Giáo án Đại số & giải tích 11 tiết 34, 35, 36

Ngy soạn: Chương II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT

Tuần 12.Tiết PPCT:34 Bi dạy: THỰC HNH MY TÍNH BỎ TI

I. MỤC TIU:

 1.Kiến thức:

- Củng cố cc khi niệm hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp.

- Củng cố cc cơng thức tính số hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp.

- Hiểu các khái niệm đó, phân biệt sự giống và khác nhau giữa chúng.

 2.Kĩ năng:

- Biết vận dụng các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải các bài toán thực tiễn.

- Biết sử dụng MTBT để tính số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.

 3.Thái độ:

- Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.

 

doc6 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 931 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số & giải tích 11 tiết 34, 35, 36, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Chương II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT Tuần 12.Tiết PPCT:34 Bài dạy: THỰC HÀNH MÁY TÍNH BỎ TÚI I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố các khái niệm hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Củng cố các cơng thức tính số hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Hiểu các khái niệm đĩ, phân biệt sự giống và khác nhau giữa chúng. 2.Kĩ năng: Biết vận dụng các khái niệm hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải các bài tốn thực tiễn. Biết sử dụng MTBT để tính số các hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp. 3.Thái độ: Tư duy các vấn đề của tốn học một cách lơgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. MTBT. 2.Học sinh: SGK, vở ghi. MTBT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập cách tính số các hốn vị bằng MTBT 10' · GV hướng dẫn HS sử dụng MTBT để tính n! · Cho 2 nhĩm HS tính 10! theo 2 cách. H1. Nhận xét cách sắp xếp và tính? · HS thực hiện theo yêu cầu. 10! = 1x2x3xx9x10 = 3628800 Đ1. Mỗi cách sắp xếp là một hốn vị của 8 phần tử. Þ Cĩ P8 = 8! = 40320 I. Tính số các hốn vị n! Để tính n! ta lần lượt ấn các phím theo trình tự sau: VD1: Tính 10!; 8!; 9! VD2: Cĩ 8 HS xếp thành một hàng dài. Hỏi cĩ bao nhiêu cách sắp xếp? Hoạt động 2: Luyện tập cách tính số các chỉnh hợp bằng MTBT 15' · GV hướng dẫn HS sử dụng MTBT để tính . H1. Nhận xét cách chọn 3 nam; 3 nữ? · HS theo dĩi và thực hiện trên MTBT. Lần lượt ấn: ® 2730 Đ1. Mỗi cách chọn 3 nam là một chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử. Þ Cĩ = 720x120 = 86400 cách II. Tính số các chỉnh hợp Để tính ta lần lượt ấn các phím theo trình tự sau: VD3: Tính ; . VD4: Một cuộc khiêu vũ cĩ 10 nam và 6 nữ. Người ta chọn cĩ thứ tự 3 nam và 3 nữ để ghép thành 3 cặp. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn? Hoạt động 3: Luyện tập cách tính số các tổ hợp bằng MTBT 15' · GV hướng dẫn HS sử dụng MTBT để tính . H1. Nhận xét về cách chọn? · Cho HS sử dụng MTBT để tính. · HS theo dõi và thực hiện trên MTBT. Lần lượt ấn: ® 3432 Đ1. a) Mỗi nhĩm 4 HS là một tổ hợp chập 4 của 40 phần tử. Þ Cĩ = 91390 b) Cĩ cách chọn 1 nam cách chọn 3 nữ Þ Cĩ . = 11375 cách · A = – 165 III. Tính số các tổ hợp Để tính ta lần lượt ấn các phím theo trình tự sau: VD5: Tính VD6: Một lớp học gồm 40 học sinh, trong đĩ cĩ 25 nam và 15 nữ. Muốn chọn ra một ban cán sự gồm 4 em. