Giáo án Đại số khối 9 - Tuần 7 - Tiết 14, 15

I . Mục Tiêu Bài Học :

- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng rút gọn các biểu thức chứa căn bậc hai , chú ý tìn ĐKXĐ của căn thức , của biểu thức .

- Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức , so sánh giá trị biểu thức với hằng số , tìm x và các bài toán có liên quan .

II. Chuẩn bị của Gv và Hs :

* Gv: Bảng phụ ghi bài tập

* Hs : On tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai .

III. Tiến trình Dạy Học :

 

doc8 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 943 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 9 - Tuần 7 - Tiết 14, 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 7 Tiết : 14 LUYỆN TẬP I . Mục Tiêu Bài Học : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng rút gọn các biểu thức chứa căn bậc hai , chú ý tìn ĐKXĐ của căn thức , của biểu thức . Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức , so sánh giá trị biểu thức với hằng số , tìm x và các bài toán có liên quan . II. Chuẩn bị của Gv và Hs : * Gv: Bảng phụ ghi bài tập * Hs : Oân tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai . III. Tiến trình Dạy Học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt Động 1: Kiểm tra bài cũ (8’) Gv: Ghi đầu bài lên bảng * Bài 58 c) SGK tr 32: Rút gọn biểu thức c) . * Bài 62 c) SGK tr 33: Rút gọn biểu thúc c) . Gv: Cho hs nhận xét bài làm của bạn Gv nhận xét cho điểm Hs1: Lên bảng làm bài 58 c) = = = . Hs1: Lên bảng làm bài 62 c) = = = = 11 . Hoạt động 2 : luyện tập (35’) Gv: Làm bài tập 62SGK tr 33 Gv: Hướng dẫn hs tách ở biểu thức lấu căn các thừa số là số chính phương để đưa ra ngoài dấu căn , thựchiện các phép biến đổi biểu thức chứa căn . Gọi 2 hs lên bảng Cả lớp cùng thực hiện và nhận xét Gv sửa sai sót . Gv: Làm bài tập 64 SGK tr 33 Chứng minh các đẳng thức : a) với a 0 và a 1 . Gv: Hướng dẫn Biến đổi vế trái bằng với vế phải 1 - a = 1 - a = =. Gv: Làm bài tập 65 SGK tr 43 Gv : đưa đầu bài lên bảng Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với1 ,biết: M = Với a> 0 , a 1 . Hướng dẫn : * Để rút gọn ta biến đổi biểu thức trong ngoặc và biểu thức thứ hai . * Để so sánh giá trị của M với 1 ta xét hiệu M – 1 . Gọi Hs lên bảng thức hiện Cả lớp hoạt động nhóm và nhận xét Gv nhận xét sửa sai sót . Gv: Làm bài tập sau : Đưa đầu bài lên bảng Cho biểu thức sau: Q = a) Rút gọn Q với a > 0 ,a 1 và a 4 b) Tìm a để Q = -1 c) Tìm a để Q > 0 . Nhóm chẵn làm câu a và câu b Nhóm lẽ làm câu a và câu c Các nhóm hoạt động khoảng 5 ‘ thì cho các nhóm lên trình bài mỗi nhóm trình bài một câu . Gv sửa sai sót . Hs1: thực hiện = = = = . Hs2: thực hiện = = = = = 11 Hs: Thực hiện VT = = = = 1 = VP Kết luận : với a 0 và a 1 Sau khi biến đổi VT = VP đẳng thức được chứng minh . Hs: M = = = . Xét hiệu : M – 1 M – 1 = - 1 = Có a > 0 và a 1 > 0 M – 1 < 0 M < 1 Hs: Hoạt động nhóm trình bài a) Q = = = = . b) Q = - 1 = -1 (Với a> 0 , a 1 và a 4) 4 a = ( TMĐK). c) Q > 0 > 0 (Với a> 0 , a 1 và a 4) 3 > 0 vậy : > 0 a > 4 ( TM ĐK) . Hoạt động 3 : Hướng dẫn ( 2’) * Làm bài tập số 63 b) 64b) SGK tr 33 * Oân tập định nghĩa căn bậc hai của một số , các định lí so sánh các căn bậc hai số học , khai phương một tích , khai phương một thương để tiết sau học căn bậc ba . * Tiết tới mang máy tính bỏ túi và bảng số với 4 chữ số thập phân. Kí Duyệt Tuần : 8 Tiết : 15 Bài 9 : CĂN BẬC BA I . Mục Tiêu Bài Học : - Hs nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác . - Biết được một số tính chất của căn bậc ba . - Hs được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi . II. Chuẩn bị