Giáo án Đại số lớp 10 - Bài tập các phép toán tập hợp

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

- Củng cố các khái niệm tập hợp, tập hợp con, tập hợp bằng nhau, tập hợp rỗng.

- Củng cố các khái niệm hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp.

 Kĩ năng:

- Biết cách xác định tập hợp, hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp.

 Thái độ:

- Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn lại một số kiến thức đã học về tập hợp. Làm bài tập về nhà.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)

 3. Giảng bài mới:

TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung

 

doc3 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 834 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 10 - Bài tập các phép toán tập hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 ( 02/9 – 07/9/2013) Tiết : 3 BAỉI TAÄP CAÙC PHEÙP TOAÙN TAÄP HễẽP I. MUẽC TIEÂU: Kieỏn thửực: Cuỷng coỏ caực khaựi nieọm taọp hụùp, taọp hụùp con, taọp hụùp baống nhau, taọp hụùp roóng. Cuỷng coỏ caực khaựi nieọm hụùp, giao, hieọu, phaàn buứ cuỷa hai taọp hụùp. Kú naờng: Bieỏt caựch xaực ủũnh taọp hụùp, hụùp, giao, hieọu, phaàn buứ cuỷa hai taọp hụùp. Thaựi ủoọ: Bieỏt vaọn duùng kieỏn thửực ủaừ hoùc vaứo thửùc teỏ. II. CHUAÅN Bề: Giaựo vieõn: Giaựo aựn. Heọ thoỏng baứi taọp. Hoùc sinh: SGK, vụỷ ghi. OÂn laùi moọt soỏ kieỏn thửực ủaừ hoùc veà taọp hụùp. Laứm baứi taọp veà nhaứ. III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: 1. OÅn ủũnh toồ chửực: Kieồm tra sú soỏ lụựp. 2. Kieồm tra baứi cuừ: (Loàng vaứo quaự trỡnh luyeọn taọp) 3. Giaỷng baứi mụựi: TL Hoaùt ủoọng cuỷa Giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa Hoùc sinh Noọi dung Hoaùt ủoọng 1: Luyeọn taọp xaực ủũnh taọp hụùp 10' H1. Neõu caực caựch xaực ủũnh taọp hụùp? ẹ1. – Lieọt keõ phaàn tửỷ – Chổ ra tớnh chaỏt ủaởc trửng A = {0, 3, 6, 9, 12, 15, 18} B = {xẻN/ x = n(n+1), 1≤n≤5} 1. Cho A = {xẻN/ x<20 vaứ x chia heỏt cho 3}. Haừy lieọt keõ caực phaàn tửỷ cuỷa A. 2. Cho B = {2, 6, 12, 20, 30}. Haừy xaực ủũnh B baống caựch chổ ra moọt tớnh chaỏt ủaởc trửng cho caực phaàn tửỷ cuỷa coự. Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn taọp caựch xaực ủũnh taọp con 20' H1. Nhaộc laùi khaựi nieọm taọp con? H2. Hỡnh vuoõng coự phaỷi laứ hỡnh thoi khoõng? H3. Tỡm ửụực chung lụựn nhaỏt cuỷa 24 vaứ 30? ã Hửụựng daón caựch tỡm taỏt caỷ caực taọp con cuỷa moọt taọp hụùp. ã Hửụựng daón caựch tỡm soỏ taọp con goàm 2 phaàn tửỷ ẹ1. A è B Û ("xẻA ị xẻB) ẹ2. Phaỷi. A è B. ẹ3. ệụực chung lụựn nhaỏt cuỷa 24 vaứ 30 laứ 6 ị A = B. ẹ4. a) ặ, {a}, {b}, A. b) ặ, {0}, {1}, {2}, {0, 1}, {0, 2}, {1, 2}, B. a) = 6 b) 2n – 1 = 8 3. Trong hai taọp hụùp A, B dửụựi ủaõy, taọp naứo laứ con cuỷa taọp naứo? a) A laứ taọp caực hỡnh vuoõng. B laứ taọp caực hỡnh thoi. b) A = {nẻN/ n laứ ửụực chung cuỷa 24 vaứ 30} B = {nẻN/ n laứ ửụực cuỷa 6} 4. Tỡm taỏt caỷ caực taọp con cuỷa taọp hụùp sau: A = {a, b}, B = {0, 1, 2} 5. Cho A = {1, 2, 3, 4}. a) Taọp A coự bao nhieõu taọp con goàm 2 phaàn tửỷ? b) Taọp A coự bao nhieõu taọp con coự chửựa soỏ 1. Hoaùt ủoọng 3: Luyeọn taọp caực pheựp toaựn taọp hụùp 10' H1. Veừ bieồu ủoà Ven bieồu dieón caực taọp HS gioỷi caực moõn cuỷa lụựp 10A? H2. Nhaộc laùi ủũnh nghúa giao, hụùp, hieọu caực taọp hụùp? ẹ2. AầB = {1, 5} AẩB = {1, 3, 5} A\B = ặ B\A = {3} 5. Lụựp 10A coự 7 HS gioỷi Toaựn, 5 HS gioỷi Lyự, 6 HS gioỷi Hoaự, 3 HS gioỷi caỷ Toaựn vaứ Lyự, 4 HS gioỷi caỷ Toaựn vaứ Hoaự, 2 HS gioỷi caỷ Lyự vaứ Hoaự, 1 HS gioỷi caỷ 3 moõn Toaựn, Lyự, Hoaự. Soỏ HS gioỷi ớt nhaỏt moọt moõn (Toaựn, Lyự, Hoaự) cuỷa lụựp 10A laứ bao nhieõu? 6. Cho A = {1, 5}, B = {1, 3, 5} Tỡm AầB, AẩB, A\B, B\A 7. Cho taọp hụùp A. Haừy xaực ủũnh caực taọp hụùp sau: AầA, AẩA, Aầặ, Aẩặ, CAA, CAặ. Hoaùt ủoọng 4: Cuỷng coỏ 5' Nhaỏn maùnh caựch xaực ủũnh taọp hụùp, caực pheựp toaựn taọp hụùp 4. BAỉI TAÄP VEÀ NHAỉ: Laứm caực baứi taọp coứn laùi. ẹoùc trửụực baứi “Caực taọp hụùp soỏ”. IV. Rỳt kinh nghiệm: Kí DUYỆT TUẦN 3 Tiết 5- 6( Ngày 31/9/2013)

File đính kèm:

  • docTuan 3Dai so 10.doc
Giáo án liên quan