I_MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Hiểu cách giải và biện luận PT bậc nhất, bậc hai.
- Hiểu cách giải PT quy về dang bậc nhất, bậc hai: PT có ẩn ở mẫu số. PTcó chứa dấu giá trị tuyệt đối, PT chứa ân dưới dấu căn đơn giản, PT tích.
- Nắm được đinh lí Vi-ét.
2. Về kĩ năng:
- Giải và biện luận thành thạo PT bậc nhất.
- Giải thành thạo PT bậc hai.
- Giải thành thạo PT quy về dang bậc nhất, bậc hai.
- Biết giải các bài toán thực tế đưa về PT bậc nhất bậc hai bằng cách lập PT.
- Giải thành thạo PT bậc hai bằng máy tính bỏ túi.
3. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy lôgíc, trí tưởng tuợng không gian.
4. Về thái độ:
- Cẩn thận chính xác.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 10 - Tiết 19-20-21: Phương Trình Quy Về Bậc Nhất, Bậc Hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ2:phương trình quy về bậc nhất, bậc hai.
(Tiết 19-20-21)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I_Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Hiểu cách giải và biện luận PT bậc nhất, bậc hai.
- Hiểu cách giải PT quy về dang bậc nhất, bậc hai: PT có ẩn ở mẫu số. PTcó chứa dấu giá trị tuyệt đối, pt chứa ân dưới dấu căn đơn giản, pt tích.
- Nắm được đinh lí Vi-ét.
2. Về kĩ năng:
- Giải và biện luận thành thạo PT bậc nhất.
- Giải thành thạo PT bậc hai.
- Giải thành thạo PT quy về dang bậc nhất, bậc hai.
- Biết giải các bài toán thực tế đưa về PT bậc nhất bậc hai bằng cách lập PT.
- Giải thành thạo PT bậc hai bằng máy tính bỏ túi.
3. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy lôgíc, trí tưởng tuợng không gian.
4. Về thái độ:
- Cẩn thận chính xác.
- Bước đầu hiểu được toán học có ứng dụng thực tiễn liên môn.
II_Phương tiện dạy học:
- Đồ dùng dạy học: máy tính bỏ túi.
- Chuẩn bị phiếu học tập.
- Bảng phụ.
III_Phương pháp dạy học:
- Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm phát hiện giải quyết vấn đề.
IV_Tiến trình bài học và các hoạt động:
A. Các tình huống học tập:
- Tình huống 1: Củng cố việc giải và biện luận phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai, các ứng dụng của định lý Vi-ét.
Hoạt động 1:Giải & biện luận phương trình ax+b=0
Hoạt động 2: Giải phương trình ax2+bx+c=0.
Hoạt động 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Tình huống 2: Định lý Viét và các ứng dụng:
Hoạt động 4: Định lý Viét.
Hoạt động 5: Các ứng dụng định lý Viét.
Hoạt động 6: Củng cố các ứng dụng định lý Viét.
- Tình huống 2: PT quy về dang bậc nhất, bậc hai.
Hoạt động 7: PTcó chứa dấu giá trị tuyệt đối
Hoạt động 8: pt chứa ân dưới dấu căn đơn giản.
\
B. Tiến trình bài học
Tiết 1
Hoạt động 1:Giải & biện luận phương trình ax+b=0.
Bảng phụ số 1:
ax+b=0 (1)
Hệ số
Kết luận
a0
(1) có ngiệm duy nhất x=-
a=0
b0
(1) vô nghiệm
b=0
(1) nghiệm đúng với mọi x
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Treo bảng phụ lên bảng.
- Hướng dẫn HS cách giải và biện luận phương trình ax+b=0.
- Cho HS làm VD:
Ví dụ 1: Giải & biện luận các phương trình sau theo tham số m
m2x+2=x+2m
- Theo dõi NX , chính xác hoá kết quả.
- Quan sát bảng phụ.
- Ghi nhớ các bước giải và biện luận phương trình ax+b=0.
-Nghe, hiểu nhiệm vụ
-Học sinh hoạt động nhóm
-Đại diện nhóm lên bảng trình bày
-Các nhóm còn lại theo dõi & nhận xét
Hoạt động 2: Giải phương trình ax2+bx+c=0
Bảng phụ số 2:
ax2 +bx+c=0 (2)
Hệ số
Kết luận
a=0
(2) có dạng: bx+c=0
a0
>0
(2) có 2 nghiệm phân biệt x1,2=
=0
(2) có nghiệm kép x=-
<0
(2) vô nghiệm
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Treo bảng phụ lên bảng.
- Cho HS làm VD:
Ví dụ 1: Giải PT sau: 2x4-7x2+5=0
- Theo dõi NX , chính xác hoá kết quả.
Ví dụ 2: Giải PT sau bằng máy tính bỏ túi: 2 x2-5x-4=0.
- Quan sát bảng phụ.
- Ghi nhớ các bước giải .
-Nghe, hiểu nhiệm vụ
-Học sinh hoạt động nhóm
-Đại diện nhóm lên bảng trình bày
-Các nhóm còn lại theo dõi & nhận xét
Củng cố:
Phiếu học tập số 1:
- Cho phươngtrình: 2x2+k2-1=0. Hãy chọn khẳng định sai:
Nghiệm của phương trình là: x=
Khi k=1 phương trình có nghiệm x=0
Khi k=-3 nghiệm của phương trình là x=2 và x=-2
Phương trình có nghiệm vói mọi k
Dặn dò: BTVN: 2,3,4,5(SGK).
