài 3 ( Bài 45 b,c SGK) b) 7 = ;= = vì > 7 > c) Vậy . Bài 4 ( Bài 56 a SGK) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: a) Ta có: == = Vì Nên: Dạng 2: Rút gọn: Bài 5 (Bài 46 SGK) a) Với x 0 = = (2 – 4 – 3)+ 27 = - 5 + 27. b) Với x 0 thì có nghĩa. 3- 5 + 7 + 28 = 3 - 10+ 21+28 = 14 + 28 = 14 ( + 2) Bài 6 ( Bài 47 SGK ) a) Với x 0 ; y 0 ; x y = = = 4’ Hoạt động 3: Nâng cao - Nêu đề bài lên bảng: Không dùng máy tính cầm tay hãy so sánh : với - Gợi ý : Hãy tính ()() = ? Suy ra , là hai số như thế nào của nhau ? ()( ) = ? Suy ra; là hai số như thế nào của nhau ? So sánh hai số nghịch đảo của hai số đã cho rồi suy ra kết quả - Thực hiện phép tính. - Suy nghĩ tìm tòi Nâng cao: Không dùng máy tính cầm tay hãy so sánh : với Ta có : ()() = 1 = Và : ()() = 1 = Mà < Hay: < 4) Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’) - Ra bài tập về nhà: + BTVN: 53,55,56,57 (SGK) và bài 75, 76, 77( tr 14, 15 SBT). - Chuẩn bị bài mới: +Ôn tập các kiến thức về đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. +Chuẩn bị dụng cụ; Thước và máy tính bỏ túi. +Xem kỹ bài mới “ Biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn thức bậc hai”. IV.RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG Ngày soạn : 20.09.2012. Ngày dạy:27.09.2012 Tiết 10 §7 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (T1) I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết cách khử mẫu và trục căn thức ở mẫu. 2.Kĩ năng: Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. 3.Thái độ: Cẩn thận trong tính toán và thực hành các qui tắc biến đổi. II.CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi sẵn hệ thống kiến thức và nội dung bài tập, máy tính bỏ túi. - Phương án tổ chức lớp học:Hoạt động cá nhân, nhóm. Nêu và giải quyết vấn đề. 2.Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức ôn tập ,chuẩn bị trước ở nhà: Các phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn và hằng đẳng thức a2 – b2 = (a + b)(a – b). - Dụng cụ học tập: Thước thẳng, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp:(1’) + Điểm danh học sinh trong lớp. 9a2: 9a3: 9a6: + Chuẩn bị kiểm tra bài cũ :Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra 2.Kiểm tra bài cũ (6’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm HS1 + Nêu qui tắc khai phương một thương và qui tắc chia hai căn bậc hai .+ tính ( với a + Nêu qui tắc như SGK + 4 6 HS2 Tìm x biết : Ta có : ; ĐK: (5 – 4) = 9 = 9 x = 81 (TMĐK) Vậy x = 81 1 3 3 2 1 - Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá ghi điểm . 3.Giảng bài mới : a) Giới thiệu bài(1) Ta đã biết hai phép biến đổi. Tiết này ta tiếp tục tìm hiểu tiếp hai phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai nữa, đó là khử mẫu biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. b)Tiến trình bài dạy Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 10’ Hoạt động 1: Khử mẫu biểu thức lấy căn. - Khi biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai, người ta có thể khử mẫu biểu thức lấy căn. - Nêu ví dụ 1 lên bảng - Với có biểu thức lấy căn là biểu thức nào? Mẫu là bao nhiêu? - Hướng dẫn: nhân tử và mẫu biểu thức lấy căn với 3 để mẫu là 32 rồi khai phương mẫu . - Tương tự làm thế nào để khử mẫu (7b) của biểu thức ? - Qua ví dụ trên em hãy nêu rõ cách khử mẫu của biểu thức lấy căn? - Đưa công thức tổng quát lên bảng ( treo bảng phụ ) -Gọi HS đọc công thức tổng quát - Yêu cầu HS làm ?1 - Gọi 3HS đồng thời lên bảng trình bày. - Cả lớp nhận xét sửa sai. - Lưu ý : + Câu b) có thể làm cách khác. + Khi mẫu của biểu thức có thể phân tích thành tích các thừa số và đưa được ra ngoài dấu căn thì ta nên phân tích và đưa ra để tính toán đơn giản ( như câu b,c) - Biểu thức lấy căn là với mẫu là 3 - Cùng theo dõi và thực hiện. - Ta phải nhân tử và mẫu với 7b - Ta biến đổi biểu thức sao cho mẫu đó trở thành bình phương của một biểu thức rồi đưa ra ngoài căn - Vài HS nhắc lại công thức tổng quát - Cả lớp làm ?1 vào vở. - HS.TB lên bảng làm trên bảng. - Nhận xét , sửa sai 1.Khử mẫu biểu thức lấy căn. a) Ví dụ 1 a) b) Tổng quát: Với A, B là biểu thức, A.B, B ta có: ?1 Khử mẫu của biểu thức lấy căn: hay: 15’ Hoạt động 2: Trục căn thức ở mẫu - Việc biến đổi làm mất căn ở mẫu gọi là trục căn thức ở mẫu - Đưa ví dụ 2 lên bảng - Làm như thế nào để mẫu là biểu thức không chứa dấu ? - Gợi ý để HS thấy - Chú ý cho các em là hai biểu thức liên hợp với nhau - Yêu cầu HS rút ra trường hợp tổng quát. - Treo bảng phụ nêu tổng quát SGK - Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?2 + Nhóm 1,2 làm câu a. + Nhóm 3,4 làm câu b + Nhóm 5,6 làm câu c - Sau 4’ yêu cầu các nhóm trình bày bài làm của nhóm mình - Đại diện các nhóm đánh giá kết quả lẫn nhau. - HS thảo luận cách làm như thế nào để mẫu là biểu thức không chứa dấu ? - HS.Khá từ 3 ví dụ trên suy ra - Đọc công thức tổng quát. - Hoạt động nhóm trong 4’theo kỷ thuật khăn phủ bàn + Cá nhân hoạt động độc lập trên phiếu học tập (2’) + Cả nhóm hoạt động tương tác, chọn ý đúng nhất ghi vào khăn (1’) + Đại diện nhóm trình bày (1’) a) với b > 0 b) (Với c) (Với a > b > 0 ) - Nhận xét, đánh giá 2. Trục căn thức ở mẫu: a) Ví dụ 2 a) b) c) b) Tổng quát a) Với các biểu thức A,B mà B > 0, ta có : b) Với các biểu thức A, B, C mà Avà , ta có c) Với các biểu thức A, B, C mà A, BvàA,ta có ?2 Trục các căn thức ở mẫu: 9’ Hoạt động 3: Củng cố Bài 1: - Nêu yêu cầu bài tập 1 lên bảng - Yêu cầu cả lớp thức hiện - Gọi 2 HS lên bảng thực hiên. Bài 2: Các kết quả sau đây đúng sai ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng. 1. 2. 3. 4. 5. -Yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ ( 2 đến 3 em) rồi cho biết kết quả - Cả lớp làm bài tập - HS.TB lên bảng trình bày + HS1: Câu a-c + HS2: Câu b-d - hảo luận nhóm nhỏ và trả lời. Kết quả: Đ S Sửa: S Sửa: Đ Đ Bài 1: Khử mấu của biểu thức lấy căn: 4) Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3’) - Ra bài tập về nhà: - Làm các phần còn lại của bài 48, 49, 50, 51, 52 /tr29,30 sgk và bài 68, 69/tr14 sbt. - Bài tập dành cho học sinh Khá–Giỏi a) So sánh: và b) Chứng minh:. - Chuẩn bị bài mới: + Ôn lại các kiến thức về cách khử mẩu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. + Chuẩn bị thước,máy tính bỏ túi. + Chuẩn bị tiết sau: “ Biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn thức bậc hai”.(tt) IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docGA DAI SO 9 T5.doc