Giáo án Đại số lớp 10 - Tiết 33 - 34: Bất Phương Trình Và Hệ Bất Phương Trình

I_MỤC TIÊU:

 1. Về kiến thức:

- Hiểu khái niệm BPT, nghiệm của BPT, tập nghiệm của BPT, điều kiện xác định của BPT.

- Hiểu khái niệm hệ BPT 1 ẩn, nghiệm của hệ BPT 1 ẩn, tập nghiệm của hệ BPT 1 ẩn.

- Hiểu khái niệm 2 BPT tương đương, các phép biến đổi tương đương các BPT.

2. Về kĩ năng:

- Nêu được điều kiện xác định của BPT.

- Nhận biết được hai BPT tương đương.

- Vận dụng phép biến đổi tương đương các BPT để đưa 1 BPT về dạng đơn giản.

- Giải BPT 1 ẩn.

- Giải hệ BPT 1 ẩn.

- Biểu diễn thành thạo tập nghiệm của BPT trên trục số.

3. Về tư duy:

- Rèn luyện tư duy lôgíc.

 

doc6 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 974 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 10 - Tiết 33 - 34: Bất Phương Trình Và Hệ Bất Phương Trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ2: bất phương trình và hệ bất phương trình. (Tiết 33 - 34) Ngày soạn: Ngày dạy: I_Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Hiểu khái niệm BPT, nghiệm của BPT, tập nghiệm của BPT, điều kiện xác định của BPT. - Hiểu khái niệm hệ BPT 1 ẩn, nghiệm của hệ BPT 1 ẩn, tập nghiệm của hệ BPT 1 ẩn. - Hiểu khái niệm 2 BPT tương đương, các phép biến đổi tương đương các BPT. 2. Về kĩ năng: - Nêu được điều kiện xác định của BPT. - Nhận biết được hai BPT tương đương. - Vận dụng phép biến đổi tương đương các BPT để đưa 1 BPT về dạng đơn giản. - Giải BPT 1 ẩn. - Giải hệ BPT 1 ẩn. - Biểu diễn thành thạo tập nghiệm của BPT trên trục số. 3. Về tư duy: - Rèn luyện tư duy lôgíc. 4. Về thái độ: - Cẩn thận chính xác. - Bước đầu hiểu được toán học có ứng dụng thực tiễn liên môn. II_Phương tiện dạy học: - Đồ dùng dạy học: máy tính bỏ túi. - Chuẩn bị phiếu học tập. - Bảng phụ. III_Phương pháp dạy học: - Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm phát hiện giải quyết vấn đề. IV_Tiến trình bài học và các hoạt động: A. Các tình huống học tập: - Tình huống 1: Nhận biết khái niệm bất phương trình 1 ẩn Hoạt động 1: Khái niệm bất phương trình 1 ẩn Hoạt động 2: Khái niệm điều kiện của BPT. Hoạt động 3: Khái niệm bất phương trình chứa tham số. - Tình huống 2: Khái niệm hệ bất phương trình 1 ẩn Hoạt động 4: Khái niệm hệ bất phương trình 1 ẩn Hoạt động 5:Cách giải hệ bất phương trình 1 ẩn - Tình huống 3: Nhận biết 1 số phép biến đổi BPT. Hoạt động 6: Khái niệm BPT tương đương. Hoạt động 7: Các phép biến đổi tương đương. Hoạt động 8: Vận dụng các phép biến đổi tương đương vào giải BPT. B. Tiến trình bài học Tiết 2: Hoạt động 4: Khái niệm hệ BPT 1 ẩn_cách giải. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Tương tự như hệ PT 1 ẩn " khái niệm hệ BPT 1 ẩn, cách giải. - GV đưa ra khái niệm. - Củng cố thông qua ví dụ. - Giải hệ BPT: - Chính xác hóa kết quả qua trục số - Nghe, hiểu nhiệm vụ, trả lời. - Tiếp cận tri thức và ghi nhớ - Hoạt động nhanh theo nhóm. T1T2=(; 2]. Hoạt động 5: Tiếp cận khái niệm BPT tương đương, phép biến đổi tương đương. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Tương tự phần PT, hãy nêu khái niệm BPT tương đương và phép biến đổi tương đương. - GV đưa ra khái niệm.ư - Đưa ra ví dụ củng cố: . - Nghe, hiểu nhiệm vụ và trả lời. - Nghe, tiếp thu tri thức. Củng cố: - Câu hỏi 1: Giải các hệ BPT: a) b) . - Câu hỏi 2: Giải bất phương trình: ỳ x - 1ỳ ≤ ỳ x + 1ỳ Dặn dò: Xem trước bài phần còn lại. BTVN: 1, 2 (SGK – trang 88). Tiết 3: Hoạt động 6: Nắm được một số phép biến đổi tương đương. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - GV đưa ra các phép biến đổi thường dùng. 1) P(x) < Q(x) P(x) + f(x) < Q(x) + f(x). 2) P(x) < Q(x) + f(x) P(x) – f(x) < Q(x). 3) P(x) < Q(x) P(x).f(x) 0). P(x) < Q(x) P(x).f(x) > Q(x).f(x), (f(x) < 0). 4) P(x) < Q(x) P2(x) < Q2(x), (P(x) 0, Q(x) 0 với x). - Hãy phát biểu các phép biến đổi tương đương trên thành lời. - GV đưa ra một số chú ý trong quá trình biến đổi tương đương. - Nghe, tiếp thu tri thức. - Ghi nhớ các phép biến đổi thường dùng. - Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Nghe, tiếp thu tri thức. Hoạt động 7: Củng cố thông qua ví dụ. VD: Giải các bất phương trình sau: (x + 2)(2x - 1) – 2 x2 + (x - 1)(x + 3). . . . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - GV đưa ra VD và hướng dẫn. a) Khai triển và rút gọn từng vế rồi áp dụng phương pháp chuyển vế đổi dấu. b) x2 + 2 > 0 x, x2 + 1 > 0 x. Quy đồng và bỏ mẫu. c) Sử dụng công thức 4. d) Xét VT > 0 x. xét các trường hợp: - Gọi đại diện các nhóm trình bày. - GV đưa ra lời giải và chính xác hóa kết quả: a) T = (-; 1], (x 1). b) T = (-; 1], (x < 1). c) T = (), (x > ). d) T1 = (), VP < 0. T2 = [), VP 0. T = T1 T2 =(-; 4). - Nghe, hiểu và làm theo hướng dẫn. - Hoạt động theo nhóm, mỗi nhóm làm 1 ý. - Trả lời kết quả và trình bày bài giải. - Nghe, sửa sai và tiếp thu. Củng cố: Các phép biến đổi thường dùng. Điều kiện để thực hiện các phép biến đổi tương đương, 1 số chú ý. Dặn dò: BTVN: 4, 5, 6 (SGK). Xem trước bài mới.

File đính kèm:

  • docdai so t3334.doc