Giáo án Đại số khối 9 - Trường THCS An Thịnh

A- MỤC TIÊU:

- 1. Kiến thức :HS nắm được định nghĩa và kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm.

- Biết được quan hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh hai số.

- 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán, tìm x.

-3.Thái độ: Bồi dưỡng lòng ham thích học môn toán.

 

doc96 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 835 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số khối 9 - Trường THCS An Thịnh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 9 / 8 / 2009 Ngày dạy :10 / 8 / 2009 chương i - căn bậc hai. căn bậc ba. Tiết1: căn bậc hai. A- Mục tiêu: - 1. Kiến thức :HS nắm được định nghĩa và kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm. - Biết được quan hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh hai số. - 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán, tìm x. -3.Thái độ: Bồi dưỡng lòng ham thích học môn toán. B- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi bài tập 5 - SGK (7) - HS: Ôn tập kiến thức về căn bậc hai học ở lớp 7. C- Hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức lớp. : Sĩ số II. Kiểm tra : HS: Tìm căn bậc hai của: a) 9 ; b) 0 ; c.)25 ; d) 4 III.Đặt vấn đề GV: Giới thiệu chương trình Đại số lớp 9 gồm 4 chương + Chương I: Căn bậc hai , căn bậc ba + Chương II: Hàm số bậc nhất + Chương III: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn + Chương IV: Hàm số y = a x + b ở lớp 7 ta đã biết tìm căn bậc hai của một số không âm. Vậy đâu là căn bậc hai số học, ta sẽ tìm hiểu ở bài này. IV. Dạy Bài mới. Hoạt động GV Hoat động HS Hoạt động 1: Căn bâc hai sô học : Gv : với số a dương có mấy căn bậc hai? Gv : Gv: tại sao số âm không có căn bậc hai? Gv : y/c làm ?1 Gv : đưa ra định nghĩa ( sgk) Gv: đưa ra VD1 GV : Đưa ra chú ý ( Sgk) : Gv : Hãy làm ?2 - SGK ? - GV gọi HS nhận xét.KQ Gv : Phép toán tìm CBHSH của số không âm gọi là là phếp khai phương Gv : Hãycho biết phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào GV : để khai phương người ta dùng dụng cụ gì? Gv : Y/ C làm ? 3 N/xét KQ Hoạt động 2: So sánh căn bậc hai số học: Giới thiệu cho a ; b - Gv : Giới thiệu cho a ; b Nếu < thì a nth với b? GV: Đó là nội dung định lí SGK. Gv: đưa ra ví dụ 2 - SGK? . - Gv: Hãy làm ?4 - SGK ? - Gv : gọi HS lên bảng N/ xét KQ ? GV : đưa ra VD 4 - SGK? - GV: Y/C Làm ?5 - SGK ? Gv : Gọi 2 HS Làm N/x kết quả . . V . Hoạt động 3: Củng cố-HDVN. + Nhắc lại kt cơ bản +Khẳng định sau đây đúng hay sai a. CBH của 0,36 là 0,6 ( S) b. CBH của 0,36 là 0,06 (S) C. CBH của 0,36 là 0,6 và - 0,6 (Đ) d. . = 0,6 (Đ) - Bài tập về nhà : 1 , 2 , 3 , 4 – ( tr 5- 6) . 1- Căn bậc hai số học. * ở lớp 7 Đã biết: + Căn bậc hai của 1 số không âm là số sao cho x2= a + Với a > 0 thì có và - . + . + Vì bình phương mọi số đều không âm ? 1 : Tìm các căn bậc hai của mỗi số căn bậc hai của 9 là 3 và -3 căn bậc hai của là và - căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5 căn bâc hai của 2 là và - a .Định nghĩa: (SGK) +, Ví dụ 1 : - CBHSH của 16 là= 4 - CBHSH của 5 là +, Chú ý: (SGK) ?2. