I . MỤC TIÊU :
+ Kiến thức : Giúp học sinh
- Nắm được định nghĩa dãy số có giới hạn 0 .
- Ghi nhớ một số dãy số có giới hạn 0 thường gặp .
- Nắm được định lí 1 ( gọi là định lí so sánh ) và định lí 2
+ Kỹ năng : Giúp học sinh biết vận định lí 1 ,2 để chứng minh một dãy số có giới hạn 0
+ Thái độ và tư duy :
- Cấn thận và chính xác
- Tích cực, hứng thú nhận tri thức mới .
II . CHUẨN BỊ GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
+ Giáo viên : Chuẩn bị trước bảng phụ về hình biểu diễn các số hạn của dãy (un) , hình 4.1(sgk)
III . PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Gợi mở , vấn đáp , hoạt động nhóm .
IV . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ : Không (đã kiểm tra cuối chương 3)
2. Bài mới :
Hoạt động 1: Định nghĩa dãy số có giới hạn 0
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1763 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 11 - Dãy số có giới hạn 0 (1tiết), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§ DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN 0 ( 1TIẾT )
I . MỤC TIÊU :
+ Kiến thức : Giúp học sinh
- Nắm được định nghĩa dãy số có giới hạn 0 .
- Ghi nhớ một số dãy số có giới hạn 0 thường gặp .
- Nắm được định lí 1 ( gọi là định lí so sánh ) và định lí 2
+ Kỹ năng : Giúp học sinh biết vận định lí 1 ,2 để chứng minh một dãy số có giới hạn 0
+ Thái độ và tư duy :
- Cấn thận và chính xác
- Tích cực, hứng thú nhận tri thức mới .
II . CHUẨN BỊ GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
+ Giáo viên : Chuẩn bị trước bảng phụ về hình biểu diễn các số hạn của dãy (un) , hình 4.1(sgk)
III . PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Gợi mở , vấn đáp , hoạt động nhóm .
IV . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Kiểm tra bài cũ : Không (đã kiểm tra cuối chương 3)
Bài mới :
Hoạt động 1: Định nghĩa dãy số có giới hạn 0
TG
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
Ghi bảng
15’
- Xem bảng biểu diễn các số hạng của dãy sốđã cho trên trục số và nhận xét ?
- hs cần hiểu rõ ký hiệu ?
- Nhận biếttrị số tuyệt đối các số hạng của dãy dần đên 0 (nhỏ tuỳ ý) miễn sao chọn n đủ lớn .
- 10
- Hs tìm được với các số hạng thứ : 51 ; 86 ; 2.000.001
- Hs phát biểu đ/n ?
• Với dãy số(un) đã cho ; các giá trị của dãy ứng với n = 1;2;3; . được biểu diễn 4.1(gv cho hs xem bảng 4.1 sgk ).
• Nhận xét các số hạn của dãy ? có khi âm , có khi dương khi n càng tăng thì các điểm biểu diễn chụm lại về đâu ? (các trị số tuyệt đối của chúng sẽ như thế nào khi n tăng ) .
• Khoảng cách từ un đến 0 nhỏ tuỳ ý khi n thế nào ?
• Gv giải thích rõ hơn trong bảng 2 trong sgk .
• Dựa vào bảng 2 sgk , hãy cho biết từ số hạng thứ 11 trở đi các số hạng của dãy nhỏ hơn bao nhiêu ? Với n > ?
- Tương tự đối với số hạng thứ 25 và 51
• Kể từ số hạng thứ mấy trở đi mọi số hạng trong dãy đã cho đều có gttt nhỏ hơn : 1/50 ; 1/85 ; 1/2.000.000 .
• GV khái quát để HS phát biểu định nghĩa .
• Gv gợi ý và cho hs nhận xét ?
- Với dãy (un) không đổi với un = 0
Thì Lim un = ?
- Lim(un) = 0 dãy số ()có giới hạn ? cho vd ?
Đ/n dãy số có giới hạn 0 :
Xét dãy số(un) với
un =
- Đ/n : (sgk)
Ký hiệu : Lim(un) = 0
Hoặc : un
Hoạt động 2: Một số dãy số thường gặp có giới hạn 0
15’
- Ghi nhớ các dãy số thường gặpcó giới hạn 0
-Nắm vững đlí , biết áp dụng giải bài tập .
- Biết phân tích : vn
- Phát biểu và nhận biết đlý 2 . Áp dụng , biết phân tích :
b) <
• Dựa vào đ/n cho hs biết các dãy số sau có giới hạn 0 : lim ; lim; lim
• GV gợi ý HS c/m định lý 1 ? và cho học sinh phát biểu định lý 1?
• Dựa vào đlý1 c/m rằng : a)lim b) lim(kz+)
• Từ đlý1 , ta có thể c/m đlí2 ? gv phát biểu đlí2 ? ( không c/m đlí )
• Áp dụng đlí2 c/m :
a) lim ; b)lim.
2) Một số dãy số có số hạng 0
a) Ghi nhớ một số dãy số sau có giới hạn 0 :
lim ; lim;
lim
Định lý 1 : (Sgk)
Vd : CMR .
+ lim
+ lim(kz+)
b) Định lý 2 : (Sgk)
Hoạt động 3: (Củng cố ) : Rèn kỹ năng vận dụng đlí 1,2 giải bài tập.
12’
- Hs trao đổi theo nhóm .
- Phân tích được :
a)
b) <
c)
d)
- Đại diện nhóm trình bày trên bảng ?
• Áp dụng đlý 1,2 giải bài tập sau : Hs ghi đề
• (gv cho hs chia 4 nhóm , gợi ý giải các bài tập sau ) Chứng minh rằng :
lim b)lim
c) lim d)lim
• Gv nhận xét lời giải các nhóm .
4) dặn dò : + Bài tập nhà 1a,b ; 2a ; 3 và 4 .
+ Chuẩm bị bài dãy số có giới hạn hữu hạn .
File đính kèm:
- Chuong IV Bai 1 Gioi han cua day so(2).doc