Tiết 2
Hoạt động 4: Định lý Viét.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Gọi HS đứng tại chỗ phát biểu định lý Vi-ét.
- Nhấn mạnh cho HS công thức tính tổng và hiệu 2 nghiệm của PT.
-Đứng tại chỗ nhắc lại nội dung định lý Viét
-Ghi nhớ Định lý và các công thức.
Hoạt động 5: Các ứng dụng định lý Viét.
Bảng phụ số 3:
ứng dụng của định lý Viét
Nhẩm nghiệm PT bậc hai: ax2+bx+c=0
Có a+b+c=0 thì PT có 2 nghiệm x1=1; x2=
Có a-b+c=0 thì PTcó 2 nghiệm x1=-1, x2=-
Phân tích đa thức thành nhân tử:
f(x) =ax2+bx+c có 2 nghiệm x1, x2 thì f(x)=a(x-x1)(x-x2)
Tìm 2 số biết tổng & tích của chúng
Nếu u+v=S & u.v=P thì u, v là các nghiệm PT: X2-SX+P=0
Xét dấu các nghiệm của PT bậc hai có 2 nghiệm x1, x2(x1x2). Đặt S=-, P=
(x1<0<x2) P<0
(x1<x2<0)
(0<x1<x2)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Nêu các ứng dụng của định lí thông qua bảng phụ.
- Cho mỗi nhóm nêu Ví dụ minh hoạ 1 ứng dụng của định lý Viét.
- Quan sát bảng phụ .
- Ghi nhớ các 1 ứng dụng của định lý Viét.
- Mỗi nhóm nêu 1 ứng dụng của định lý Viét.
Hoạt động 6: Củng cố các ứng dụng định lý Viét thông qua bài tập:
Bài1: Xét dấu các nghiệm của pt sau:
(1-)x2-2(1+)x+=0
(2-)x2+2(1-)x+1=0
Bài 2: Không giải phương trình hãy xét xem phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: x4-2(-)x2-=0
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Cho học sinh hoạt động nhanh theo nhóm.
- Theo dõi NX , chính xác hoá kết quả.
- Hoạt động nhóm
- Đại diện 2 nhóm lên trình bày(mỗi nhóm làm 1 ý)
- Các nhóm còn lại theo dõi & nhận xét
Củng cố:
- Cho học làm bài thông qua phiếu học tập:
Phiếu học tập số 1:
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
Phương trình : -0,5x2+2,7x+1,5=0
(A) Có hai nghiệm tráidấu
(B) Có 2 nghiệm dương
(C) Có 2 nghiệm âm
(D) Vô nghiệm
Dặn dò:
- Học thuộc các ứng dụng định lí Vi-ét .
- BTVN: Cho PT: x2-4x-m-3=0
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu, cùng dấu
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt.
Tiết 3:
Hoạt động 4: PT có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Hướng dẫn HS nhận dạng và cách giải phương trình dạng |ax+b|=cx+d.(1)
Cách1: (1)(ax+b)2= (cx+d)2 (2)
Chú ý : +) Bình phương hai vế dùng dấu “”.
+) Phải thay nghiệm của (2) vào (1) để khử nghiệm ngoại lai.
Cách 2: áp dụng định nghĩa của giá trị tuyệt đối
ax+b=
- Cho HS áp dụng :
Giải PT sau: |x-3|=2x+1. (1)
- Cho học sinh hoạt động nhanh theo nhóm.
- Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày.
- Theo dõi NX , chính xác hoá kết quả.
- Nghe hiểu, nhận dạng PT .
- Ghi nhớ các cách giải PT.
-Nghe, hiểu nhiệm vụ
-Học sinh hoạt động nhóm
-Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày(mỗi nhóm làm 1 cách)
-Các nhóm còn lại theo dõi, nhận xét
Hoạt động 8: pt chứa ẩn dưới dấu căn đơn giản.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Hướng dẫn HS cách giải : Bình phương hai vế dùng dấu.
- Chú ý : +) Bình phương hai vế dùng dấu “”.
+) Phải thay nghiệm vào (1) để khử nghiệm ngoại lai.
- Cho HS áp dụng :
Giải PT sau: = x-1.
- Cho học sinh hoạt động nhanh theo nhóm.
- Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Theo dõi NX , chính xác hoá kết quả.
- Nghe hiểu, nhận dạng PT .
- Ghi nhớ các cách giải PT.
-Nghe, hiểu nhiệm vụ
-Học sinh hoạt động nhóm
-Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
-Các nhóm còn lại theo dõi, nhận xét
Củng cố:
-Câu hỏi:
+)Nhắc lại cách giải PT chứa giá trị tuyệt đối, chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai.
- Câu hỏi 2: Chọn phương án trả lời đúng:
PT: x4-5x2+6=0 có:
vô nghiệm .
chỉ có 2 nghiệm phân biệt.
chỉ có 3 nghiệm phân biệt.
có 4 nghiệm phân biệt.
Dặn dò: BTVN: 1,6,7(SGK).
File đính kèm:
- dai so t192021.doc