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau: a) vì 7 và 72 = 49. b) = 8, vì 8 và 82 = 64. c) = 9, vì 9 và 92 = 81. d)=1,1 vì 1,1 và 1,12 = 1,21. +, của phép bình phương - Máy tính ,bảng số ?3: Tìm các căn bậc của mỗi số sau: a) Căn bậc hai của 64 là 8 và -8 b) Căn bậc hai của 81 là 9 và - 9. c) Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1 2 . So sánh các căn bậc hai số học - Cho a ; b Nếu : a < b Thì < * Định lí: (SGK). Với a ; b có: a < b < . +)Ví dụ 2. So sánh a) 1 và . Vì 1 < 2 nên . Vậy 1 < . b) 2 và . Vì 4 < 5 nên . Vậy 2 < . ?4 So sánh a) 4 và ta có 16 > 15 b.) và 3 ta có 11 > 9 . Vị dụ 4 : Tìm x không âm biết a) > 2. Vì 2 = nên > Do x nên x > 4. b) < 1. Vì 1 = do Do x nên < x < 1. Vậy 0 ? 5 : Tìm x không âm biết a.) > 1 >do x 0 nên x > 1 b). < 3 < 9 do x nên 0x<9 ----------------------------------------------------------------. S: 10/8 / 2009 G: 11 / 8/ 2009 Tiết2: căn thức bậc hai và hằng đẳng thức = A- Mục tiêu: - Kiến thức : HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp. - Biết cách chứng minh định lí và biết vận hằng đẳng để rút gọn biểu - Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, rút gọn, tìm x. - Thái độ : Giáo dục ý thức học môn toán. B- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ: vẽ hình 2 và ?3 - SGK. - HS: Ôn bài. C- Hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức lớp: Sĩ số II. Kiểm tra bài cũ HS1: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm? áp dụng: Tìm , , HS2: So sánh 7 và . III. Đặt vấn đề: ( sgk) IV.Dạy Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Căn thức bậc hai GV: Y/C làm ?1 ? Vì sao AB = ? GV: Gợi ý : áp dụng pi ta go GV: giới thiệu: Là că thức bậc hai của 25 - x2 GV: 25-x2 là BT lấy căn GV: Đưa ra tổng Quát (SGK) GV : đưa ra VD1 (SGK GV :hãy làm ?2 GV: : ĐKXĐ của là 5 - 2x 0 hay x . Hoạt động 2 : hằng đẳng thức . GV: Y/c làm ?3 . GV: đưa ra định lí SGK. GV:Hãy phát biểu định lí ? ? Để chứng minh định lí ta cần chỉ rõ điều gì ? : + 0. + ()2 = a2 . ? Vì sao 0 ? GV yêu cầu HS chứng minh. GV :Hãy làm ví dụ 2 - SGK ? GV gọi HS lên làm . ? Hãy làm ví dụ 3 - SGK ? GV gọi hai HS lên làm, GV Đưa ra chú ý GV:Hãy làm ví dụ 4 - SGK ? GV: Với x 2 thì (x-2 ) ? GV: Với a < 0. thì a3 ? 1 - Căn thức bậc hai. * ?1: D A 5 C B x + là căn thức bậc hai của A. + A gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. + xác định . Ví dụ 1: xđ khi 3x0 x0 ?2 với giá trị nào của x thì xđ? xđ khi 5 - 2x 0 hay x . 2 - Hằng đẳng thức: . ?3 HS Điền bảng * Định lí Với mọi a, ta có . Chứng minh Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì . - Nếu a thì = a, nên ()2 = a2. - Nếu a< 0 thì = - a, nên ()2= (-a)2 = a2. Do đó, ()2 = a2 với mọi a. Vậy . * Ví dụ 2. Tính: a) b) * Ví dụ 3. Rút gọn: a)(vì>1) b)vì>2) * Chú ý: Với A là biểu thức = A nếu A 0 . = -A nếu A < 0. * Ví dụ 4. Rút gọn: a) với x 2 Ta có= = x- 2 (vì x 2) b) với a < 0. Ta có .