Giáo án Đại số lớp 10 - Tiêt 7: Các phép toán về tập hợp

I/ Mục đích yêu cầu:

1. Kiến thức: Hs nắm vững các phép toán giao hợp các tập hợp ; biết tìm giao , hợp , hiệu 2 tập hợp ; biết dùng biểu đồ ven biểu diễn giao , hợp ,hiệu các tập hợp.

2. Kỹ năng : Vận dụn tốt vào bài tập.

II/ Tiến trình bài dạy:

1. Ổn định lớp: Kiểm tra học sinh vắng

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới:

 

doc3 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 970 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 10 - Tiêt 7: Các phép toán về tập hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIÊT: 7 CÁC PHÉP TOÁN VỀ TẬP HỢP I/ Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: Hs nắm vững các phép toán giao hợp các tập hợp ; biết tìm giao , hợp , hiệu 2 tập hợp ; biết dùng biểu đồ ven biểu diễn giao , hợp ,hiệu các tập hợp. 2. Kỹ năng : Vận dụn tốt vào bài tập. II/ Tiến trình bài dạy: Ổn định lớp: Kiểm tra học sinh vắng 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: T/g Hoạt động của hs Hoạt động của giáo viên Nội dung bài ghi H: AÇB gồm các phần tử chung . H: tìm các phần tử chung của A & B. B & C suy ra kq. H: ghi các tập A;B; C. H: biểu diễn A & B trên 1 trục số để tìm AÇB . H: áp dụng làm btập 1a) 2a) H: xỴA hoặc xỴB H: biểu diễn bởi biểu đồ ven. H: tìm ẰB H: tìm ẰB; ẰC H: tìm A B H: tìm tập X. Nêu đ/n . AÇB gồm những phần tử nào ? có t/c gì ? xỴ AÇB khi nào ? biểu đồ ven AÇB x/đ ntn ? AÇB = ? tập A là khoảng đoạn nào ? B ? C ? Để tìm giao ta làm ntn ? Hãy biểu diễn các tập A; B; C trên trục số . Nêu đ/n hợp của 2 tập hợp. ẰB là tập hợp các phần tử có t/c gì ? x Ỵ ẰB khi nào ? tập ẰB gồm những phần tử nào ? nêu cách tìm ẰB ; ẰC Nêu đ/n cách tìm hiệu của 2 tập A & B ? Vì A È X = B = {1;2;3;4} suy ra X ' 3;4 . và có nhiều nhất có 4 phần tử . 1/Khái niệm tập hợp: (SGK) trả lời H1vàH2 2/Tập con và tập hợp bằng nhau: a)Tập con : (SGK) trả lời H3 b)Tập hợp bằng nhau: (SGK) Trả lời H4 c)Biểu đồ ven: (SGK) Trả lời H5 3)Một số tập con của tập hợp số thực : (SGK) Trả lời H6 I/Giao của 2 tập hợp : a) Đ/n : ( sgk ) AÇB = {x/xỴA và xỴB} xỴ AÇB Û Trả lời H7 b) Ví dụ 1 : cho A = {1;2;3;4;5;6;7} ; B = {0;2;4;6;7;8;9;11} , C= {1;3;5} AÇB = {0;2;4;6;7} BÇC = {} = F. Vd 2 : Cho A = {xỴR/ x > 1}= (1;+¥) B = = ( -¥; 3] C = = ( -¥; - 3] AÇB = (1;3] biểu diễn trên trục số : BÇC = ( -¥; - 3]= C AÇC = F c) Chú ý : AÇA = A ; AÇ F = F Bài tập 1a) : A = {1;2;3;4;6;12} B = {1;2;3;6;18} AÇB = {1;2;3} 2a) AÇB = [1;3] II/ Hợp của 2 tập hợp : Đ/n : ( sgk ) ẰB = {x/xỴA hoặc xỴB} x Ỵ ẰB Û b) Vdụ1 : cho A = {1;2;3;4;5;6;7} ; B = {0;2;4;6;7;8;9;11} ẰB = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;11} Vd 2 : Cho A = {xỴR/ x > 1}= (1;+¥) B = = ( -¥; 3] C = = ( -¥; - 3] ẰB = R ẰC = ( -¥; - 3] È (1;+¥) c) Chú ý : ẰF = A ; ẰA = A 2b) 2c) III/Hiệu của 2 tập hợp: a) Đ/n : ( sgk ) Ví dụ : cho A = {1;2;3;4;5;6;7} ; B = {0;2;4;6;7;8;9;11} A B = {1;3;5;7} Phần bù : ( sgk) Trả lời H8 Bài 3 : cho A = {1;2} và B = {1;2;3;4}. Tìm tất cả các tập X : A È X = B 4. Củng cố : cách cho tập hợp và các phép toán trên tập hợp và trên các tập hợp là tập con của tập số thực 5.Dặn dò :Làm các bài tập 31 đến 39tr21và22-SGK

File đính kèm:

  • doctiet7DS10.doc
Giáo án liên quan