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn, nếu: a) Gồm 4 học sinh tuỳ ý. b) Cĩ 1 nam và 3 nữ. VD7: Tính A = Hoạt động 4: Củng cố 3' · Nhấn mạnh: – Cách sử dụng MTBT để tính tốn. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Đọc trước bài "Nhị thức Newton". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn: Chương II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT Tuần 12.Tiết PPCT:35 ƠN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố: Khái niệm xác suất của biến cố. Tính chất của xác suất, khái niệm và tính chất của biến cố độc lập. 2.Kĩ năng: Tính thành thạo xác suất của một biến cố. Vận dụng các tính chất của xác suất để tính tốn một số bài tốn. 3.Thái độ: Tư duy các vấn đề của tốn học một cách lơgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. 2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ơn tập kiến thức về khơng gian mẫu, biến cố, xác suất của biến cố. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập mơ tả khơng gian mẫu, xác định các biến cố, tính xác suất H1. Tính số phần tử của khơng gian mẫu? H2. Xác định các biến cố A, B ? Đ1. Sử dụng qui tắc đếm. n(W) = 36 Đ2. A = {(4,6),(6,4),(5,5),(5,6), (6,5),(6,6)} B = {(1,5),(2,5),,(6,5), (5,1),(5,2),,(5,6)} Þ n(A) = 6, n(B) = 11 Þ P(A) = , P(B) = 1. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. a) Hãy mơ tả khơng gian mẫu. b) Xác định các biến cố sau: A: "Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo khơng bé hơn 10"; B: "Mặt 5 chấm xuất hiện ít nhất một lần". c) Tính P(A), P(B). H1. Tính số phần tử của khơng gian mẫu? H2. Xác định các biến cố A, B ? Đ1. W = {(1,2,3),(1,2,4), (1,3,4),(2,3,4)} Þ n(W) = 4 Đ2. A = {(1,3,4)} B = {(1,2,3),(2,3,4)} Þ P(A) = ; P(B) = 2. Cĩ bốn tấm bìa được đánh số từ 1 đến 4. Rút ngẫu nhiên ba tấm. a) Hãy mơ tả khơng gian mẫu. b) Xác định các biến cố sau: A: "Tổng các số trên ba tấm bìa bằng 8"; B: "Các số trên ba tấm bìa là ba số tự nhiên liên tiếp". c) Tính P(A), P(B). ' H1. Mơ tả khơng gian mẫu? H2. Xác định các biến cố ? Đ1. W = {1,2,3,4,5,6} Đ2. A = {bỴW/ b2 – 8 ³ 0} = {3,4,5,6} Þ n(A) = 4 B = , C = {3} Þ P(A) = , P(B) = , P(C) = 3. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử con súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xét phương trình x2 + bx + 2 = 0. Tính xác suất sao cho: a) Phương trình cĩ nghiệm; b) Phương trình vơ nghiệm; c) Ph.trình cĩ nghiệm nguyên. H1. Tính số phần tử của khơng gian mẫu? H2. Xác định các biến cố? Đ1. n(W) = = 270725 Đ2. n(A) = =1 = 194580 P(B) = 1 – n(C) = = 36 4. Từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con, rút ngẫu nhiên cùng một lúc bốn con. Tính xác suất sao cho: a) Cả bốn con đều là át. b) Được ít nhất một con át. c) Được hai con át và hai con K. H1. Tính số phần tử của khơng gian mẫu? H2. Xác định các biến cố? Đ1. n(W) = 4! = 24 Đ2. n(A) = 16 Þ P(A) = B = Þ P(B) = 1 – P(A) = 5. Hai bạn nam và hai bạn nữ được xếp ngồi ngẫu nhiên vào bốn ghế xếp thành hai dãy đối diện nhau. Tính xác suất sao cho: a) Nam, nữ ngồi đối diện nhau. b) Nữ ngồi đối diện nhau. Hoạt động 4: Củng cố · Nhấn mạnh: – Cách mơ tả khơng gian mẫu, xác định các biến cố. – Cách tính xác suất của biến cố. – Tính chất của xác suất, biến cố độc lập. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương II. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn: Chương II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT Tuần 12.Tiết PPCT:36 ƠN TẬP CHƯƠNG II .(t.t) I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố: Khái niệm xác suất của biến cố. Tính chất của xác suất, khái niệm và tính chất của biến cố độc lập. 2.Kĩ năng: Tính thành thạo xác suất của một biến cố. Vận dụng các tính chất của xác suất để tính tốn một số bài tốn. 3.Thái độ: Tư duy các vấn đề của tốn học một cách lơgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. 2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ơn tập kiến thức về khơng gian mẫu, biến cố, xác suất của biến cố. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập mơ tả khơng gian mẫu, xác định các biến cố, tính xác suất H1. Tính số phần tử của khơng gian mẫu? H2. Xác định các biến cố A, B ? Đ1. Sử dụng qui tắc đếm. n(W) = 36 Đ2. A = {(4,6),(6,4),(5,5),(5,6), (6,5),(6,6)} B = {(1,5),(2,5),,(6,5), (5,1),(5,2),,(5,6)} Þ n(A) = 6, n(B) = 11 Þ P(A) = , P(B) = 1. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. a) Hãy mơ tả khơng gian mẫu. b) Xác định các biến cố sau: A: "Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo khơng bé hơn 10"; B: "Mặt 5 chấm xuất hiện ít nhất một lần". c) Tính P(A), P(B). H1. Tính số phần tử của khơng gian mẫu? H2. Xác định các biến cố A, B ? Đ1. W = {(1,2,3),(1,2,4), (1,3,4),(2,3,4)} Þ n(W) = 4 Đ2. A = {(1,3,4)} B = {(1,2,3),(2,3,4)} Þ P(A) = ; P(B) = 2. Cĩ bốn tấm bìa được đánh số từ 1 đến 4. Rút ngẫu nhiên ba tấm. a) Hãy mơ tả khơng gian mẫu. b) Xác định các biến cố sau: A: "Tổng các số trên ba tấm bìa bằng 8"; B: "Các số trên ba tấm bìa là ba số tự nhiên liên tiếp". c) Tính P(A), P(B). ' H1. Mơ tả khơng gian mẫu? H2. Xác định các biến cố ? Đ1. W = {1,2,3,4,5,6} Đ2. A = {bỴW/ b2 – 8 ³ 0} = {3,4,5,6} Þ n(A) = 4 B = , C = {3} Þ P(A) = , P(B) = , P(C) = 3. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử con súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xét phương trình x2 + bx + 2 = 0. Tính xác suất sao cho: a) Phương trình cĩ nghiệm; b) Phương trình vơ nghiệm; c) Ph.trình cĩ nghiệm nguyên. H1. Tính số phần tử của khơng gian mẫu? H2. Xác định các biến cố? Đ1. n(W) = = 270725 Đ2. n(A) = =1 = 194580 P(B) = 1 – n(C) = = 36 4. Từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con, rút ngẫu nhiên cùng một lúc bốn con. Tính xác suất sao cho: a) Cả bốn con đều là át. b) Được ít nhất một con át. c) Được hai con át và hai con K. H1. Tính số phần tử của khơng gian mẫu? H2. Xác định các biến cố? Đ1. n(W) = 4! = 24 Đ2. n(A) = 16 Þ P(A) = B = Þ P(B) = 1 – P(A) = 5. Hai bạn nam và hai bạn nữ được xếp ngồi ngẫu nhiên vào bốn ghế xếp thành hai dãy đối diện nhau. Tính xác suất sao cho: a) Nam, nữ ngồi đối diện nhau. b) Nữ ngồi đối diện nhau. Hoạt động 4: Củng cố · Nhấn mạnh: – Cách mơ tả khơng gian mẫu, xác định các biến cố. – Cách tính xác suất của biến cố. – Tính chất của xác suất, biến cố độc lập. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương II. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docdai 11cb 34-35-36.doc