=- a3 Vì a < 0 V.Hoạt động 3: +. Củng cố - có nghĩa khi nào ? áp dụng: Tìm ĐKXĐ của: a) b) - = ? áp dụng: Rút gọn = ? . Hướng dẫn về nhà - Học bài theo SGK và vở ghi. - Làm bài tập : 6, 7, 8, 9, 10 + 12, 13, 14 SBT ( 5 ). - HD bài 10 SGK: b) Theo a) có ( - 1)2 = 4 - 2 => = từ đó suy ra điều CM ------------------------------------------------------- S: 11/8/ 2009 G: 12/8/ 2009 Tiết 3: luỵện tập A- Mục tiêu: Giúp HS: -1. Kiến thức : Củng cố, khắc sâu kiến thức về căn bậc hai, căn bậc hai số học, hằng đẳng thức . -2. Kỹ năng :Nắm vững phương pháp giải một số dạng bài tập: Thực hiện phép tính, rút gọn, tìm x, phân tích đa thức thành nhân tử. - 3. thái độ : nghiêm túc, yêu thích môn học. B- Chuẩn bị: - GV:, bản trong, bút dạ. - HS: Ôn bài, C- Hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức lớp. II. Kiểm tra bài cũ HS1: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: ; ; HS2: Rút gọn. với x < 1 III. Đặt vấn đề: ( sgk ) IV.Dạy Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1: Luyện tập GV: Y/C làm bài tập 11- (SGK) GV: Gọi 2 HS lên bảng Làm ý a, d, GV : Y/c làm bài12- SGK( tr11). Gv : Gọi 2 HS lam a, c. Gợi ý : xác định khi nào ? . GV: Nhận xét.KQ . GV : y /c bài 13 SGK -Gọi HS làm ý a, c. -Nhận xết KQ : GV Y/C làm bài 14 SGK Gọi 2 HS lên bảng làm ý a, c, +/GV: Gợi ý a2 - b2 = (a + b) . ( a - b ). : 3 = ()2. GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm vào vở. + Y/C Nhận xét . GV: Gợi ý bài 15? : Đưa về phương trình tích. * Bài 11: Tính a) = = 4 . 5 + 14 : 7 = 20 + 2 =22 d) = . * Bài 12- a) . Ta có có nghĩa 2x + 7 0 2x -7 x -. Vậy ĐKXĐ của là x -. c) có nghĩa * Bài 13 - Rút gọn BT sau a) 2 - 5a với a < 0. Ta có 2 - 5a = 2. - 5a = -2a - 5a (vì a < 0) = - 7a. c) + 3a2 = + 3a2 = 3a2 + 3a2 (vì 3a2 0) = 6a2. * Bài 14 - a) x2 - 3 = x2 - ( )2 = (x +).( x - ) c) x2 + 2x + 3 = x2 + 2 . x. +()2 = ( x + )2. * Bài 15 : Giải phương trình a/ x2 -5 = 0 ( x+ ) ( x- ) = 0 x= - hoặc x = V. Hoạt động 2: +. Củng cố. +/ Nhắc lại ĐKXĐ của ? . + Hướng dẫn về nhà - Ôn lại những kiến thức đã học. - Xem kĩ các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập còn lại trong SGK và bài 15, 18, 19, 20, 21. - SBT (5-6). - Xem trước bài : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. HS khá giỏi: Làm bài 16, 17 - SBT ( 5 ). --------------------------------------------- S: 16 / 8 2009 G: 17/ 8/2009 Tiết 4 : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. A- Mục tiêu: Giúp HS: 1. Kiến thức : Nắm được nội dung , cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 2. kĩ năng : dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc Hai tính toán và biến đổi biẻu thức. 3. Thái độ: Có ý thức yêu thích bộ môn. B- Chuẩn bị: - GV: Chuẩn bị Bảng phụ . - HS: Ôn tập kiến thức. C- Hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức lớp: Sĩ số II. Kiểm tra bài cũ. - Giải phương trình. x2 - 6 = 0. - Nhận xét đánh giá. III. Đặt vấn đề: (sgk) IV.Dạy. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt đông 1: Định lý GV: y/c làm ?1 - SGK ? GV: gọi HS làm -Nhận xét. .GV đưa ra lý định lí SGK. GV gọi HS đọc định lí. GV gọi HS lên chứng minh. GV: Nhận xét. GV: Đưa ra chú ý Hoạt động 2: áp dụng: Gv : đưa ra ví dụ 1 - SGK ? GV hướng dẫn HS làm . GV : Y/c làm ?2 - SGK ? Gọi 1 HS làm Gv Đưa ra qui tắc (SGK) Gv : Đưa ra ví dụ 2 - SGK ? GV :y/c làm ?3 -Gọi HS làm a,b, GV: đưa ra chú ý . Gv: Đưa ra ví dụ 3 SGK ? GV: y/c làm ?4 - SGK ? -Gọi HS làm 1- Định lí. ?1: Tính và so sánh. = => = * Định lí: Với a, b 0, ta có: Chứng minh Vì a 0, b 0 nên xác định và không âm. Ta có: ()2 = ()2. ()2 = a.b. Vậy là căn bậc hai số học a.b tức là * Chú ý: Với a, b, c, d 0 có: 2- áp dụng: a) Quy tắc khai phương một tích.