của Gv và Hs : * Gv: Bảng phụ ghi bài tập , định nghĩa và nhận xét Máy tính bỏ túi , bảng số với 4 chữ số thập phân . * Hs : Oân tập định nghĩa , tính chất của căn bậc hai . III. Tiến trình Dạy Học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt Động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) Gv: - Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm ? - Với a > 0 , a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai ? Gv: Làm bài tập Tìm x biết Gv: Cho lớp nhận xét Gv nhận xét cho điểm . Hs1: * Đ/N: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a * Với a > 0 có đúng hai căn bậc hai là và - . Với a = 0 có một căn bậc hai là chính số 0 . Hs2: ĐK : x -5 x + 5 = 4 x = - 1 ( TMĐK) Hoạt động 2 : 1 . Khái niệm căn bậc ba (18’) Gv: Gọi Hs đọc bài toán SGK Tóm tắc : Thùng hình lập phương V = 64 ( dm3) Hs: Đọc đầu bài Tính độ dài cạnh của thùng : Gv: Thể tích hình lập phương tính theo công thức nào ? Hướng dẫn HS lập phương trình và giải phương trình . Gv: giới thiệu : Từ 43 = 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64 . Vậy : căn bậc ba của một số a là một số x như thế nào ? Gv: Theo định nghĩa đó , hãy tìm căn bậc ba của 8 , của 0 , của –1 , của –125 . Gv: với a > 0 , a = 0 , a < 0 , mỗi số a có bao nhiêu căn bậc ba ? là các số như thế nào ? Gv: Nhấn mạnh Sụ khác nhau giữa căn bậc ba và căn bậc hai * Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai * Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau * Số 0 có một căn bậc hai là 0 * Số âm không có căn bậc hai . Gv: Giới thiệu kí hiệu Căn Bậc Ba : Số 3 gọilà chỉ số của căn bậc ba . Phép tìm căn bậc ba của một số a gọi là phép khai căn bậc ba . Vậy : Gv: Cho Hs là ?1 Tìm căn bậc ba của mỗi số sau : Giải mẫu : a) 27 b) – 64 c) 0 d) Hs: Gọi cạnh của hình lập phương là x ( (dm) , Đk : x > 0 , thể tích của hình lập phương tính theo công thức : V = x3 Ta có : x3 = 64 . x = 4 ( vì 43 = 64) Hs: Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho x3 = a . Hs: Căn bậc ba của 8 là 2 vì 2 3 = 8 Căn bậc ba của 0 là 0 vì 0 3 = 0 Căn bậc ba của –1 là -1 vì (-1) 3 = -1 Căn bậc ba của -125 là -5 vì (-5) 3 = -125 Hs: nhận xét : mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Căn bậc ba của số dương là số dương Căn bậc ba của số 0 là số 0 Căn bậc ba của số âm là số âm . Hs: Nghe gv giới thiệu Hs: Lên bảng trình bày làm b) . c) d) Hoạt động 3 : 2 . Tính chất ( 12’) Gv: Bài tập Hãy điền vào chỗ () để hoàn thành các công thức sau : * Với a, b 0 a < b * Với a 0 ; b > 0 Gv: giới thiệu Tương tự như các tính chất của căn bậc hai ta có các tính chất sau của căn bậc ba . a) a < b b) c) ( b 0 ) Gv: Làm ví dụ 2 : hãy so sánh : 2 và Gv: Làm ví dụ 3 : Rút gọn Gv : yêu cầu hs làm ?2 Tính theo hai cách Em hiểu hai cách làm này là gì ? Hs : Thực hiện trên bảng phụ : * Với a, b 0 a < b * Với a 0 ; b > 0 Hs : Quan sát và ghi các công thức Hs: 2 = Vì 8 > 7 Vậy : 2 > . Hs: = = = - 3a . Hs: * Cách 1 : khai phương hai số rồi chia sau . * Cách 2 : Chia 1728 : 64 rồi khai phương kết quả . Hs Trình bài = 12 : 4 = 3 = Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố ( 5 ‘) Gv: Làm bài tập 68 SGK tr 36 Tính Hs1 : a) = 3 - (-2) - 5 = 0 . Hs 2 : b) = = = 3 – 6 = - 3. Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà ( 5’) * Gv hướng dẫn hs dùng bảng lập phương để tìm căn bậc ba . * Hiểu rõ hơn hs về nhà đọc bài đọc thêm * Làm bài tập 67 , 69 SGK tr 37 . * Làm bài tập 96 , 97 , 98 SBT tr 18 . * Tiết sau học ôn tập chương I làm 5 câu hỏi và xem lại các công thức biến đổi căn thức . Kí Duyệt

File đính kèm:

  • docdai so 9 tuan 7.doc