Giáo án Đại số khối 9 - Tiết 9: Bảng căn bậc hai

I- Mục tiêu:

1. Kiến thức: Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai

2. Kĩ năng: kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm

3. Thái độ: rèn tính cẩn thận trong tính toán, có tính hợp tác.

II- Chuẩn bị

1. Đồ dùng dạy học

GV: SGK, phấn mầu, bảng số, máy tính.

HS: SGK, bảng số, máy tính (nếu có)

2. Phương pháp dạy học

 Thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề, quan sát

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 883 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 9 - Tiết 9: Bảng căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/09/2010 Ngày giảng lớp 9B Ngày giảng . Lớp 9C Tiết 9: BẢNG CĂN BẬC HAI Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan Những kiến thức mới cần hình thành -căn thức bậc hai -Định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. -Định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. -Kĩ năng tra bảng 4 chữ số thập phân. I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai 2. Kĩ năng: kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm 3. Thái độ: rèn tính cẩn thận trong tính toán, có tính hợp tác. II- Chuẩn bị 1. Đồ dùng dạy học GV: SGK, phấn mầu, bảng số, máy tính. HS: SGK, bảng số, máy tính (nếu có) 2. Phương pháp dạy học Thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề, quan sát III- Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: (7’) Nêu quy tắc khai phương 1 tích, khai phương một thương ? Cho ví dụ ? 2. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Giới thiêu bảng tính Giáo viên giới thiêu bảng căn bậc hai cho học sinh nắm được cấu tạo.... ( như SGK ) Yêu cầu học sinh theo dõi, quan sát bảng số.... Hs: quan sát bảng 4 chữ số thập phân. 1. Giới thiêu bảng tính: Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và cột, quy ước cách gọi tên hàng ( cột ) theo số ghi đầu tiên của hàng ( cột ). - Căn bậc hai của các số được viết bởi không quá ba chữ số từ 1,00 đến 99,9 được ghi sẵn ở các cột từ cột 0 đến cột 9 . Tiếp đó là chín cột hiệu chính được dùng để hiệu chính chữ số cuối của căn bậc hai của các số được viết bởi bốn chữ số từ 1,000 đến 99,99. Cách dùng bảng Cho học sinh tự nghiên cứu tìm Giáo viên hướng dẫn học sinh tra bảng và cho học sinh đọc kết quả. Qua hướng dẫn của giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện ?1 (chia nhóm học sinh, sau đó từng nhóm báo cáo kết quả) Thực hiện ?1 Gv; nhận xét Gv: Nhắc lại quy tắc khai phương một tích . GV: hướng dẫn hs làm ví dụ Sau khi thực hiện xong ví dụ 3, giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện ?2. GV: nhận xét GV: Nêu qui tắc khai phương một thương Từ đó áp dụng quy tắc, dùng bảng để tính Cho HS đọc chú ý trong SGK Giáo viên cho ví dụ để thực hành ngay. Hs: nghiên cứu cách tìm trong sgk HS: đọc kết quả tra cứu được Hs; hoạt động nhóm theo sự hướng dẫn của gv HS; đại diện các nhóm trình bày kết quả Hs: phát biểu Hs; làm vd 3 theo sự hướng dẫn của gv HS: làm ?2 vào vở, 1 hs lên bảng làm HS: phát biểu, sau đó làm ví dụ 4 Hs; đọc chú ý HS: làm ví dụ 2. Cách dùng bảng: a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 nhỏ hơn 100: Ví dụ 1: Tìm ? Tìm giao của hàng 1,6 và cột 8 ta thấy số 1,296. Vậy 1,296 ( mẫu 1 ) Ví dụ 2: Tìm Tại giao của hàng 39 và cột 1 ta thấy số 6,253 ta có Tiếp tục tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu chính ta thấy số 6. Ta dùng số 6 này để hiệu chính chữ số cuối ở hàng số 6,253 như sau: 6,253 + 0,006 = 6,259 Vậy 6,259 (mẫu 2-SGK ) ?1: Tìm a) và b) Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 100: Ví dụ 3: Tìm Ta biết 1680 = 16,8.100 Do đó = Tra bảng ta tìm thấy 4,099 Vậy 10.4,099 40,99. ?2: Tìm a) = .= 10. b) =.31,432.... c) Tìm căn bậc hai của một số không âm nhỏ hơn 1: Ví dụ 4: Tìm Ta biết 0,00168 = 16,8:10000 Do đó : = ØChú ý: SGK ?3: Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình: x2 = 0,3982 x1 = - 0.631 x2= 0.631 3. Củng cố: Việc thực hiện tìm căn bậc hai của một số bằng bảng số rất tiện khi không có máy tính. Nếu có máy tính ta có thể tính còn nhanh hơn, thuận tiện hơn, vì thế yêu cầu HS tìm hiểu thêm việc sử dụng máy tính để tính căn bậc hai của một số .... 4. Hướng dẫn dặn dò: Bài tập: 38-42 SGK trang 23

File đính kèm:

  • docTo£n 9-T 9.doc