(SGK ) * * Ví dụ 1.Tính. a) b) ?2 Tính a/. = .. = 0,4. 0,8. 15 =4,8 b/ = = 5.10.6 =300 b) Quy tắc : nhân các căn bậc hai.( SGK ) * . * Ví dụ 2. Tính a) b) = 13 . 2 = 26. ?3 Tính a/ .= = = 15. b/ .= 2.7.6= 84 * Chú ý: + Với biểu thức A,B 0, ta có: + Đặc biệt: Với A 0 , ta có: ()2 = A * Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức sau: a) với a 0. = = 9a vì a 0) b) ?4 Rút gọn biểu thức a/ b/ = Hoạt động 3: + . Củng cố. - áp dụng: Tính. a) b) +. Hướng dẫn về nhà - Học bài theo SGK và vở ghi. - Làm các bài tập: 17,18,19,20,21 - SGK(15) -HS khá giỏi: làm bài , 30 , 31 - SBT (7). - soạn: 17/ 8/2009 Giảng: 18/ 8/2009 Tiết 5- LUYệN TậP A- Mục tiêu: Giúp HS: -1. Kiến thức : Củng cố quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai. -vận dụng thành thạo quy tắc trên với A, B là các biểu thức không âm. -2. Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải các dạng toán: so sánh, rút gọn, tìm x -3. Thái độ: Giáo dục ý thức học môn toán. B- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ. - HS: Ôn bài. C- Hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức lớp: Sĩ số II. Kiểm tra bài cũ. tính = ? III. Đặt vấn đề: IV.Dạy Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Luyện tập Gv: Y/c: làm bài 23- tr 15 - Gọi HS lên bảng làm ý a, b, - GV: Tích 2 số nghịch đảo = ? -Nhận xét. KQ GV: Y/c làm bài 24- SGK.-tr 15 - Gọi HS làm a, Gv: Có thể làm = 2. = 2. GV: y/c làm bài 25 – SGK-tr16 GVgọi HS lên làm * -Nhận xét.KQ GV: y/c làm bài 26 - SGK ? - H/dẫn HS làm -Bình phương từng biểu thức ? - Bài 23 ( SGK - 15 ): Chứng minh a) ( 2 - ) . ( 2 + ) = 1. Ta có: ( 2 - ).(2 + ) = 22- ()2 = 4 - 3 = 1 (đpcm). b) (= 1 Ta có( = ()2 - ()2 = 2006 - 2005 = 1 (đpcm ). 2- Bài 24 (SGK - 15): a) tại x = - . Ta có: = Tại x = -, ta có: 2.= 2. (1 - 6 + 18) = 2. (19 - 6) = 38 - 12. 3- Bài 25 (SGK-16). Tìm x, biết: a) . ĐKXĐ: 16x 0 Ta có: 16x = 82 16x = 64 x = 4 (t\m ). Vậy x = 4. d) Vậy x = -2 hoặc x = 4. 4- Bài 26 (SGK-16). a) So sánh và . Ta có: ()2 = 25 + 9 = 34. ()2 = ()2 + 2.+( )2 = 25 + 9 + 2 .5.3 = 34 + 30 = 64 Vậy < . V. Hoat động 2: . Củng cố. – Hướng dẫn về nhà - Xem kĩ các bài tập đã chữa. - Làm các bài tạp còn lại ở SGK + 25,26,27,28,32,34 -SBT(7) soạn: 18/ 8/2009 Giảng : 19/ 8/2009 Tiết 6: liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. A- Mục tiêu: Giúp HS: - 1.Kiến thức :Nắm được nội dung và cách chứnh minh địmh lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. - 2. kĩ năng : dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. -3. Thái độ: Có ý thức yêu thích môn học, thái độ học tập nghiêm túc. B- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ C- Hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức lớp. Sĩ số: II. Kiểm tra bài cũ. So sánh : 4 và 2. III. Đặt vấn đề: ở tiết trước ta đã học liên hệ giữa giữa phép nhân và phép khai phương Tiết này ta sẽ học tiếp liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương IV. Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của hs Hoat động 1: Định lý GV: y/c làm ?1 GV: đưa ra định lí SGK. GV gọi HS đọc định lí. Gợi ý : CM Vì a 0, b > 0 nên xác địmh và không âm Tacó ()2 = . Tacó ()2 = . tức là . Hoạt độnh 2: áp đụng Gọi HS đọc qui tắc GV : đưa ra ví dụ 1 SGK ? GV: H/D HS lên làm . GV:Y/c làm ?2- SGK ? GV: đưa ra qui tắc - Gọi HS đọc GV: đưa ra ví dụ 2- SGK ? GV gọi HS lên làm. GV: y/c làm ?3 - SGK ? -Gọi HS làm a, b, -Nhận xét kq? GV: đưa ra chú ý SGK. GV: đưa ra ví dụ 3 - SGK ? GV: y/c làm ?4 - SGK ? GV cho HS hoạt động nhóm GV gọi HS lên trình bày. b) với a 0. -Nhận xét.kq ? . 1- Định lí. ?1 tính và so sánh và +/ = +/= Vậy = (=) */ Định lý: (SGK) Với hai số a 0, b > 0 ta có: . Chứng minh. Xem – SGK 2/ áp dụng a)Quy tắc khăi phương một thương (SGK) với a 0, b > 0. * Ví dụ 1. Tính: a) b) == ?2 Tính a/ . b/,= 0,14 b) Quy tắc chia hai căn bậc hai. (SGK) với a 0, b > 0. * Ví dụ 2. Tính: a) . b) =. ?3 Tính : a) b) . * Chú ý: Với biẻu thức A 0, B > 0 ta có: * Ví dụ 3. Rút gọn: a) b) với a > 0. Ta có:(với a>0) ?4 Rút gọn a/ b) với a 0 = . Hoạt động 3: +. Củng cố. Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc chia hai căn thức bậc hai? . +. Hướng dẫn về nhà - Học bài SGK và vở ghi. - Làm các bài tập: 28 ;29 ;30 ;31- SGK. + 36 ; 37 ; 40 - SBT. -HS khá giỏi làm bài 38 ; 43 - STB (8-9). HD bài 31- SGK: Bình phương hai vế. Ngày soạn: 24/8/2009 Ngày dạy :25/8/2009 Tiết 7: luyện tập A- Mục tiêu: Giúp HS: -1.Kiến thức: Củng cố, khắc sâu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn thức bậc hai. -2. Kĩ năng: giải một số dạng toán như tính toán, rút gọn, giải phương trình,tìm x, toán trắc nghiệm. -3.thái độ : học tập đúng đắn, yêu thích môn học. B- Chuẩn bị: - GV:bảng phụ , bút dạ. - C- Hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức lớp. Sĩ số II. Kiểm tra bài cũ. Tính :. III.Đặt vấn đề: (sgk) . IV. Dạy Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Luyện tập GV: y/c làm bài 32-SGK phần a, c -Gọi 2 HS lên bảng -Nx KQ GV: y/c làm bài 33-SGK phần a, d. -Gv; Hãy nêu cách giải mỗi phương trình -GV gọi hai HS lên bảng làm -GV gọi HS nhận xét. GV chú ý cho HS x2 = a thì x = a. - GV: y/c làm bài 34a)-SGK - GV: Gọi HS lên bảng GV : gọi HS nhận xét. . . GV: y/c làm bài 35a) - SGK ? GV gọi HS lên làm, Giải PT dạng ntn GV: Chốt lại . : - GV: y/c làm bài 36-SGK Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a) 0.01 = ; b) - 0,5 = ; c) và ; d) ( 4- ). 2x < - GV: gọi HS trả lời . Bài 32-SGK(19): Tính. a) = c) = =. Bài 33-SGK(19): Giải PT. a) x = 5. Vậy x= 5. d) x2 = 10 Vậy x = hoặc x = - . Bài 34- SGK(19): Rút gọn. a) ab2. với a < 0, b 0. = ab2. = ab2. = ab2. ( vì a < 0) = . Bài 35- SGK(20). Tìm x, biết: a) . Vậy x = 12 hoặc x = -6. Bài 36-SGK(20). a/ Đ b/ S c/ Đ d/ Đ chia cho số dương chiều không đổi Hoạt đông2: +. Củng cố. +. Hướng dẫn về nhà - Xem kĩ các bài tập đã chữa. - Tiếp tục ôn tập các kiến thức đã học. - Làm các bài tập còn lại trong SGK + 41, 42 -SBT(9). - HS