A/ MỤC TIÊU:Qua bài này học sinh cần phải nắm:
1.Về kiến thức: - HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống
- Ôn lí thuyết 3 câu đầu và các công thức biến đổi căn thức .
2.Về kĩ năng: Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán , biến đổi biểu thức đại số , phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình .
3. Thái độ : Cẩn thận chính xác trong tính toán và lập luận .
B/ PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp - nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở.
C/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi phần kiểm tra bài cũ . Máy tính bỏ túi
HS: On tập chương I , làm câu hỏi ôn tập và bài tập ôn chương , bảng nhóm .
D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1078 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 Tuần 8 - Tiết 16 : Ôn tập chương I (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 8 Tiết: 16
Soạn: 05/10/2007
DẠY 14/10/08
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1)
A/ MỤC TIÊU:Qua bài này học sinh cần phải nắm:
1.Về kiến thức: - HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống
- Ôn lí thuyết 3 câu đầu và các công thức biến đổi căn thức .
2.Về kĩ năng: Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán , biến đổi biểu thức đại số , phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình .
3. Thái độ : Cẩn thận chính xác trong tính toán và lập luận .
B/ PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp - nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở.
C/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi phần kiểm tra bài cũ . Máy tính bỏ túi
HS: Oân tập chương I , làm câu hỏi ôn tập và bài tập ôn chương , bảng nhóm .
D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1 (12‘)
ÔN LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
GV chia bảng làm 3 phần nêu yêu cầu kiểm tra, gọi 3HS cùng lên bảng làm
HS1:
1) Nêu diều kiện để x là CBHSH của số không âm a. Cho ví dụ?
Trắc nghiệm:
a)Nếu CBHSH cuả một số a là thì số đó là:
A. 2 ; B. 8 ; C. k có số nào.
b) = -4 thì a bằng:
A. 16 ; B. -16 ; C. k có số nào.
Trả lời:
1) x =
Ví dụ:
Trắc nghiệm:
a) Chọn B. 8
b) Chọn C. k có số nào.
HS2:
2) Chứng minh với mọi số a.
Sữa bài tập 71(b) tr 40 SGK.
Rút gọn:
Trả lời:
2) Chứng minh như tr 9 SGK.
Bài 71(b) tr 40 SGK.
= 0,2.10 |-10 | + 2
= 0,2.10. + 2
= 2 + 2- 2 = 2.
HS3:
3) Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện gì để xác định?
Bài tập trắc nghiệm:
a) Biểu thức xác định với các giá trị của x:
A. x ; B. x ;
C. x
b) Biểu thức xác định với các giá trị của x:
A. ; B.
C.
Trả lời:
3) xác định A 0
Bài tập trắc nghiệm:
a) Chọn B. x
b) Chọn C.
GV cho HS nhận xét, rồi khẳng định lại, cho điểm.
HS nhận xét bổ sung nếu có.
HOẠT ĐỘNG 2 (31‘)
LUYỆN TẬP
GV yêu cầu HS mở SGK trang 39 xem các công thức biến đổi căn thức.
HS mở SGK trang 39 xem các công thức biến đổi căn thức.
GV gọi từng HS giải thích mỗi công thức đó thể hiện định lý nào của căn bậc hai.
HS lần lượt trả lời miệng:
1) Hằng đẳng thức .
2) Định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
3) Định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
4) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
5) Đưa thừa số vào trong dấu căn.
6) Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
7), 8), 9) Trục căn thức ở mẫu.
Dạng bài tập tính giá trị, rút gọn biểu thức số.
GV ghi đề bài lên bảng.
GV hướng dẫn:
Hai HS lên bảng làm:
Bài 70(c,d) tr 40 SGK.
c)
Nên đưa các thừa số vào một căn thức, rút gọn rồi khai phương.
c) =
= = =
d)
d) =
==36.9.4 = 1296
Bài 71(a,c) tr 40 SGK.
a)
-
GV ghi đề bài lên bảng.
H: Ta nên thực hiện phép tính theo thứ tự nào?
Đ: Ta nên thực hiện nhân phân phối, đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi rút gọn.
b)
H: Biểu thức này nên thực hiện theo thứ tự nào?
Đ: Ta nên khử mẫu của biểu thức lấy căn, đưa thừa số ra ngoài dấu căn, thu gọn trong ngoặc rồi thực hiện biến chia thành nhân.
GV gọi 2 HS lên bảng giải:
2 HS lên bảng giải:
a)=
=4 – 6 + = - 2.
GV cho HS nhận xét.
GV sửa sai nếu có.
c)=
=
=
=54
Bài 72 SGK tr 40:
Phân tích thành nhân tử (với x, y, a, b 0 và ab )
H: Bài 72 trang 40 SGK yêu cầu gì?
GV cho HS hoạt động nhóm .
Nhóm 1 & 3 làm câu a và c.
Nhóm 2 & 4 làm câu b và d.
GV gợi ý cách tách hạng tử ở câu d.
-x - + 12 = -x + 3 - 4 + 12.
Đ: Phân tích thành nhân tử
HS hoạt động nhóm .
Kết quả:
a)
b)
c)
d)
Sau 3 phút GV gọi đại diện hai nhóm lên trình bày.
Sau 3 phút đại diện hai nhóm lên trình bày.
Bài 74 SGK tr 40:
Tìm x biết :
a)= 3
GV ghi đề rồi hứơng dẫn chung cho cả lớp:
Khai phương vế trái | 2x – 1| = 3 rồi dùng định nghĩa trị tuyệt đối để giải.
Sau khi được GV hướng dẫn 2HS lên bảng làm:
a) | 2x – 1| = 3
2x -1 = 3 hoặc 2x – 1 = -3
2x = 4 hoặc 2x = -2
x =2 hoặc x = -1.
Vậy x1 = 2; x2 = -1.
b)
=
Tìm đều kiện của x.
Chuyển các hạng tử của x sang một vế, hạng tử tự do về vế kia.
Sau đó GV gọi 2 HS lên bảng giải.
b) ĐK: x 0
15x = 36
x = 2,4 (TMĐK)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I .
Lý thuyết ôn tiếp tục câu 4, 5 và các công thức biến đổi căn thức .
Bài tập về nhà: 73, 74 trang 40, 41 SGK.
96,98 trang 18 SBT.
File đính kèm:
- Giao an dai so 9 tiet 14 On tap chuong 13 cot.doc