khá giỏi làm bài 44, 45, 46 - SBT(10). - Xem trước bài: Bảng căn . Ngày soạn: 6/ 9/2009 Giảng: 7/ 9/2009 Tiết 8 : bảng căn bậc hai. A- Mục tiêu: Giúp HS: 1. Kiến thức: Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai. 2. kĩ năng: tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm. 3.Thái độ: Có ý thức tự giác trong học tập. B- Chuẩn bị: - GV: Bảng số, bút dạ. - HS: Bảng số. C- Hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức lớp. Sĩ số II. Kiểm tra bài cũ Tìm a) III.Đặt vấn đề: (SGK) IV.Dạy Bài mới. Hoạt động của gv Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu bảng GV giới thiệu bảng ( SGK) . . Hoạt động 2: Cách dùng bảng GV: Đưa ra VD1 GV: Tại giao của hàng 1,6 và cột 8, ta thấy số nào ? GV: đưa ra ví dụ 2 - SGK ? GV: Hướng dẫn -Tại giao của hàng 39,và cột 1 được số 6,253 -Hàng 39 và cột 8 phần h/chính được số 0,006 -GV: Hãy làm ?1-SGK ? GV: Muốn tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100 ta làm ntn? GV: Hãy làm ví dụ 3 - SGK ? Ta có: 1680 = 16,8 . 100 GV Hãy làm ?2 - SGK ? Gợi ý : 911= 9,11. 100 988 =9,88. 100 GV: muốn tìm căn bậc hai của một số không âm nhỏ hơn một ta làm ntn ? GV: đưa ra ví dụ 4-SGK ? -Gợi ý: Ta có: 0,00168 = 16,8 : 10.000. -tra bảng = 4,099 và = 100 GV giới thiệu chú ý SGK . Gv: y/c làm ?3 - SGK ? Gợi ý : 0,3982 =39,82 : 100 Tra bảng : = 6,311 - GV gọi HS làm . 1- Giới thiệu bảng ( SGK ) -Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột - Ngoài ra còn 9 cột hiệu chính 2- Cách dùng bảng a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100. Ví dụ 1: Tìm . . Vậy Ví dụ 2: Tìm . Ta có: ?1 Tìm a/ 3,018 b) 6,311 b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100. Ví dụ 3. Tìm Ta có. Tra bảng: Vậy ?2 a/ tra bảng: = 3,018 vậy = 3,018 . 10 = 30,18 b/ tra bảng = 3,143 vậy = 3,143 .10 = 31,43 c) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1. Ví dụ 4: Tìm Ta có . * Chú ý: (SGK- 22) ?3. tìm = : = 6,311 : 10 = 0,6311 Vậy nghiệm của pt : x2 = 0,3982 Hoạt động3: +. Củng cố. -Dùng bảng số tìm: a) ; b) ; c) ? - Giới thiệu phần có thể em chưa biết-SGK(23). +. Hướng dẫn về nhà - Học bài theo SGK và vở ghi. - Làm bài tập 38; 39; 40; 41; 42 - SGK(23) - HS khá giỏi làm bài 52; 53- SBT(11). Ngày soạn: 7/9/2009 Ngày dạy :8/9/2009 Tiết 9 : biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai A- Mục tiêu: Giúp HS: 1.kiến thức : Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. 2.kĩ năng: Rèn luyện kn, đưa thừa số vào trong dấu căn hay ra ngoài dấu căn. - Biết vận dụng các phép biến đổi trên để só sánh hai số hay rút gọn biểu thức. 3.Thái độ: Có ý thức học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. B- Chuẩn bị: - GV: bảng phụ phần tổng quát. - HS: Ôn tập các quy tắc đã học. C- Hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức lớp. Sĩ số II. Kiểm tra bài cũ. - HS1: Tính a) = ? b) III. Đặt vấn đề: (SGK) IV. Dạy Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài GV: y/c làm ?1 GV: đưa ra VD1 (SGK) GV: đưa ra ví dụ 2 - SGK ? -Muốn rút gọn biểu thức ta phải làm gì? GV: giới thiệu căn thức đồng dạng GV: y/c làm ?2 - SGK ? - GV gọi HS lên trình bày a,b . -Nhận xét.KQ GV:Tính chất trên còn đúng với biểu thức A, B ? GV: đưa ra tổng quát SGK. GV:Hãy làm ví dụ 3 SGK ? .-Hướng dẫn HS làm a, b . GV: y/c làm ?3 - SGK ? - GV gọi 2 HS lên làm.a,b N/xét KQ Hoạt động 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn GV:Hãy làm ví dụ 4 - SGK ? - GV : H/d HS làm a,b,c,d GV: gọi làm ?4. - Nhận xét GV: Phép toán trên có ứng dụng gì? GV: Để so sánh các căn bậc hai? GV: đưa ra ví dụ 5 - SGK ? +/ Nêu cách làm ? GV gọi HS lên làm. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ?1. với a 0 ; b 0.hãy chứng tỏ Ta có: = .. = . = a với a 0 ; b 0 +/ Phép biến đổi ?1 gọi là đưa thừa số ra ngoài dấu căn Ví dụ1: a) b) .Ví dụ2: Rút gọn biểu thức = . * Căn thức đồng dạng: 3 ?2: Rút gọn biểu thức a) = . b) = = = * Tổng quát: (SGK) Với A, B mà B 0, ta có : Ví dụ3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) với x Ta có: = 2x(vì x ) b) với Ta có: = = (Vì ) ?3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) với b Ta có: = = = 2a2b do b b) với a < 0. Ta có: = = với a < 0. 2- Đưa thừa số vào trong dấu căn */ tổng :quát +/ Với A 0, B 0 thì A +/ Với A < 0, B 0 thì . Ví dụ 4. Đưa thừa số vào trong dấu căn a) . b) . c) = . ( Với a 0) d) với ab 0 Ta có: = ?4 đưa thừa số vào trong dấu căn a) b) . c) với a 0. Ta có: = . d) với a 0. = Ví dụ5: So sánh với . +/ cách 1: > . Vậy > . - Cách 2: Vậy > . Hoạt động 3: +. Củng cố - Khi đưa môt số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn ta cần chú ý điều gì? - Chú ý sai lầm : và ngược lại. +. Hướng dẫn về nhà - Học bài theo SGK và vở ghi. - Xem kĩ các ví dụ đã làm. - Làm các bài tập: 43; 44; 45; 46; 47 -SGK(27) + 56; 57; 58;59;60-SBT - HS khá giỏi làm bài: 66; 67-SBT. Ngày soạn: 13/9/2009 Ngày dạy : 14/9/2009 Tiết 10 : luyện tập A- Mục tiêu: Giúp HS: - Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học về đưa một số ra ngoài hay vào trong dấu căn - kĩ năng: thực hành tính chất trên. - Có kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải một số dạng bài tập rút gọn , so sánh, tìm x -Thái độ : Có ý thức yêu thích môn học. B- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ - HS : BTVN C- Hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức lớp. Sĩ số II. Kiểm tra bài cũ. HS1: Bài 43 ý a, e HS2: : đưa thưa số vào trong dấu căn 3 và - 5 III.,Đặt vấn đề: IV.Dạy Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoat động1: Luyện tập GV: y/c làm bài tập 45-SGK -tr 27? GV ghi đề phần a), c) lên bảng. Gợi ý : C1: Đưa một số ra ngoài dấu căn -C2: Đưa một số vào trong dấu căn - GV: gọi HS lên bảng làm. +/ Nhận xét.KQ GV: Có cách làm nào khác không? +/: Bình phương hai vế rồi so sánh GV : y/c làm bài 46b. GV: gọi HS lên trình bày. - Nhận xét.KQ GV: y/c làm bài 47 – tr 27 GV: chú ý cho HS . . GV: Y/c làm bài 65-SBT trang 13 ? - GV: ghi đề bài lên bảng. - GV: gọi HS lên làm.ý a,b +/ Nhận xét.KQ . 1- Bài 45-SGK(27). So sánh: a) và Ta có: 3 Vậy > . c) và Ta có: = = Vì nên < . Bài 46-SGK(tr -27): rút gọn .biểu thức với x0 = = = 14 + 28. Bài 47- SGK(tr -27).: Rút gọn b/ = = = ( vì a > 0,5 ) = . Bài 65-SBT(tr -13): Tìm x, biết a) . b) Hoạt động 3: +. Củng cố. - Khi đưa một số vào trong hay ra ngoài căn thức ta cần chú ý gì? TL: Chú ý dấu của biểu thức. - ứng dụng của phép toán đưa một số vào trong hay ra ngoài căn thức là gì? TL: Rút gọn, so sánh, tìm x +. Hướng dẫn về nhà.(2 phút) - Xem kĩ các bài tập đã chữa. - Làm bài tập còn lại SGK và bài ( 61; 62 ; 63 ; 64 - SBT trang 12. . Ngày soạn: 14/9/2009 Ngày dạy : 15/9/2009 Tiết 11: biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai A- Mục tiêu: Giúp HS : -1.Kiến thức : Biết cách khử mẫu của biẻu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. - Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép bién đổi trên vào giải toán. -2. kĩ năng: rèn luyện biến đổi căn thức. -3.Thái độ : Có ý thức học tập nghiêm túc. B- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ bút dạ. - HS: Ôn bài, bút dạ. C- Hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút) Điền (Đ) hay (S) cho mỗi khẳng định A. 7 B. 2= C. = 3 D. ()2 = 25 A. s B. đ C. đ Đ. s III. Bài mới. (30 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn GV: Đưa ra VD (SGK) +/ Gợi ý: làm thế nào để mẫu xuất hiện bình phương? GV: Treo bảng phụ tổng quát lên bảng GV: y/c làm ?1- SGK ? GV gọi 3 HS lên bảng làm và yêu cầu HS dưới lớp làm cá nhân. Nhận xét. +/ Vậy muốn khử mẫu của biểu thức lấy căn ta làm ntn ? GV: : Đưa mẫu về dạng bìmh phương rồi khai căn.ở mẫu Hoạt động 2: Trục căn thức ở mẫu GV: đưa raVD2 - SGK ? +/ Hướng dẫn.HS làm +/ Nhận xét. GV: ở phần b) ta nhân cả tử và mẫu với ( để làm gì? GV: : Đưa mẫu về dạng a2-b2 -GV: giới thiệu về biểu thức liên hợp. +) và là haibiểu thức liên hợp. GV: Đưa ra Tổng quát với biểu thức A, B GV: Hãy làm ?2 - SGK ? GV: cho HS hoạt động nhóm (3 phút) +/ Y/c HS nhận xét.KQ - GV: chốt.lại 1- Khử mẫu của biểu thức lấy căn. VD1: khử mẫu biểu thức lấy căn a/ = = = b/ với a.b > 0 = = = Tổng quát: Với các biểu thức A, B mà A. B 0và B 0, ta có . ?1- Khử mẫu của biểu thức lấy căn a) . b) . c) = ( với a > 0.) 2- Trục căn thức ở mẫu. Ví dụ 2: Trục căn thức ở mẫu a) b) = = c) = . * Tổng quát: (SGK) ?2 Trục căn thức ở mẫu HS làm a, b, c IV. Củng cố. (7 phút) - Muốn khử mẫu của biểu thức lấy căn ta làm ntn? - Muốn trục căn thức ở mẫu làm ntn? V. Hớng dẫn về nhà.(2 phút - Học bài theo vở ghi và SGK. -Xem kĩ các ví dụ đã chữa. - Làm bài tập: 48; 49; 50; 51; 52-SGK + 68; 69; 70 - SBT (14) Ngày soạn: 20/9/2009 Ngày dạy : 21/9/2009 Tiết 12 : luyện tập A- Mục tiêu: Giúp HS: -kiến thức: Củng cố và khắc sâu các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, áp dụng vào việc đơn giản biểu thức và phân tích đa thức thành nhân tử. - kĩ năng :Rèn biến đổi các biểu thức toán học trong và ngoài căn. - Thái độ: Có ý thức yêu thích môn học và học tập tự giác. B- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ bút dạ. - HS: Ôn bài, bút dạ. C- Hoạt động trên lớp: I. ổn định tổ chức lớp. II. Kiểm tra bài cũ. Trục căn thức ở mẫu:; = ? (Giả thiết các biểu thức có nghĩa) III. Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: luyện tập GV: y/c làm bài 53 b – sgk +/ Gọi HS lên bảng GV: y/c làm bài 5

File đính kèm:

  • docDai so 9 2 cot hoan chinh.doc